1. Bảng tra ngày TỐT XẤU tháng 12/2025 âm lịch theo Kinh Dịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Hai | 1 | Quý Tị | Nguy | Không vong | Xấu | ||
Ba | 2 | Giáp Ngọ | Thất | Đại an | Tốt | ||
Tư | 3 | Ất Mùi | Bích | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Năm | 4 | Bính Thân | Khuê | Tốc hỷ | |||
Sáu | 5 | Đinh Dậu | Lâu | Xích khẩu | Tốt | ||
Bảy | 6 | Mậu Tuất | Vị | Tiểu cát | Tốt | ||
Chủ nhật | 7 | Kỷ Hợi | Mão | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Hai | 8 | Canh Tý | Tất | Đại an | Tốt | ||
Ba | 9 | Tân Sửu | Chủy | Lưu niên | |||
Tư | 10 | Nhâm Dần | Sâm | Tốc hỷ | Kị kết hôn | ||
Năm | 11 | Quý Mão | Tỉnh | Xích khẩu | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 12 | Ất Tị | Quỷ | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Bảy | 13 | Ất Tị | Liễu | Không vong | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 14 | Bính Ngọ | Tinh | Đại an | Kị kết hôn | ||
Hai | 15 | Đinh Mùi | Trương | Lưu niên | Tốt | ||
Ba | 16 | Mậu Thân | Dực | Tốc hỷ | |||
Tư | 17 | Kỷ Dậu | Chẩn | Xích khẩu | Tốt | ||
Năm | 18 | Canh Tuất | Giác | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 19 | Tân Hợi | Cang | Không vong | Xấu | ||
Bảy | 20 | Nhâm Tý | Đê | Đại an | |||
Chủ nhật | 21 | Quý Sửu | Phòng | Lưu niên | Tốt | ||
Hai | 22 | Giáp Dần | Tâm | Tốc hỷ | Tam nương | Xấu | |
Ba | 23 | Ất Mão | Vĩ | Xích khẩu | Tốt | ||
Tư | 24 | Bính Thìn | Cơ | Tiểu cát | Sát chủ | Xấu | |
Năm | 25 | Đinh Tị | Đẩu | Không vong | Xấu | ||
Sáu | 26 | Mậu Ngọ | Ngưu | Đại an | |||
Bảy | 27 | Kỷ Mùi | Nữ | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Chủ nhật | 28 | Canh Thân | Hư | Tốc hỷ | |||
Hai | 29 | Tân Dậu | Nguy | Xích khẩu |
(*) Sao NGUY (Hung tú):
2. Những ngày tốt tháng 12 âm năm 2025
2.1 Ngày 20/1/2026, tức 2/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mùi, Dần, Tuất
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.2 Ngày 23/1/2026, tức ngày 5/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
- Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 24/1/2026, tức ngày 23/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Canh Thìn, Bính Thìn
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.4 Ngày 26/1/2026, tức ngày 8/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Canh Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Sửu, Thìn, Thân
- Tuổi khắc: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long, Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường
2.5 Ngày 2/2/2026, tức ngày 15/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Mùi tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.6 Ngày 4/2/2026, tức ngày 17/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Dậu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Tân Mão, Ất Mão
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.7 Ngày 8/2/2026, tức ngày 21/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Sửu, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị
- Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang, Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long, Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.8 Ngày 10/2/2026, tức ngày 23/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Ất Mão, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.9 Ngày 11/2/2026, tức ngày 24/12/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Giáp Ngọ, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Dần
- Tuổi khắc: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long, Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 12 âm năm 2025 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm cụ thể. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có có cái nhìn chi tiết hơn về việc ngày đã chọn, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.