
Thứ 2, 17/02/2025, Âm lịch ngày Đinh Tị, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Sa Trung Thổ (Đất trong cát)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Thứ 3, 18/02/2025, Âm lịch ngày Mậu Ngọ, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Thứ 4, 19/02/2025, Âm lịch ngày Kỷ Mùi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tị (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Thứ 5, 20/02/2025, Âm lịch ngày Canh Thân, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ Thạch Lựu)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Thứ 6, 21/02/2025, Âm lịch ngày Tân Dậu, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Thạch Lựu Mộc (Gỗ Thạch Lựu)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Mậu Tý (23h-1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Thứ 7, 22/02/2025, Âm lịch ngày Nhâm Tuất, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần, Bính Tuất
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Chủ nhật, 23/02/2025, Âm lịch ngày Quý Hợi, tháng Mậu Dần, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Đại Hải Thủy (Nước biển lớn)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu
Xung tháng: Canh Thân, Giáp Thân
Giờ hoàng đạo:
Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)