Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch Âm - Âm Lịch hôm nay - Lịch Âm Dương 2024

  • Giờ hiện tại: 18h23, giờ Canh Tý
  • Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 20 tháng 9 năm 2024
  • Âm lịch hôm nay: 18/08/2024 (năm Giáp Thìn)
  • Ngày: Nguyên Vũ Hắc đạo
  • Trực : Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
  • Tiết khí:

    Bạch lộ (từ 10h11 ngày 07/09/2024 đến 19h42 ngày 22/09/2024)

  • Giờ tốt cho mọi việc: Tân Sửu (1h - 3h) , Giáp Thìn (7h - 9h) , Bính Ngọ (11h - 13h) , Đinh Mùi (13h - 15h) , Canh Tuất (19h - 21h) , Tân Hợi (21h - 23h)

Âm lịch hôm nay ngày 18/08/2024

Chọn ngày
Dương lịch Âm lịch

Tháng 9 năm 2024

20

Việt Nam gia nhập Liên Hiệp Quốc (20.9.1977)

Tháng 08 năm Giáp Thìn

18

Thứ Sáu Ngày: Đinh Hợi, tháng: Quý Dậu
Ngày Tháng Năm
Đinh Hợi Quý Dậu Giáp Thìn
Ốc Thượng Thổ Kiếm Phong Kim Phú Đăng Hỏa

Lịch âm dương tháng 09/2024

Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Đổi ngày âm dương

Xem lịch âm dương hôm nay
Dương lịch Thứ Sáu, ngày 20/09/2024
Âm lịch Ngày 18 tháng Tám năm Giáp Thìn
Can chi Ngày Đinh Hợi, Tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Ngũ hành Ốc Thượng Thổ
Ngày Hắc Đạo
Tiết Khí

Bạch lộ (từ 10h11 ngày 07/09/2024 đến 19h42 ngày 22/09/2024)

Giờ hoàng đạo - Hắc đạo

Giờ Hoàng đạo

(tốt)
1h - 3h Tân Sửu Ngọc Đường
7h - 9h Giáp Thìn Tư Mệnh
11h - 13h Bính Ngọ Thanh Long
13h - 15h Đinh Mùi Minh Đường
19h - 21h Canh Tuất Kim Quỹ
21h - 23h Tân Hợi Bảo Quang

Giờ Hắc đạo

(xấu)
23h - 1h Canh Tý Bạch Hổ
3h - 5h Nhâm Dần Thiên Lao
5h - 7h Quý Mão Nguyên Vũ
9h - 11h Ất Tị Câu Trận
15h - 17h Mậu Thân Thiên Hình
17h - 19h Kỷ Dậu Chu Tước

Ngũ hành

(trạch nhật)

Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ

Ngày: Đinh Hợi; tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu

Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư

Sao tốt

Việc nên làm

Thiên đức hợp Tốt mọi việc
Thiên phú Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Lộc khố Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Nguyệt giải Tốt mọi việc
Yếu yên (thiên quý) Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
Dịch Mã Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấu

Việc nên kỵ

Thổ ôn (Thiên cẩu) Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Hoang vu Xấu mọi việc
Huyền Vũ Kỵ an táng
Quả tú Xấu với cưới hỏi
Sát chủ Xấu mọi việc

Ngày, giờ, hướng xuất hành

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Môn (Tốt) Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
1h-3h
13h-15h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
3h-5h
15h-17h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
5h-7h
17h-19h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
7h-9h
19h-21h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
9h-11h
21h-23h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Xem lịch theo ngày

Xem Lịch theo năm

Lịch sự kiện sắp diễn ra

  • Dương lịch
    1
    Tháng 10
    Âm lịch
    29
    Tháng 08
  • Sự kiện diễn ra trong 10 ngày tới

    Ngày Quốc tế người cao tuổi

    Thứ Ba: 1/10/2024 (29/08/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)

    Ngày Mậu Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    2
    Tháng 10
    Âm lịch
    30
    Tháng 08
  • Sự kiện diễn ra trong 11 ngày tới

    Ngày Quốc tế bất bạo động

    Thứ Tư: 2/10/2024 (30/08/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

    Ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    4
    Tháng 10
    Âm lịch
    02
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 13 ngày tới

    Ngày Động vật thế giới

    Thứ Sáu: 4/10/2024 (02/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

    Ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    5
    Tháng 10
    Âm lịch
    03
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 14 ngày tới

    Ngày Nhà giáo thế giới

    Thứ Bảy: 5/10/2024 (03/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

    Ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    9
    Tháng 10
    Âm lịch
    07
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 18 ngày tới

    Ngày Bưu chính Thế giới

    Thứ Tư: 9/10/2024 (07/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)

    Ngày Bính Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    10
    Tháng 10
    Âm lịch
    08
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 19 ngày tới

    Ngày Giải phóng Thủ đô (10.10.1954)

    Thứ Năm: 10/10/2024 (08/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Đinh Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    13
    Tháng 10
    Âm lịch
    11
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 22 ngày tới

    Ngày Doanh nhân Việt Nam

    Chủ Nhật: 13/10/2024 (11/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)

    Ngày Canh Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    14
    Tháng 10
    Âm lịch
    12
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 23 ngày tới

    Ngày thành lập Hội Nông dân Việt Nam

    Thứ Hai: 14/10/2024 (12/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)

    Ngày Tân Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    15
    Tháng 10
    Âm lịch
    13
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 24 ngày tới

    Ngày truyền thống Hội liên hiệp Thanh niên Việt Nam

    Thứ Ba: 15/10/2024 (13/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)

    Ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    16
    Tháng 10
    Âm lịch
    14
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 25 ngày tới

    Ngày Lương thực thế giới

    Thứ Tư: 16/10/2024 (14/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)

    Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    17
    Tháng 10
    Âm lịch
    15
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 26 ngày tới

    Ngày quốc tế xóa nghèo

    Thứ Năm: 17/10/2024 (15/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)

    Ngày Giáp Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    20
    Tháng 10
    Âm lịch
    18
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 29 ngày tới

    Ngày thành lập Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (20.10.1930)

    Chủ Nhật: 20/10/2024 (18/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Đinh Tị, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông

    Vận xấu: Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    24
    Tháng 10
    Âm lịch
    22
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 33 ngày tới

    Ngày Liên Hiệp Quốc và Ngày Thông tin về Phát triển thế giới

    Thứ Năm: 24/10/2024 (22/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)

    Ngày Tân Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hoàng đạo Chi tiết
  • Dương lịch
    25
    Tháng 10
    Âm lịch
    23
    Tháng 09
  • Sự kiện diễn ra trong 34 ngày tới

    Ngày sinh nhà toán học thiên tài Galo (25.10.1811)

    Thứ Sáu: 25/10/2024 (23/09/2024 Âm lịch)

    Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)

    Ngày Nhâm Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn

    Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Nam

    Vận xấu: Ngày Dương công kỵ , Nguyệt kỵ, Tam nương sát

    Ngày Hắc đạo Chi tiết

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Bài viết về lịch âm

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

Thông tin về Lịch âm hôm nay

 

Hôm nay ngày bao nhiêu?

 
Hôm nay là ngày 20/09/2024 dương lịch.
 

Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu?

 
Lịch âm hôm nay là ngày 18 tháng Tám năm 2024, theo lịch Can chi là ngày Đinh Hợi tháng Quý Dậu năm Giáp Thìn
 

 Phân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương

 
Thế giới có nhiều loại lịch khác nhau, nhưng hiện nay có 3 loại được sử dụng phổ biến nhất là: lịch dương, lịch âm và lịch âm dương (hoặc có thể gọi tương ứng lần lượt là dương lịch, âm lịch và âm dương lịch).
 

1. Lịch dương

 
- Cơ sở hình thành: Lịch dương được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).
 
- Hình thức: Loại lịch này chia một năm thành 12 tháng với 365 ngày, cứ mỗi 4 năm thì thêm 1 ngày vào cuối tháng 2 để tạo thành năm nhuận với 366 ngày.
 
- Phạm vi ứng dụng: Lịch dương đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây.
 

2. Lịch âm

 
- Cơ sở hình thành: Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.
 
- Hình thức: Người ta quy ra 1 tháng đủ sẽ có 30 ngày, còn tháng âm nào thiếu chỉ có 29 ngày. Tính ra, đối với năm âm lịch sẽ chỉ có 12 lần trăng tròn khuyết, tương ứng với một năm sẽ có 354 hoặc 355 ngày.
 
- Phạm vi ứng dụng: Thời cổ đại, Trung Quốc và Ai Cập là hai nước đầu tiên sử dụng loại lịch này. Hiện nay, chỉ có đạo hồi là sử dụng lịch âm thuần túy.
 

3. Lịch âm dương

 
- Cơ sở hình thành: Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.
 
- Hình thức: Về thực chất, cách tính loại âm dương lịch này là nhờ vào sự kết hợp của âm lịch thuần túy với thời điểm xảy ra tiết khí được tính theo dương lịch.
 
Công dụng của loại lịch này là để tính các ngày rằm, mùng 1, các lễ hội trọng đại trong 1 năm, đồng thời để xem ngày tốt xấu tiến hành việc lớn như: xây nhà, động thổ, khai trương, cưới hỏi, xuất hành…
 
- Phạm vi ứng dụng: Một số nước trên thế giới đang sử dụng loại lịch này bao gồm: Việt Nam, Trung Quốc, Singapore, Hàn Quốc, Triều tiên… (chủ yếu ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Hoa).
 

Tra cứu lịch âm dương ở đâu chuẩn nhất?

 
Xem lịch âm chọn ngày lành tháng tốt từ xa xưa đã trở thành một nét đẹp văn hóa truyền thống không thể thiếu của dân tộc Việt Nam nói riêng và các nước phương Đông nói chung. Cho đến ngày nay nó vẫn được coi trọng và giữ gìn, thậm chí được nâng tầm cao mới với công nghệ 4.0 hiện đại.
 
Với sự phát triển của công nghệ, trên thị trường hiện nay có rất nhiều các công cụ, tra cứu tiện ích lịch âm dương. Tuy nhiên, Lịch ngày TỐT được coi là lịch điện tử phổ biến và uy tín hàng đầu của người Việt hiện nay, giúp ích cho người dùng thuận tiện tra cứu miễn phí các thông tin về lịch âm dương, lịch vạn niên, xem ngày tốt xấu,… cùng nhiều thông tin hữu ích khác.
 

Các từ khoá mọi người hay tìm kiếm về lịch âm hôm nay:

 
Âm lịch hôm nay, ngày âm hôm nay, âm lịch, hôm nay bao nhiêu âm, hôm nay ngày mấy âm, lịch hôm nay, âm hôm nay bao nhiêu, lịch âm lịch, hôm nay là ngày mấy âm, am lichvn, lịch âm ngày mai... là những từ khoá mà nhiều người dùng tìm kiếm.
 
Hi vọng với những thông tin chi tiết ở trên, Lịch ngày TỐT sẽ giúp ích cho bạn trong việc tìm kiếm câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành.
 

Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương

Lịch là gì?

mtentop

Trả lời:

Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên(2002 - ?) cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.

Từ Lịch tiếng Anh là gì?

mtentop

Trả lời:

Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” (Kalendae) trong tiếng Latin.

Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?

mtentop

Trả lời:

Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.

Âm lịch tính như thế nào?

mtentop

Trả lời:

Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.

Dương lịch tính như thế nào?

mtentop

Trả lời:

Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).

Âm dương lịch tính như thế nào?

mtentop

Trả lời:

Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.

Lịch vạn niên là gì?

mtentop

Trả lời:

Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…

X