Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 2025 - Lịch âm dương, lịch vạn niên năm 2025

  • Tên gọi: Năm 2025 là năm Ất Tị, năm Con Rắn (Xuất Huyệt Chi Xà - Rắn rời hang)
  • Thời gian: Năm Ất Tị 2025 bắt đầu từ ngày 29 tháng 1 năm 2025 (tức ngày 1 tháng 1 âm lịch năm Ất Tị) đến ngày 16 tháng 2 năm 2026 (tức ngày 29 tháng 12 âm lịch năm Ất Tị)
  • Ngũ hành nạp âm (Mạng): Phú Đăng Hỏa Khắc: Thoa Xuyến Kim
  • Nam mệnh: Cấn Thổ (Tây Tứ Mệnh) Nữ mệnh: Đoài Kim (Tây Tứ Mệnh)
  • Con nhà : Xích Ðế
  • Xương: Con Rắn
  • Tướng tinh: Con Trùn
  • Phật bản mệnh: Phổ Hiền Bồ Tát

Tra cứu lịch âm năm 2025

Năm

Chi tiết lịch âm năm 2025

Hoàng đạo Hắc đạo
Bấm vào ngày để xem chi tiết
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
2/12
2T5
3
3T6
4
4T7
5
5CN
6
6T2
7
7T3
8
8T4
9
9T5
10
10T6
11
11T7
12
12CN
13
13T2
14
14T3
15
15T4
16
16T5
17
17T6
18
18T7
19
19CN
20
20T2
21
21T3
22
22T4
23
23T5
24
24T6
25
25T7
26
26CN
27
27T2
28
28T3
29
29T4
1/1
30T5
2
31T6
3
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
4/1
2CN
5
3T2
6
4T3
7
5T4
8
6T5
9
7T6
10
8T7
11
9CN
12
10T2
13
11T3
14
12T4
15
13T5
16
14T6
17
15T7
18
16CN
19
17T2
20
18T3
21
19T4
22
20T5
23
21T6
24
22T7
25
23CN
26
24T2
27
25T3
28
26T4
29
27T5
30
28T6
1/2
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
2/2
2CN
3
3T2
4
4T3
5
5T4
6
6T5
7
7T6
8
8T7
9
9CN
10
10T2
11
11T3
12
12T4
13
13T5
14
14T6
15
15T7
16
16CN
17
17T2
18
18T3
19
19T4
20
20T5
21
21T6
22
22T7
23
23CN
24
24T2
25/2
25T3
26
26T4
27
27T5
28
28T6
29
29T7
1/3
30CN
2
31T2
3
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
4/3
2T4
5
3T5
6
4T6
7
5T7
8
6CN
9
7T2
10
8T3
11
9T4
12
10T5
13
11T6
14
12T7
15
13CN
16
14T2
17
15T3
18
16T4
19
17T5
20
18T6
21
19T7
22
20CN
23
21T2
24
22T3
25
23T4
26
24T5
27
25T6
28
26T7
29
27CN
30
28T2
1/4
29T3
2
30T4
3
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T5
4/4
2T6
5
3T7
6
4CN
7
5T2
8
6T3
9
7T4
10
8T5
11
9T6
12
10T7
13
11CN
14
12T2
15
13T3
16
14T4
17
15T5
18
16T6
19
17T7
20
18CN
21
19T2
22
20T3
23
21T4
24
22T5
25
23T6
26
24T7
27
25CN
28
26T2
29
27T3
1/5
28T4
2
29T5
3
30T6
4
31T7
5
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1CN
6/5
2T2
7
3T3
8
4T4
9
5T5
10
6T6
11
7T7
12
8CN
13
9T2
14
10T3
15
11T4
16
12T5
17
13T6
18
14T7
19
15CN
20
16T2
21
17T3
22
18T4
23
19T5
24
20T6
25
21T7
26
22CN
27
23T2
28
24T3
29
25T4
1/6
26T5
2
27T6
3
28T7
4
29CN
5
30T2
6
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T3
7/6
2T4
8
3T5
9
4T6
10
5T7
11
6CN
12
7T2
13
8T3
14
9T4
15
10T5
16
11T6
17
12T7
18
13CN
19
14T2
20
15T3
21
16T4
22
17T5
23
18T6
24
19T7
25
20CN
26
21T2
27
22T3
28
23T4
29
24T5
30
25T6
1/6(Nhuận)
26T7
2
27CN
3
28T2
4
29T3
5
30T4
6
31T5
7
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T6
8/6(Nhuận)
2T7
9
3CN
10
4T2
11
5T3
12
6T4
13
7T5
14
8T6
15
9T7
16
10CN
17
11T2
18
12T3
19
13T4
20
14T5
21
15T6
22
16T7
23
17CN
24
18T2
25
19T3
26
20T4
27
21T5
28
22T6
29
23T7
1/7
24CN
2
25T2
3
26T3
4
27T4
5
28T5
6
29T6
7
30T7
8
31CN
9
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
10/7
2T3
11
3T4
12
4T5
13
5T6
14
6T7
15
7CN
16
8T2
17
9T3
18
10T4
19
11T5
20
12T6
21
13T7
22
14CN
23
15T2
24
16T3
25
17T4
26
18T5
27
19T6
28
20T7
29
21CN
30
22T2
1/8
23T3
2
24T4
3
25T5
4
26T6
5
27T7
6
28CN
7
29T2
8
30T3
9
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T4
10/8
2T5
11
3T6
12
4T7
13
5CN
14
6T2
15
7T3
16
8T4
17
9T5
18
10T6
19
11T7
20
12CN
21
13T2
22
14T3
23
15T4
24
16T5
25
17T6
26
18T7
27
19CN
28
20T2
29
21T3
1/9
22T4
2
23T5
3
24T6
4
25T7
5
26CN
6
27T2
7
28T3
8
29T4
9
30T5
10
31T6
11
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T7
12/9
2CN
13
3T2
14
4T3
15
5T4
16
6T5
17
7T6
18
8T7
19
9CN
20
10T2
21
11T3
22
12T4
23
13T5
24
14T6
25
15T7
26
16CN
27
17T2
28
18T3
29
19T4
30
20T5
1/10
21T6
2
22T7
3
23CN
4
24T2
5
25T3
6
26T4
7
27T5
8
28T6
9
29T7
10
30CN
11
T2
T3
T4
T5
T6
T7
CN
1T2
12/10
2T3
13
3T4
14
4T5
15
5T6
16
6T7
17
7CN
18
8T2
19
9T3
20
10T4
21
11T5
22
12T6
23
13T7
24
14CN
25
15T2
26
16T3
27
17T4
28
18T5
29
19T6
30
20T7
1/11
21CN
2
22T2
3
23T3
4
24T4
5
25T5
6
26T6
7
27T7
8
28CN
9
29T2
10
30T3
11
31T4
12

Xem lịch âm theo năm

Các ngày lễ dương lịch

Các ngày lễ âm lịch

Bài viết về lịch âm

Cách tính tháng âm lịch ứng với 12 địa chi

Địa chi là kiến thức tử vi cơ bản, được sử dụng khá nhiều trong các lĩnh vực đời sống. Thông qua 12 địa chi ứng đối với 12 tháng trong năm để tính thời gian, tất cả đều tuân theo quy luật, có lý lẽ riêng.

X