Thứ 2, 18/03/2024, Âm lịch ngày Tân Tị, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Giờ hoàng đạo:
Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Thứ 3, 19/03/2024, Âm lịch ngày Nhâm Ngọ, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Giờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Thứ 4, 20/03/2024, Âm lịch ngày Quý Mùi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Giờ hoàng đạo:
Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Thứ 5, 21/03/2024, Âm lịch ngày Giáp Thân, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong giếng)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Giờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Thứ 6, 22/03/2024, Âm lịch ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Tuyền Trung Thủy (Nước trong giếng)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tin vui, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Giờ hoàng đạo:
Bính Tý (23h-1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Thứ 7, 23/03/2024, Âm lịch ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà)
Trực: Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Giờ hoàng đạo:
Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Chủ nhật, 24/03/2024, Âm lịch ngày Đinh Hợi, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Giờ hoàng đạo:
Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)