Thứ 2, 30/09/2024, Âm lịch ngày Đinh Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Sơn Hạ Hỏa (Lửa chân núi)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Giờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Thứ 3, 01/10/2024, Âm lịch ngày Mậu Tuất, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Cây đất bằng)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Giờ hoàng đạo:
Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Thứ 4, 02/10/2024, Âm lịch ngày Kỷ Hợi, tháng Quý Dậu, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Bình Địa Mộc (Cây đất bằng)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Giờ hoàng đạo:
Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Thứ 5, 03/10/2024, Âm lịch ngày Canh Tý, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Giờ hoàng đạo:
Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Thứ 6, 04/10/2024, Âm lịch ngày Tân Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Giờ hoàng đạo:
Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Thứ 7, 05/10/2024, Âm lịch ngày Nhâm Dần, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng lá trắng)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Giờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Chủ nhật, 06/10/2024, Âm lịch ngày Quý Mão, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Kim Bạch Kim (Vàng lá trắng)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Giờ hoàng đạo:
Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)