1. Bảng tra tuổi xông nhà 2024 theo Lục thập hoa giáp
Để biết chi tiết về cơ sở tử vi để chọn ra người tới xông đất đầu năm Giáp Thìn này phù hợp, bạn tra nhanh ở bảng dưới đây với đầy đủ các tuổi theo Lục thập hoa giáp, vô cùng tiện lợi và hữu ích.
Tuổi Can chi và năm sinh | Xem tuổi xông đất năm 2024 |
Bính Tý (1936, 1996) | Gia chủ tuổi Bính Tý |
Đinh Sửu (1937, 1997) | Gia chủ tuổi Đinh Sửu |
Mậu Dần (1938, 1998) | Gia chủ tuổi Mậu Dần |
Kỷ Mão (1939, 1998) | Gia chủ tuổi Kỷ Mão |
Canh Thìn (1940, 2000) | Gia chủ tuổi Canh Thìn |
Tân Tị (1941, 2001) | Gia chủ tuổi Tân Tị |
Nhâm Ngọ (1942, 2002) | Gia chủ tuổi Nhâm Ngọ |
Quý Mùi (1943, 2003) | Gia chủ tuổi Quý Mùi |
Giáp Thân (1944, 2004) | Gia chủ tuổi Giáp Thân |
Ất Dậu (1945, 2005) | Gia chủ tuổi Ất Dậu |
Bính Tuất (1946, 2006) | Gia chủ tuổi Bính Tuất |
Đinh Hợi (1947, 2007) | Gia chủ tuổi Đinh Hợi |
Mậu Tý (1948, 2008) | Gia chủ tuổi Mậu Tý |
Kỷ Sửu (1949, 2009) | Gia chủ tuổi Kỷ Sửu |
Canh Dần (1950, 2010) | Gia chủ tuổi Canh Dần |
Tân Mão (1951, 2011) | Gia chủ tuổi Tân Mão |
Nhâm Thìn ( 1952, 2012) | Gia chủ tuổi Nhâm Thìn |
Quý Tị (1953, 2013) | Gia chủ tuổi Quý Tị |
Giáp Ngọ (1954, 2014) | Gia chủ tuổi Giáp Ngọ |
Ất Mùi (1955, 2015) | Gia chủ tuổi Ất Mùi |
Bính Thân (1956, 2016) | Gia chủ tuổi Bính Thân |
Đinh Dậu (1957, 2017) | Gia chủ tuổi Đinh Dậu |
Mậu Tuất (1958, 2018) | Gia chủ tuổi Mậu Tuất |
Kỷ Hợi (1959, 2019) | Gia chủ tuổi Kỷ Hợi |
Canh Tý (1960, 2020) | Gia chủ Canh Tý |
Tân Sửu (1961, 1901) | Gia chủ tuổi Tân Sửu |
Nhâm Dần (1962, 1902) | Gia chủ tuổi Nhâm Dần |
Quý Mão (1963, 1903) | Gia chủ tuổi Quý Mão |
Giáp Thìn (1964, 1904) | Gia chủ tuổi Giáp Thìn |
Ất Tị (1965, 1905) | Gia chủ tuổi Ất Tị |
Bính Ngọ (1966, 1906) | Gia chủ tuổi Bính Ngọ |
Đinh Mùi (1967, 1907) | Gia chủ tuổi Đinh Mùi |
Mậu Thân (1968, 1908) | Gia chủ tuổi Mậu Thân |
Kỷ Dậu (1969, 1909) | Gia chủ tuổi Kỷ Dậu |
Canh Tuất (1970, 1910) | Gia chủ tuổi Canh Tuất |
Tân Hợi (1971, 1911) | Gia chủ tuổi Tân Hợi |
Nhâm Tý (1972, 1912) | Gia chủ tuổi Nhâm Tý |
Quý Sửu (1973, 1913) | Gia chủ tuổi Quý Sửu |
Giáp Dần (1974, 1914) | Gia chủ tuổi Giáp Dần |
Ất Mão (1975, 1915) | Gia chủ tuổi Ất Mão |
Bính Thìn (1976, 1916) | Gia chủ tuổi Bính Thìn |
Đinh Tị (1977, 1917) | Gia chủ tuổi Đinh Tị |
Mậu Ngọ (1978, 1918) | Gia chủ tuổi Mậu Ngọ |
Kỷ Mùi (1979, 1919) | Gia chủ tuổi Kỷ Mùi |
Canh Thân (1980, 1920) | Gia chủ tuổi Canh Thân |
Tân Dậu (1981, 1921) | Gia chủ tuổi Tân Dậu |
Nhâm Tuất (1982, 1922) | Gia chủ tuổi Nhâm Tuất |
Quý Hợi (1983, 1923) | Gia chủ tuổi Quý Hợi |
Giáp Tý (1984, 1924) | Gia chủ tuổi Giáp Tý |
Ất Sửu (1985, 1925) | Gia chủ tuổi Ất Sửu |
Bính Dần (1986, 1926) | Gia chủ tuổi Bính Dần |
Đinh Mão (1987, 1927) | Gia chủ tuổi Đinh Mão |
Mậu Thìn (1988, 1928) | Gia chủ tuổi Mậu Thìn |
Kỷ Tị (1989, 1929) | Gia chủ tuổi Kỷ Tị |
Canh Ngọ (1990, 1930) | Gia chủ tuổi Canh Ngọ |
Tân Mùi (1991, 1931) | Gia chủ tuổi Tân Mùi |
Nhâm Thân (1992, 1932) | Gia chủ tuổi Nhâm Thân |
Quý Dậu (1993, 1933) | Gia chủ tuổi Quý Dậu |
Giáp Tuất (1994, 1934) | Gia chủ tuổi Giáp Tuất |
Ất Hợi (1995, 1935) | Gia chủ tuổi Ất Hợi |
2. Chọn tuổi xông nhà Tết Giáp Thìn 2024 cho 12 con giáp
2.1 Chủ nhà tuổi Tý chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Giáp Tý 1984: Mậu Thân 1968 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
- Tuổi Bính Tý 1996: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).
- Tuổi Nhâm Tý 1972: Bính Thân 1956 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình).
- Tuổi Canh Tý 1960: Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá).
- Tuổi Mậu Tý 1948: Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
2.2 Chủ nhà tuổi Sửu chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Quý Sửu 1973: Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Ất Dậu 1945 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
- Tuổi Ất Sửu 1985: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi Tân Sửu 1961: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Bính Thân 1956 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá).
- Tuổi Đinh Sửu 1997: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).
- Tuổi Kỷ Sửu 1949: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
2.3 Chủ nhà tuổi Dần chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Giáp Dần 1974: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình), Canh Dần 1950 (Trung bình).
- Tuổi Bính Dần 1986: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
- Tuổi Nhâm Dần 1962: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Thân 1968 (Trung bình).
- Tuổi Canh Dần 1950: Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
- Tuổi Mậu Dần 1998: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình).
2.4 Chủ nhà tuổi Mão chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Ất Mão 1975: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình), Tân Mão 1951 (Trung bình).
- Tuổi Đinh Mão 1987: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá).
- Tuổi Quý Mão 1963: Đinh Hợi 1947 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình), Canh Tý 1960 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Bính Tuất 1946 (Trung bình).
- Tuổi Tân Mão 1951: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Giáp Thân 1944 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình).
- Tuổi Kỷ Mão 1999: Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Kỷ Dậu 1969 (Trung bình), Tân Hợi 1971 (Trung bình).
2.5 Chủ nhà tuổi Thìn chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Bính Thìn 1976: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá).
- Tuổi Giáp Thìn 1964: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá).
- Tuổi Mậu Thìn 1988: Bính Thân 1956 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá).
- Tuổi Nhâm Thìn 1952: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá).
- Tuổi Canh Thìn 2000: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Ất Dậu 1945 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
2.6 Chủ nhà tuổi Tỵ chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Đinh Tỵ 1977: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Dậu 1957 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Tân Sửu 1961 (Trung bình).
- Tuổi Ất Tỵ 1965: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
- Tuổi Kỷ Tỵ 1989: Đinh Dậu 1957 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).
- Tuổi Quý Tỵ 1953: Tân Dậu 1981 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Tý 1984 (Trung bình).
- Tuổi Tân Tỵ 2001, 1941: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá).
2.7 Chủ nhà tuổi Ngọ chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Bính Ngọ 1966: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Mậu Tuất 1958 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Trung bình).
- Tuổi Mậu Ngọ 1978: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá).
- Tuổi Canh Ngọ 1990: Kỷ Mùi 1979 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Giáp Tuất 1994 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá).
- Tuổi Giáp Ngọ 1954: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Tân Mùi 1991 (Tốt), Bính Tuất 1946 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Khá), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Ất Mùi 1955 (Khá).
- Tuổi Nhâm Ngọ 2002, 1942: Đinh Mùi 1967 (Tốt), Nhâm Tuất 1982 (Tốt), Giáp Dần 1974 (Khá), Quý Hợi 1983 (Khá), Giáp Thân 1944 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Đinh Sửu 1997 (Khá), Quý Tỵ 1953 (Trung bình), Nhâm Thìn 1952 (Trung bình).
2.8 Chủ nhà tuổi Mùi chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Kỷ Mùi 1979: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Đinh Hợi 1947 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá).
- Tuổi Đinh Mùi 1967: Kỷ Hợi 1959 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Nhâm Thân 1992 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
- Tuổi Tân Mùi 1991: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).
- Tuổi Ất Mùi 1955: Đinh Hợi 1947 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
- Tuổi Quý Mùi 1943, 2003: Kỷ Hợi 1959 (Khá), Bính Thân 1956 (Khá), Ất Hợi 1995 (Khá), Tân Mão 1951 (Trung bình), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Tân Dậu 1981 (Trung bình), Đinh Mão 1987 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình).
2.9 Chủ nhà tuổi Thân chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Mậu Thân 1968: Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Ất Tỵ 1965 (Trung bình).
- Tuổi Canh Thân 1980: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Giáp Thìn 1964 (Trung bình).
- Tuổi Bính Thân 1956: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Tốt), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá).
- Tuổi Nhâm Thân 1992: Canh Tý 1960 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
- Tuổi Giáp Thân 1944, 2004: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Tân Dậu 1981 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Giáp Tý 1984 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Canh Tý 1960 (Trung bình).
2.10 Chủ nhà tuổi Dậu chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Kỷ Dậu 1969: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Giáp Thìn 1964 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình).
- Tuổi Tân Dậu 1981: Bính Thân 1956 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Ất Tỵ 1965 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Trung bình), Giáp Thân 1944 (Trung bình).
- Tuổi Đinh Dậu 1957: Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Đinh Tỵ 1977 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá).
- Tuổi Quý Dậu 1993: Đinh Tỵ 1977 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Tân Mùi 1991 (Trung bình), Mậu Dần 1998 (Trung bình).
- Tuổi Ất Dậu 1945: Canh Thân 1980 (Tốt), Kỷ Tỵ 1989 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Quý Sửu 1973 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Mậu Thìn 1988 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Trung bình).
2.11 Chủ nhà tuổi Tuất chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Canh Tuất 1970: Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá), Đinh Tỵ 1977 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Trung bình), Nhâm Ngọ 2002 (Trung bình).
- Tuổi Nhâm Tuất 1982: Nhâm Tý 1972 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Nhâm Dần 1962 (Trung bình), Giáp Ngọ 1954 (Trung bình).
- Tuổi Mậu Tuất 1958: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Kỷ Tỵ 1989 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá).
- Tuổi Bính Tuất 1946, 2006: Bính Thân 1956 (Khá), Bính Dần 1986 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Mậu Ngọ 1978 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Trung bình), Đinh Hợi 1947 (Trung bình).
- Tuổi Giáp Tuất 1994: Canh Dần 1950 (Tốt), Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Canh Thân 1980 (Tốt), Canh Ngọ 1990 (Tốt), Nhâm Ngọ 2002 (Tốt), Mậu Thân 1968 (Khá), Mậu Dần 1998 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Đinh Hợi 1947 (Khá).
2.12 Chủ nhà tuổi Hợi chọn người xông đất năm 2024
- Tuổi Tân Hợi 1971: Kỷ Dậu 1969 (Tốt), Kỷ Mão 1999 (Tốt), Canh Tý 1960 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá), Bính Thìn 1976 (Khá), Mậu Thân 1968 (Khá), Tân Sửu 1961 (Khá), Bính Tuất 1946 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Bính Tý 1996 (Khá).
- Tuổi Quý Hợi 1983: Nhâm Tý 1972 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Kỷ Hợi 1959 (Khá), Nhâm Ngọ 2002 (Khá), Quý Mùi 2003 (Khá), Canh Dần 1950 (Trung bình), Canh Thân 1980 (Trung bình), Kỷ Tỵ 1989 (Trung bình), Quý Sửu 1973 (Trung bình).
- Tuổi Kỷ Hợi 1959: Nhâm Tý 1972 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình), Kỷ Hợi 1959 (Trung bình).
- Tuổi Đinh Hợi 1947, 2007: Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mùi 1979 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Canh Tý 1960 (Khá), Mậu Tý 1948 (Khá), Đinh Dậu 1957 (Khá), Nhâm Tý 1972 (Khá), Đinh Mão 1987 (Khá), Kỷ Sửu 1949 (Trung bình), Bính Thân 1956 (Trung bình).
- Tuổi Ất Hợi 1995: Canh Tý 1960 (Tốt), Nhâm Tý 1972 (Tốt), Kỷ Dậu 1969 (Khá), Kỷ Mão 1999 (Khá), Tân Mão 1951 (Khá), Canh Dần 1950 (Khá), Canh Thân 1980 (Khá), Tân Dậu 1981 (Khá), Canh Ngọ 1990 (Khá), Tân Mùi 1991 (Khá).
3. Câu hỏi thường gặp về xông đất xông nhà Tết Giáp Thìn 2024
3.1 Xông đất là gì? Tại sao cần xem tuổi xông đất đầu năm?
Xông đất (hay còn được gọi là đạp đất hay xông nhà) là tục lệ hay cách thức nghênh đón những điều may mắn nhất trong dịp đầu năm mới.
Việc xông đất này có thể được diễn ra tự nhiên hoặc gia chủ có thể có lời nhờ những người hợp tuổi với mình tới xông đất. Và dù có được diễn ra như thế nào thì tục xông đất này cũng có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với mỗi gia đình người Việt.
Theo tục này, người đầu tiên tới chúc Tết gia đình sẽ là người xông đất. Người này mà hợp tuổi, hợp mệnh gia chủ thì sẽ mang tới nhiều may mắn, cát lành cho gia chủ và ngược lại. Vì thế mà từ xa xưa đã rất chú trọng tới việc xem tuổi xông đất đầu năm mới.
3.2 Xông đất vào thời điểm nào?
Thời điểm xông đất tính từ thời khắc Giao thừa cho đến sáng ngày mùng 1 Tết Nguyên Đán.
3.3 Chọn người xông đất thế nào sẽ mang lại may mắn?
Ngoài việc lựa chọn người hợp tuổi, có Thiên can, Địa chi, Ngũ hành tương sinh với gia chủ hay lưu niên Giáp Thìn (như cách làm phía trên), thì khi chọn người tới xông nhà đầu năm nên ưu tiên:
- Chọn người khỏe mạnh, có đạo đức, tính tình vui vẻ, hiền lành, phóng khoáng.
- Chọn người có cuộc sống hôn nhân viên mãn, công danh phát đạt, tài lộc đủ đầy, có địa vị và danh vọng trong xã hội thì càng tốt.
- Chọn người có tên hay, tên đẹp đến xông đất như tên Phúc, Thọ, An, Khang, Cát Tường, Lộc, Phát... mang ý nghĩa tốt lành.
- Chọn người vía tốt: Khi chọn người xông đất xông nhà ưu tiên người có nhân cách tốt, tính tình hài hòa, có công việc tốt, mặt mũi khôi ngô, gia đình hạnh phúc để đảm bảo sẽ mang “vía” tốt lành, sự may mắn và thịnh vượng cho gia chủ. Bên cạnh đó, tránh chọn những ai tuy hợp tuổi nhưng nhà đang có tang, kinh doanh thua lỗ hoặc có chuyện đau buồn như chia ly, đổ vỡ.
3.4 Mặc gì khi đi xông đất đầu năm?
Tùy từng năm có Thiên can và Địa chi khác nhau mà chọn người tới xông đất có y phục phù hợp. Tuy nhiên, một quy tắc bất thành văn, các cụ rất kiêng kỵ người đi xông đất mặc đồ màu trắng hoặc đen.
3.5 Người trong nhà xông đất được không?
Nếu áp dụng tất cả các biện pháp trên mà gia chủ vẫn không tìm thấy người xông đất Tết này phù hợp thì nên nghĩ tới cách này: Chọn người nhà, hay chính mình tự tiến hành xông đất nhà mình.
Theo cách này, một thành viên trong gia đình sẽ đi ra ngoài từ lúc chưa hết giờ Trừ Tịch (giao thừa). Người này có thể đi chùa làm lễ, xin lộc sau đó trở về nhà.
Lúc về nhà đã là thời khắc bước sang năm mới rồi, coi như người đó đã hoàn thành thủ tục xông đất xông nhà cho chính gia đình mình.
3.6 Người không được mời, ngẫu nhiên đến xông đất nhà mình thì làm thế nào?
Trên thực tế, có thể có trường hợp ai đó ngẫu nhiên không được lựa chọn bước vào xông nhà trước người được chủ nhà chọn. Nếu rơi vào trường hợp này, gia chủ cũng nên vui vẻ, hoan hỉ để niềm vui năm mới được trọn vẹn.
3.7 Người đi xông đất cần làm gì, mang theo gì?
Về phía người tới xông đất, họ thường chỉ ghé thăm chốc lát, chúc Tết chừng vài phút chứ không ở lại lâu. Khi đến nhà, chủ khách hoan hỷ với chén trà, chén rượu, gói mứt đỏ, dành cho nhau những lời chúc tốt lành nhất.
Người được xông đất cũng phấn khởi vì tin rằng vị khách quý sẽ mang may mắn đến với gia đình mình trong năm mới, xua đi những xui xẻo, trở ngại gặp phải trong năm cũ.
Thông thường, người tới xông đất sẽ mang theo những phong bao lì xì đỏ để "phát vốn", mừng tuổi cho gia chủ và cho những thành viên trong gia đình. Giá trị của phong bao lì xì không cần quá lớn và thường sẽ chọn những đồng tiền có màu đỏ để thể hiện sự may mắn.
Ngoài ra, nếu như được gia chủ nhờ hay dặn trước thì người xông đất cũng có thể chuẩn bị thêm những món quà, ví dụ như bức tranh, bức thư pháp hay những vật phù hợp với tuổi của gia chủ để tặng cho họ.
3.8 Người đi xông đất nên chúc gì?
Thông thường, khách đến xông nhà người khác sẽ dành những lời chúc tốt đẹp, cát lành nhất cho chủ nhà. Tùy từng độ tuổi, tính chất công việc… mà có lời chúc khác nhau. Cụ thể như sau:
- Chúc người kinh doanh buôn bán: Buôn may bán đắt, một vốn bốn lời, thịnh vượng phú quý, làm đâu thắng đó, tấn tài tấn lộc, đại phú đại quý…
- Chúc người già: Sống lâu trăm tuổi, tăng thọ tăng phúc, gia đạo đuề huề con cháu vui vầy…
- Chúc con trẻ: Hay ăn chóng lớn, thi cử đỗ đạt, học hành giỏi giang, chăm ngoan học hỏi…
- Nhìn chung là những lời chúc về sự cát lành, may mắn, tiền bạc rủng rỉnh, sự nghiệp hanh thông cát lợi và chuyện tình cảm tình duyên yên ấm viên mãn.
3.9 Phụ nữ có nên đi xông đất?
Các cụ xưa nay vẫn kiêng phụ nữ xông đất vì phụ nữ tính âm, mà xông đất đầu năm cần dương khí vào nhà.
Nếu phụ nữ xông nhà, nên đi theo đoàn có đủ ngũ hành để tạo thành vòng bổ sung cho mệnh chủ.
Việc xông đất không kiêng phụ nữ mà chỉ kiêng đối với những người có kinh nguyệt hoặc góa chồng, đức hạnh kém... mà thôi.
Nếu là hai vợ chồng cùng đến xông đất thì người chồng nên bước vào trước, theo nguyên lý "dương trước, âm sau"; nếu là hai chị em, dù em trai thì người chị nên bước vào cùng.
Tuổi Xông Đất 2025 - Chọn tuổi xông nhà năm 2025 hợp mệnh gia chủ
Hướng dẫn Xem tuổi Xông đất
Xông đất đầu năm là tục lệ lâu đời của người Việt mỗi dịp Tết đến xuân về, với quan niệm rằng trong ngày mồng Một Tết nếu mọi việc xảy ra suôn sẻ, may mắn thì cả năm đó cũng được bình an, tốt lành, làm việc gì cũng thuận lợi. Chính vì vậy, việc lựa chọn tuổi, chọn người xông nhà, xông đất đã trở nên phổ biến.
Theo truyền thống, người được chọn phải đáp ứng các tiêu chí: có đạo đức đường hoàng, vui vẻ, rộng rãi, hạnh phúc, thành đạt, đang ăn nên làm ra thì càng tốt và một yếu tố quan trọng là hợp với tuổi của chủ nhà.