Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Đổi lịch âm dương – Đổi ngày dương sang âm, âm sang dương

Lịch dương (dương lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời. Loại dương lịch này đang được chính thức ứng dụng ở hầu hết các nước trên thế giới, chủ yếu là các nước phương Tây. Ở Việt Nam, lịch dương được sử dụng một cách chính thức trong đời sống sinh hoạt, sản xuất hàng ngày.

Lịch âm (âm lịch) là loại lịch được tính theo chu kỳ quay của Mặt Trăng quanh Trái Đất. Hiện loại này lịch được sử dụng chủ yếu liên quan đến hoạt động tâm linh, phong thủy như xem tuổi, xem ngày, ngày giỗ kỵ của ông bà tổ tiên, ngày lễ truyền thống quan trọng của nước ta như Tết Nguyên Đán, Tết Đoan Ngọ, ngày giỗ tổ Hùng Vương, Tết Trung Thu…

Theo đó, việc chuyển đổi lịch âm dương (từ ngày dương sang ngày âm, từ ngày âm sang ngày dương) là khá cần thiết và khó tách rời trong đời sống của người Việt hiện nay. Bạn có thể sử dụng công cụ đổi ngày âm dương dưới đây để tra cứu thông tin chuẩn xác và nhanh nhất.

Đổi lịch âm dương – Tra cứu lịch âm dương Việt Nam

Đổi ngày dương sang âm, đổi ngày âm sang dương, đổi lịch dương sang âm
KẾT QUẢ

Lịch âm hôm nay

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 19/01/2025

Âm lịch: 20/12/2024 (Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn).

Tiết khí: Tiểu hàn

Ngũ hành: Tích Lịch Hỏa

Ngày hắc đạo

Giờ Hoàng đạo

Nhâm Tý (23h-1h): Kim QuỹQuý Sửu (1h-3h): Bảo Quang
Ất Mão (5h-7h): Ngọc ĐườngMậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh
Canh Thân (15h-17h): Thanh LongTân Dậu (17h-19h): Minh Đường

Giờ Hắc đạo

Giáp Dần (3h-5h): Bạch HổBính Thìn (7h-9h): Thiên Lao
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên VũKỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên HìnhQuý Hợi (21h-23h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa

Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Xung tháng: Tân Mùi, Kỷ Mùi

Sao tốt

Thiên thành: Tốt mọi việc

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Sao xấu

Thiên Lại: Xấu mọi việc

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
(Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)

Tầm quan trọng của việc đổi lịch Âm Dương chuẩn xác

Hiện nay ở Việt Nam sử dụng song song cả Lịch âm và Lịch dương. Cả 2 loại lịch đều được ứng dụng rộng rãi, khó tách rời nhau. Do đó, việc chuyển đổi và xác định được ngày âm dương chính xác là điều vô cùng quan trọng. Bởi chỉ cần sai lệch một chút là có thể lỡ mất ngày giờ tốt hoặc phạm vào ngày giờ xấu…

Việc đổi lịch dương sang lịch âm và ngược lại từ lịch âm sang lịch dương sẽ giúp bạn chủ động lên kế hoạch cho công việc, cuộc sống hàng ngày. Nó còn đặc biệt quan trọng khi bạn cần xem xét về tuổi cưới hỏi, ngày giờ hành lễ, xem bói tử vi đoán vận mệnh bản thân, xem ngày giờ tốt để khai trương, động thổ, kết hôn, nhập trạch, xuất hành…

Ngoài việc giúp bạn chuyển đổi ngày âm dương chính xác nhất, công cụ nêu trên của Lịch Ngày Tốt còn cung cấp đầy đủ thông tin về ngày giờ hoàng đạo, ngày tốt xấu, ngũ hành sinh khắc, tuổi xung tuổi hợp, hướng xuất hành, việc nên làm hay việc cần tránh, những sự kiện, lịch nghỉ lễ tết quan trọng… Tất cả đều nhằm mục đích giúp bạn dễ dàng đón may tiễn xui, hướng đến cuộc sống nhiều niềm vui và may mắn.

Xem lịch theo ngày

Xem Lịch theo năm

X