1. Bảng tra nhanh tuổi xông nhà 2023 theo Lục thập hoa giáp
Để biết chi tiết về cơ sở tử vi để chọn ra người tới xông đất Tết Quý Mão này phù hợp, bạn tra nhanh ở bảng dưới đây với đầy đủ các tuổi theo Lục thập hoa giáp, vô cùng tiện lợi và hữu ích.
Tuổi Can chi và năm sinh | Xem tuổi xông đất 2023 |
Bính Tý (1936, 1996) | Gia chủ tuổi Bính Tý |
Đinh Sửu (1937, 1997) | Gia chủ tuổi Đinh Sửu |
Mậu Dần (1938, 1998) | Gia chủ tuổi Mậu Dần |
Kỷ Mão (1939, 1998) | Gia chủ tuổi Kỷ Mão |
Canh Thìn (1940, 2000) | Gia chủ tuổi Canh Thìn |
Tân Tị (1941, 2001) | Gia chủ tuổi Tân Tị |
Nhâm Ngọ (1942, 2002) | Gia chủ tuổi Nhâm Ngọ |
Quý Mùi (1943, 2003) | Gia chủ tuổi Quý Mùi |
Giáp Thân (1944, 2004) | Gia chủ tuổi Giáp Thân |
Ất Dậu (1945, 2005) | Gia chủ tuổi Ất Dậu |
Bính Tuất (1946, 2006) | Gia chủ tuổi Bính Tuất |
Đinh Hợi (1947, 2007) | Gia chủ tuổi Đinh Hợi |
Mậu Tý (1948, 2008) | Gia chủ tuổi Mậu Tý |
Kỷ Sửu (1949, 2009) | Gia chủ tuổi Kỷ Sửu |
Canh Dần (1950, 2010) | Gia chủ tuổi Canh Dần |
Tân Mão (1951, 2011) | Gia chủ tuổi Tân Mão |
Nhâm Thìn ( 1952, 2012) | Gia chủ tuổi Nhâm Thìn |
Quý Tị (1953, 2013) | Gia chủ tuổi Quý Tị |
Giáp Ngọ (1954, 2014) | Gia chủ tuổi Giáp Ngọ |
Ất Mùi (1955, 2015) | Gia chủ tuổi Ất Mùi |
Bính Thân (1956, 2016) | Gia chủ tuổi Bính Thân |
Đinh Dậu (1957, 2017) | Gia chủ tuổi Đinh Dậu |
Mậu Tuất (1958, 2018) | Gia chủ tuổi Mậu Tuất |
Kỷ Hợi (1959, 2019) | Gia chủ tuổi Kỷ Hợi |
Canh Tý (1960, 2020) | Gia chủ Canh Tý |
Tân Sửu (1961, 1901) | Gia chủ tuổi Tân Sửu |
Nhâm Dần (1962, 1902) | Gia chủ tuổi Nhâm Dần |
Quý Mão (1963, 1903) | Gia chủ tuổi Quý Mão |
Giáp Thìn (1964, 1904) | Gia chủ tuổi Giáp Thìn |
Ất Tị (1965, 1905) | Gia chủ tuổi Ất Tị |
Bính Ngọ (1966, 1906) | Gia chủ tuổi Bính Ngọ |
Đinh Mùi (1967, 1907) | Gia chủ tuổi Đinh Mùi |
Mậu Thân (1968, 1908) | Gia chủ tuổi Mậu Thân |
Kỷ Dậu (1969, 1909) | Gia chủ tuổi Kỷ Dậu |
Canh Tuất (1970, 1910) | Gia chủ tuổi Canh Tuất |
Tân Hợi (1971, 1911) | Gia chủ tuổi Tân Hợi |
Nhâm Tý (1972, 1912) | Gia chủ tuổi Nhâm Tý |
Quý Sửu (1973, 1913) | Gia chủ tuổi Quý Sửu |
Giáp Dần (1974, 1914) | Gia chủ tuổi Giáp Dần |
Ất Mão (1975, 1915) | Gia chủ tuổi Ất Mão |
Bính Thìn (1976, 1916) | Gia chủ tuổi Bính Thìn |
Đinh Tị (1977, 1917) | Gia chủ tuổi Đinh Tị |
Mậu Ngọ (1978, 1918) | Gia chủ tuổi Mậu Ngọ |
Kỷ Mùi (1979, 1919) | Gia chủ tuổi Kỷ Mùi |
Canh Thân (1980, 1920) | Gia chủ tuổi Canh Thân |
Tân Dậu (1981, 1921) | Gia chủ tuổi Tân Dậu |
Nhâm Tuất (1982, 1922) | Gia chủ tuổi Nhâm Tuất |
Quý Hợi (1983, 1923) | Gia chủ tuổi Quý Hợi |
Giáp Tý (1984, 1924) | Gia chủ tuổi Giáp Tý |
Ất Sửu (1985, 1925) | Gia chủ tuổi Ất Sửu |
Bính Dần (1986, 1926) | Gia chủ tuổi Bính Dần |
Đinh Mão (1987, 1927) | Gia chủ tuổi Đinh Mão |
Mậu Thìn (1988, 1928) | Gia chủ tuổi Mậu Thìn |
Kỷ Tị (1989, 1929) | Gia chủ tuổi Kỷ Tị |
Canh Ngọ (1990, 1930) | Gia chủ tuổi Canh Ngọ |
Tân Mùi (1991, 1931) | Gia chủ tuổi Tân Mùi |
Nhâm Thân (1992, 1932) | Gia chủ tuổi Nhâm Thân |
Quý Dậu (1993, 1933) | Gia chủ tuổi Quý Dậu |
Giáp Tuất (1994, 1934) | Gia chủ tuổi Giáp Tuất |
Ất Hợi (1995, 1935) | Gia chủ tuổi Ất Hợi |
![]() |
2. Chi tiết chọn tuổi xông đất năm 2023 cho 12 con giáp
***Lưu ý: Mỗi tuổi tới xông đất đầu năm có mức độ tương hợp khác nhau với gia chủ. Với các cấp độ đánh giá từ: Tốt - Khá - Trung bình.
2.1 Chủ nhà tuổi Tý chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Giáp Tý 1984 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Nhâm Tý 1972 | Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Canh Tý 1960 | Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Bính Tý 1996 | Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Mậu Tý 1948 | Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) |
2.2 Chủ nhà tuổi Sửu chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Ất Sửu 1985 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Quý Sửu 1973 | Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Tân Sửu 1961 | Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Kỷ Sửu 1949 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Đinh Sửu 1997 | Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Qúy Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) |
2.3 Chủ nhà tuổi Dần chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Bính Dần 1986 | Bính Tuất 1946 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Giáp Dần 1974 | Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Nhâm Dần 1962 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Mậu Dần 1998 | Canh Tuất 1970 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Trung bình), Giáp Tuất 1994 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Canh Dần 1950 | Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình) |
2.4 Chủ nhà tuổi Mão chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Ất Mão 1975 | Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Qúy Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Đinh Mão 1987 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Quý Mão 1963 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Tân Mão 1951 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Qúy Hợi 1983 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Kỷ Mão 1999 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình) |
2.5 Chủ nhà tuổi Thìn chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Bính Thìn 1976 | Tân Hợi 1971 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Mậu Thìn 1988 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Qúy Tỵ 1953 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Giáp Thìn 1964 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Nhâm Thìn 1952 | Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Canh Thìn 1940, 2000 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá) |
2.6 Chủ nhà tuổi Tỵ chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Đinh Tỵ 1977 | Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Kỷ Tỵ 1989 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Ất Tỵ 1965 | Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Quý Tỵ 1953 | Ất Mùi 1955 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Đinh Sửu 1997 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Tân Tỵ 1941, 2001 | Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá) |
2.7 Chủ nhà tuổi Ngọ chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Mậu Ngọ 1978 | Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Bính Ngọ 1966 | Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Giáp Ngọ 1954 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Canh Ngọ 1990 | Ất Mùi 1955 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Nhâm Ngọ 1942, 2002 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình) |
2.8 Chủ nhà tuổi Mùi chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Kỷ Mùi 1979 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Tân Mùi 1991 | Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Đinh Mùi 1967 | Tân Hợi 1971 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Nhâm Thân 1992 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Ất Mùi 1955 | Đinh Hợi 1947 (Tốt), Quý Hợi 1983 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Quý Mùi 1943, 2003 | Quý Hợi 1983 (Tốt), Ất Mão 1975 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Giáp Dần 1974 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Ất Hợi 1995 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình) |
2.9 Chủ nhà tuổi Thân chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Canh Thân 1980 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Bính Tý 1996 (Trung bình), Kỷ Mùi 1979 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Nhâm Thân 1992 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Mậu Thân 1968 | Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Bính Thìn 1976 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Bính Thân 1956 | Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Mậu Thân 1968 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Giáp Thân 1944, 2004 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình) |
2.10 Chủ nhà tuổi Dậu chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Tân Dậu 1981 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Kỷ Dậu 1969 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Tân Tỵ 2001 (Khá), Ất Mùi 1955 (Trung bình), Ất Sửu 1985 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Đinh Dậu 1957 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Ất Dậu 1945 | Đinh Mùi 1967 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá), Ất Sửu 1985 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình), Canh Thìn 2000 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Quý Dậu 1993 | Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình) |
2.11 Chủ nhà tuổi Tuất chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Nhâm Tuất 1982 | Nhâm Dần 1962 (Khá), Tân Hợi 1971 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Đinh Mùi 1967 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Canh Tuất 1970 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Mậu Tuất 1958 | Bính Ngọ 1966 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Dần 1986 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Giáp Tuất 1994 | Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Bính Tuất 1946, 2006 | Tân Hợi 1971 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Kỷ Mão 1999 (Trung bình), Tân Tỵ 2001 (Trung bình), Ất Mùi 1955 (Trung bình) |
2.12 Chủ nhà tuổi Hợi chọn người xông đất năm 2023
Tuổi xông đất hợp Quý Hợi 1983 | Ất Mùi 1955 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Quý Mão 1963 (Trung bình), Ất Mão 1975 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Nhâm Tuất 1982 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình), Quý Hợi 1983 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Tân Hợi 1971 | Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Mùi 1967 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Ngọ 1966 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá) |
Tuổi xông đất hợp Kỷ Hợi 1959 | Đinh Mùi 1967 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Ất Mão 1975 (Khá), Nhâm Tuất 1982 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình), Bính Ngọ 1966 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Ất Hợi 1995 | Tân Mùi 1991 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Quý Mùi 1943 (Trung bình) |
Tuổi xông đất hợp Đinh Hợi 1947, 2007 | Ất Mùi 1955 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Mùi 1967 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Quý Mão 1963 (Trung bình), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Canh Tuất 1970 (Trung bình) |
3. Năm Quý Mão 2023 tuổi nào xông đất tốt?
3.1 Tuổi xông đất Tết Quý Mão 2023 tốt, phù hợp nhiều mệnh
Theo đánh giá tổng quan dựa trên các yếu tố về can chi, ngũ hành, những tuổi xông đất tốt Tết Quý Mão năm 2023 có thể phù hợp đại đa số các mệnh gồm:
Tuổi xông đất tốt Tết Quý Mão 2023 | Năm sinh |
Quý Hợi | 1983 |
Đinh Hợi | 1947, 2007 |
Tân Hợi | 1971 |
Tân Mùi | 1991 |
Đinh Mùi | 1967 |
Nhâm Tuất | 1982 |
Bính Tuất | 1946 |
Giáp Tuất | 1994 |
Canh Tuất | 1970 |
Ất Sửu | 1985 |
Tân Sửu | 1961 |
Giáp Dần | 1974 |
Mậu Dần | 1998 |
Quý Mùi | 2003 |
3.2 Tuổi xông đất Tết Quý Mão 2023 theo phương pháp Thập Bát cục
Ngoài cách chọn tuổi xông đất 2023 thông thường, mọi người còn có thể ứng dụng vòng vận hạn theo Kinh Dịch để chọn người tới xông nhà Tết Quý Mão này. Đó là ứng dụng Thập Bát cục năm 2023, cụ thể theo cách này, những tuổi sau sẽ phù hợp xông đất Tết con Mèo này:
- Các tuổi Nhâm Tuất 1982, Nhâm Dần 2022: Khi tới xông đất sẽ mang tới tài lộc dồi dào, kinh doanh phát đạt.
- Các tuổi Nhâm Thìn 1952, Bính Thân 1956, Quý Mão 1963, Giáp Thân 2004: Khi tới xông nhà sẽ mang tới điềm công danh thăng tiến, học hành tấn tới.
- Các tuổi Canh Thìn 1940, Tân Mão 1951, Bính Ngọ 1966, Mậu Thân 1968, Nhâm Thân 1992, Giáp Ngọ 2014, Đinh Dậu 2017, Tân Sửu 2021: Khi tới xông nhà sẽ mang tới điềm quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn.
- Các tuổi Ất Mão 1975, Bính Thìn 1976, Canh Thân 1980, Nhâm Ngọ 2002, Kỷ Sửu 2009: Người tới xông nhà sẽ mang tới lộc điền sản, việc buôn bán môi giới bất động sản thuận lợi.
- Các tuổi Canh Tý 1960, Quý Dậu 1993: Khi tới xông nhà sẽ thúc đẩy trồng trọt chăn nuôi thành công, đất đai điền sản gia tăng.
- Các tuổi Canh Dần 1950, Kỷ Mùi 1979, Canh Tý 2020: Khi tới xông đất sẽ mang tin vui con cái, sinh đẻ thuận lợi, hôn nhân tốt đẹp.
4. Chọn giờ xông nhà đẹp Tết Quý Mão 2023
Theo Lịch vạn niên 2023, ngày mùng 1 Tết Quý Mão là ngày Canh Thìn, ngày Hoàng đạo, xuất hành đi xông đất xông nhà vô cùng cát lợi. Tuy nhiên, giao thừa năm Quý Mão 2023 rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, xấu, có nên đi xông đất hay không?
Theo quan niệm xưa, giờ Thiên Lao là giờ xấu. Giờ này không nên làm những việc gì quan trọng như cưới xin, nhập trạch, an táng, khai trương, ký kết hợp đồng làm ăn, mua bán nhà cửa, xe cộ...
Vậy nên có ý kiến cho rằng, trong thời gian này không nên ra khỏi nhà hoặc đi lễ chùa, cầu tài lộc… để tránh gặp phải điềm xui xẻo. Thay vào đó, các thành viên trong gia đình nên sum vầy bên mâm cơm, trò chuyện, chúc Tết, ca hát vui vẻ, mừng tuổi đầu năm… hơn là ra ngoài.
Không nên lo lắng thái quá!
Tết là ngày đại hỷ của cả đất nước, dân tộc. Bản thân mỗi người nên hòa nhập vào niềm vui chung của đất trời, của dân tộc, không nên lo lắng thái quá hay kiêng kị quá đà mà làm mất giá trị truyền thống, đặc biệt là việc đi lễ chùa cầu bình an hay xông đất xông nhà.
Hơn thế, mùng 1 Tết là ngày cát, xuất hành để cầu tài lộc, may mắn, đi xông đất... là nét đẹp văn hóa lâu nay của người dân Việt với mong muốn có một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều niềm vui, cát lành như ý.
Thêm nữa, 1 ngày có nhiều giờ tốt, giờ xấu, sau Giao Thừa Quý Mão là ngày mùng 1 Tết có 6 giờ hoàng đạo, mọi người theo đó mà chọn giờ xuất hành hay đi xông đất cho phù hợp. Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn có thể xuất hành, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành kẻo lỡ mất việc quan trọng hay việc vui mừng.
Khung giờ Hoàng đạo trong ngày mùng 1 Tết Quý Mão 2023 gồm:
- Giờ Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh
- Giờ Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
- Giờ Tân Tị (9h-11h): Minh Đường
- Giờ Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
- Giờ Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang
- Giờ Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Căn cứ vào đó, bạn có thể chọn các khung giờ để đi xông đất hoặc nhờ người tới xông đất năm 2023 nhà mình. Các giờ Dần (3h-5h) và giờ Thìn (7h-9h) cũng rất phù hợp để đi xông nhà đầu năm Quý Mão này.
5. Câu hỏi thường gặp về xông đất xông nhà Tết Quý Mão 2023
5.1 Xông đất là gì? Tại sao cần xem tuổi xông đất đầu năm?
5.2 Xông đất vào thời điểm nào?
5.3 Chọn người xông đất thế nào sẽ mang lại may mắn?
Ngoài việc lựa chọn người hợp tuổi, có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với gia chủ hay lưu niên Quý Mão (như cách làm phía trên), thì khi chọn người tới xông nhà đầu năm nên ưu tiên:
- Chọn người khỏe mạnh, có đạo đức, tính tình vui vẻ, hiền lành, phóng khoáng.
- Chọn người có cuộc sống hôn nhân viên mãn, công danh phát đạt, tài lộc đủ đầy, có địa vị và danh vọng trong xã hội thì càng tốt.
- Chọn người có tên hay, tên đẹp đến xông đất như tên Phúc, Thọ, An, Khang, Cát Tường, Lộc, Phát... mang ý nghĩa tốt lành.
- Chọn người vía tốt: Khi chọn người xông đất xông nhà ưu tiên người có nhân cách tốt, tính tình hài hòa, có công việc tốt, mặt mũi khôi ngô, gia đình hạnh phúc để đảm bảo sẽ mang “vía” tốt lành, sự may mắn và thịnh vượng cho gia chủ. Bên cạnh đó, tránh chọn những ai tuy hợp tuổi nhưng nhà đang có tang, kinh doanh thua lỗ hoặc có chuyện đau buồn như chia ly, đổ vỡ.
5.4 Mặc gì khi đi xông đất đầu năm?
5.5 Người trong nhà xông đất được không?
5.6 Người không được mời, ngẫu nhiên đến xông đất nhà mình thì làm thế nào?
5.7 Người đi xông đất cần làm gì, mang theo gì?
5.8 Người đi xông đất nên chúc gì?
- Chúc người kinh doanh buôn bán: Buôn may bán đắt, một vốn bốn lời, thịnh vượng phú quý, làm đâu thắng đó, tấn tài tấn lộc, đại phú đại quý…
- Chúc người già: Sống lâu trăm tuổi, tăng thọ tăng phúc, gia đạo đuề huề con cháu vui vầy…
- Chúc con trẻ: Hay ăn chóng lớn, thi cử đỗ đạt, học hành giỏi giang, chăm ngoan học hỏi…
- Nhìn chung là những lời chúc về sự cát lành, may mắn, tiền bạc rủng rỉnh, sự nghiệp hanh thông cát lợi và chuyện tình cảm tình duyên yên ấm viên mãn.
5.9 Phụ nữ có nên đi xông đất?
Nên kết hợp xem tuổi xông đất Tết Quý Mão 2023 với các nội dung sau:
Tử vi 2023 của 12 con giáp
Xem sao hạn năm 2023
Tam tai 2023
Thái Tuế 2023
Dự đoán vận mệnh năm 2023 theo lá số tử vi
CÒN BAO NHIÊU NGÀY NỮA ĐẾN TẾT QUÝ MÃO 2023? |

Tuổi Xông Đất 2024 - Chọn tuổi xông nhà năm 2024 hợp mệnh gia chủ
Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất
Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.
Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.