1. Bảng tra ngày tốt xấu tháng 2/2025 âm lịch theo Kinh Dịch
THỨ | DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH | LỊCH (CAN - CHI) | SAO | LỤC NHÂM | VẬN XẤU KHÁC | TỐT - XẤU |
Sáu | 1 | Mậu Thìn | Quỷ | Lưu niên | |||
Bảy | 2 | Kỷ Tị | Liễu | Tốc hỷ | |||
Chủ nhật | 3 | Canh Ngọ | Tinh | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Hai | 4 | Tân Mùi | Trương | Tiểu cát | Tốt | ||
Ba | 5 | Nhâm Thân | Dực | Không vong | Xấu | ||
Tư | 6 | Quý Dậu | Chấn | Đại an | Tốt | ||
Năm | 7 | Giáp Tuất | Giác | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Sáu | 8 | Ất Hợi | Cang | Tốc hỷ | |||
Bảy | 9 | Bính Tý | Đê | Xích khẩu | Sát chủ | Xấu | |
Chủ nhật | 10 | Đinh Sửu | Phòng | Tiểu cát | Tốt | ||
Hai | 11 | Mậu Dần | Tâm | Không vong | Xấu | ||
Ba | 12 | Kỷ Mão | Vĩ | Đại an | Tốt | ||
Tư | 13 | Canh Thìn | Cơ | Lưu niên | Tam nương | Xấu | |
Năm | 14 | Tân Tị | Đẩu | Tốc hỷ | Tốt | ||
Sáu | 15 | Nhâm Ngọ | Ngưu | Xích khẩu | |||
Bảy | 16 | Quý Mùi | Nữ | Tiểu cát | |||
Chủ nhật | 17 | Giáp Thân | Hư | Không vong | Xấu | ||
Hai | 18 | Ất Dậu | Nguy | Đại an | Tam nương | Xấu | |
Ba | 19 | Bính Tuất | Thất | Lưu niên | Tốt | ||
Tư | 20 | Đinh Hợi | Bích | Tốc hỷ | Tốt | ||
Năm | 21 | Mậu Tý | Khuê | Xích khẩu | Sát chủ | Xấu | |
Sáu | 22 | Kỷ Sửu | Lâu | Tiểu cát | Tam nương | Xấu | |
Bảy | 23 | Canh Dần | Vị | Không vong | Xấu | ||
Chủ nhật | 24 | Tân Mão | Mão | Đại an | |||
Hai | 25 | Nhâm Thìn | Tất | Lưu niên | Tốt | ||
Ba | 26 | Quý Tị | Chủy | Tốc hỷ | |||
Tư | 27 | Giáp Ngọ | Sâm | Xích khẩu | Tam nương | Xấu | |
Năm | 28 | Ất Mùi | Tỉnh | Tiểu cát | Kị xây cất mồ mả | ||
Sáu | 29 | Bính Thân | Quỷ | Không vong | Xấu |
2. Những ngày tốt tháng 2 âm năm 2025
2.1 Ngày 3/3/2025, tức 4/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Mùi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Ngọ, Mão, Hợi
- Tuổi khắc: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.2 Ngày 5/3/2025, tức ngày 6/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Quý Dậu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Sửu, Tị
- Tuổi khắc: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long, Ất Mão (5h-7h): Minh Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.3 Ngày 9/3/2025, tức ngày 10/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Tý, Tị, Dậu
- Tuổi khắc: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
2.4 Ngày 11/4/2025, tức ngày 12/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hoàng đạo
- Tuổi hợp: Tuất, Mùi, Hợi
- Tuổi khắc: Tân Dậu, Ất Dậu
- Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
2.5 Ngày 13/4/2025, tức ngày 14/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Tân Tị, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thân, Sửu, Dậu
- Tuổi khắc: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
- Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.6 Ngày 18/4/2025, tức ngày 19/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Bính Tuất, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Mão, Dần, Ngọ
- Tuổi khắc: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
- Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
2.7 Ngày 19/4/2025, tức ngày 20/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Đinh Hợi, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Dần, Mão, Mùi
- Tuổi khắc: Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi
- Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường, Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang
2.8 Ngày 24/4/2025, tức ngày 25/2/2025 âm lịch
- Ngày Can chi: Ngày Nhâm Thìn, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tị
- Yếu tố Hoàng đạo - Hắc đạo: Ngày Hắc đạo
- Tuổi hợp: Thìn, Mùi, Mão
- Tuổi khắc: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
- Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long, Ất Tị (9h-11h): Minh Đường, Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
3. Chọn ngày tốt tháng 2 âm năm 2025 theo ngày tháng năm sinh
- Vào mục XEM NGÀY TỐT CHO VIỆC
- Nhập đầy đủ vào các mục ngày sinh (Dương lịch), ngày xem (Dương lịch) và Việc cần xem
- Nhấn vào "Kết quả" để xem đánh giá điểm chi tiết. Thông tin được cung cấp sẽ giúp bạn có đánh giá chính xác xem ngày đó có phù hợp để thực hiện công việc hay không.