Ngày sinh của bố: 29-05-1992
Năm âm lịch: Nhâm Thân
Niên mệnh: Kiếm Phong Kim
Ngày sinh của mẹ: 29-05-1996
Năm âm lịch: Bính Tý
Niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Năm dự kiến sinh con: 2022 theo Lịch Vạn Niên
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim Bạch Kim
Năm âm lịch: Nhâm Thân
Niên mệnh: Kiếm Phong Kim
Ngày sinh của mẹ: 29-05-1996
Năm âm lịch: Bính Tý
Niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Năm dự kiến sinh con: 2022 theo Lịch Vạn Niên
Năm âm lịch: Nhâm Dần
Niên mệnh: Kim Bạch Kim
Phân tích cát hung chi tiết:
1. Ngũ hành sinh khắc
Đây là yếu tố đầu tiên và quan trọng hơn cả khi lựa chọn năm sinh con. Thông thường con không hợp với cha mẹ gọi là Tiểu hung, cha mẹ không hợp với con là Đại hung. Do đó cần tránh Đại hung. Tốt nhất là Ngũ hành cha và mẹ tương sinh với con, bình hòa là không tương sinh và không tương khắc với con.
Niên mệnh của con là Kim, niên mệnh của bố là Kim, niên mệnh của mẹ là Thủy. Như vậy:
Niên mệnh con và niên mệnh bố không sinh không khắc với nhau vì Kim hòa Kim => Bình
Niên mệnh con tương sinh với niên mệnh mẹ vì Kim sinh Thủy. Mệnh con làm lợi cho mệnh mẹ=> Tiểu cát
Điểm đánh giá ngũ hành sinh khắc: 2.5/4 điểm
2. Thiên can xung hợp
Thiên can được đánh số theo chu kỳ 10 năm của người Trung Hoa cổ. Trong Thiên can có các cặp tương xung (xấu) và tương hóa (tốt). Thiên can của cha mẹ tương hóa với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hóa và không tương xung với con.
Thiên can của con là Nhâm, thiên can của bố là Nhâm, thiên can của mẹ là Bính. Như vậy:
Thiên can của bố bình hòa với thiên can của con => Bình
Thiên can của mẹ trực xung với thiên can của con vì Bính khắc Nhâm => Hung
Đánh giá điểm thiên can xung hợp: 0.5/2 điểm
3. Địa chi xung hợp
Địa chi được đánh số theo chu kỳ 12 năm, tương ứng 12 con Giáp cho các năm. Hợp xung của Địa chi bao gồm Tương hình (trong 12 Địa chi có 8 Địa chi nằm trong 3 loại chống đối nhau), Lục xung (6 cặp tương xung), Lục hại (6 cặp tương hại), Tứ hành xung, Lục hợp, Tam hợp. Địa chi của cha mẹ tương hợp với con là tốt nhất, bình hòa là không tương hợp và không tương xung với con.
Địa chi của con là Dần, địa chi của bố là Thân, địa chi của mẹ là Tý. Như vậy:
Địa chi của bố và địa chi của con phạm Lục Xung (Dần xung Thân), phạm Tứ Hành Xung (Dần - Thân - Tỵ - Hợi) và phạm Tương hình (Dần - Tỵ - Thân chống nhau)=> Hung
Địa chi của mẹ và địa chi của con không xung không hợp nhau => Bình
Đánh giá điểm địa chi xung hợp: 1/4 điểm
KẾT LUẬN
Tổng điểm: 4/10 điểm
Năm 2022
là năm có các chỉ số điểm tương hợp giữa ngũ hành, thiên can, địa chi của bố/mẹ và con khá thấp.
Các năm sinh con hợp với hai bạn là: 2021(6/10 điểm), 2027(6/10 điểm), 2036(6.5/10 điểm)
Trên đây là những phân tích chung nhất dựa vào Ngũ Hành, Thiên Can và Địa Chi. Có thể dựa vào một hoặc cả ba yếu tố trên và lựa chọn phương án tốt nhất. Tuy nhiên, các yếu tố này cũng chỉ là một phần trong cuộc đời con người, cũng có nhiều trường hợp bố mẹ khó chọn được một dải năm để sinh con hợp tuổi. Do vậy không nên nhất thiết phải chọn năm để sinh, còn rất nhiều yếu tố khác quyết định đến cuộc đời con người như môi trường, xã hội, gia đình…
Các bài viết liên quan khác, có thể bạn quan tâm:
Các bài viết liên quan khác, có thể bạn quan tâm: