Đổi ngày âm dương
Dương lịch | Chủ Nhật, ngày 19/01/2025 |
Âm lịch | Ngày 20 tháng Chạp năm Giáp Thìn td > |
Can chi | Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn |
Ngũ hành | Tích Lịch Hỏa |
Ngày | Hắc Đạo |
Tiết Khí | Tiểu hàn (từ 09h32 ngày 05/01/2025 đến 02h59 ngày 20/01/2025) |
Giờ hoàng đạo - Hắc đạo |
||
---|---|---|
Giờ Hoàng đạo(tốt) |
||
23h - 1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h - 3h | Quý Sửu | Bảo Quang |
5h - 7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h - 13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h - 17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h - 19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ Hắc đạo(xấu) |
||
3h - 5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h - 9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h - 11h | Đinh Tị | Nguyên Vũ |
13h - 15h | Kỷ Mùi | Câu Trận |
19h - 21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h - 23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ngũ hành(trạch nhật) |
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh) |
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi |
Ngày tốt xấu theo ngọc hạp thông thư |
|
---|---|
Sao tốt |
Việc nên làm |
Thiên thành | Tốt mọi việc |
Cát Khánh | Tốt mọi việc |
Tục Thế | Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Lục Hợp | Tốt mọi việc |
Sao xấu |
Việc nên kỵ |
Thiên Lại | Xấu mọi việc |
Hỏa tai | Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
Hoàng Sa | Xấu đối với xuất hành |
Nguyệt Kiến chuyển sát | Kỵ khởi công, động thổ |
Phủ đầu dát | Kỵ khởi công, động thổ |
Ngày, giờ, hướng xuất hành |
---|
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc (Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
Bạch Hổ Túc (Xấu) Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc. * Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi). |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h
23h- 1h Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h
13h-15h Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h
15h-17h Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h
17h-19h Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h
19h-21h Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h
21h-23h Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Chọn ngày tốt
Xem thêmBài viết về lịch âm
Thông tin về Lịch âm hôm nay
Hôm nay ngày bao nhiêu?
Âm lịch hôm nay là ngày bao nhiêu?
Phân biệt Lịch âm dương, Lịch âm, Lịch dương
1. Lịch dương
2. Lịch âm
3. Lịch âm dương
Tra cứu lịch âm dương ở đâu chuẩn nhất?
Các từ khoá mọi người hay tìm kiếm về lịch âm hôm nay:
Những câu hỏi thường gặp về Lịch Vạn Niên, Lịch âm dương
Lịch là gì?
Trả lời:
Theo Wikipedia, Lịch là một hệ thống để đặt tên cho các chu kỳ thời gian, thông thường là theo các ngày. Theo nhà sử học nổi tiếng người Việt Nam, ông Phạm Trọng Biên(2002 - ?) cho rằng ngày đầu tiên được tính trong lịch là ngày 01/01/0001.
Từ Lịch tiếng Anh là gì?
Trả lời:
Từ Lịch trong tiếng Anh là Calendar, vốn bắt nguồn từ chữ “Calendae” (Kalendae) trong tiếng Latin.
Loại lịch nào phổ biến nhất hiện nay?
Trả lời:
Trên thế giới có rất nhiều các loại lịch khác nhau, nhưng được biết đến và sử dụng phổ biến nhất hiện nay là dương lịch, âm lịch, âm dương lịch.
Âm lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Lịch âm được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Mặt Trăng tiếng Hán còn gọi là Thái Âm, vì thế và âm lịch còn có tên gọi khác là Thái Âm lịch (hay lịch Thái Âm). Tuy nhiên, lịch âm thuần túy nhất trên thực tế chỉ có lịch Hồi giáo.
Dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Dương Lịch được tính dựa theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Trong tiếng Hán, Mặt Trời còn được gọi là Thái Dương. Vì thế, dương lịch còn được gọi là lịch Thái Dương (hay Thái Dương lịch).
Âm dương lịch tính như thế nào?
Trả lời:
Âm dương lịch được tính căn cứ theo cả chuyển động của Mặt Trăng và chuyển động biểu kiến của Mặt Trời, tức nó bao gồm cả lịch âm và lịch dương.
Lịch vạn niên là gì?
Trả lời:
Lịch vạn niên là cuốn lịch dùng cho nhiều năm, được soạn theo chu kì ngày tháng năm, dựa theo thuyết âm dương ngũ hành, quy luật tương sinh tương khắc, kết hợp với thập can, thập nhị chi, cửu cung, bát quái và các cơ sở khác của khoa học cổ đại Phương Đông…