Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Xem vận hạn năm 2017 theo phương pháp Kinh Dịch

Thứ Ba, 17/01/2017 15:02 (GMT+07)

() Có nhiều cách xem vận hạn năm 2017 trong đó có phương pháp ứng dụng Kinh Dịch - một tác phẩm được đánh giá là kinh điển về Triết học, phong thủy, tử vi và văn hóa. Có thể nói cách tính tuổi kim lâu này có nhiều điểm mới mẻ và không giống với phần lớn các cách xem khác. Mời bạn đọc tham khảo.



Xem van han nam 2017 theo phuong phap Kinh Dich hinh anh goc
Xem vận hạn năm 2017 bằng phương pháp Kinh Dịch không chỉ xác định những tuổi xấu, hạn lớn mà còn có thể sử dụng để tìm tuổi xông đất, xông nhà ngày đầu năm, tìm tuổi mở hàng cho việc làm ăn suôn sẻ,... bằng cách chọn người có cung vận tốt trong năm. 

Dưới đây là Bảng vận hạn chung của các tuổi trong năm Đinh Dậu 2017.
Dương lịch Âm lịch Mạng Quan hệ
Thể - Dụng
 Vận hạn
1900Canh TýThổDụng sinh ThểLục súc lợi, tiến điền tài
1901Tân SửuThổ-Đồ hình hỏa quang (7)
1902Nhâm DầnKimDụng khắc ThểTử biệt, bại ngưu dương
1903Quý MãoKim-Ra quan tiến lộc
1904Giáp ThìnHỏaThể sinh DụngĐại bại thoái điền
1905Ất TịHỏa-Nhân công chiết tuyết
1906Bính NgọThủyThể khắc DụngQuý nhân
1907Đinh MùiThủy-Đại bại thoái điền
1908Mậu ThânThổDụng sinh ThểQuý nhân
1909Kỷ DậuThổ-Tử biệt, bại ngưu dương
1910Canh TuấtKimDụng khắc ThểThiên ôn thiên hỏa
1911Tân HợiKim-Nhân công chiết tuyết
1912Nhâm TýMộcThể sinh DụngBỆNH PHÙ - TUYỆT MỆNH
1913Quý SửuMộc-Phu (thê), tử thoái lạc
1914Giáp DầnThủyThể khắc DụngSINH LY TỬ BIỆT (16)
1915Ất MãoThủy-Nhân công tiến điền
1916Bính ThìnThổDụng sinh ThểNhân công tiến điền
1917Đinh TịThổ-Nhân công chiết tuyết
1918Mậu NgọHỏaHòaSinh sản miếu vụ
1919Kỷ MùiHỏa-Cát khánh vượng nhân
1920Canh ThânMộcThể sinh DụngNhân công tiến điền
1921Tân DậuMộc-Nhân công chiết tuyết
1922Nhâm TuấtThủyThể khắc DụngKim ngân thiên lộc
1923Quý HợiThủy-Thiên ôn thiên hỏa
1924Giáp TýKimDụng khắc ThểSINH LY TỬ BIỆT (4)
1925Ất SửuKim-Nhân công chiết tuyết
1926Bính DầnHỏaHòaĐồ hình hỏa quang (10)
1927Đinh MãoHỏa-SINH LY TỬ BIỆT (4)
1928Mậu ThìnMộcThể sinh DụngNhân công chiết tuyết
1929Kỷ TịMộc-SINH LY TỬ BIỆT (16)
1930Canh NgọThổDụng sinh ThếHuyết quang lao bệnh
1931Tân MùiThổ-Tử biệt, bại ngưu dương
1932Nhâm ThânKimDụng khắc ThểQuý nhân
1933Quý DậuKim-Lục súc lợi, tiến điền tài
1934Giáp TuấtHỏaHòaĐồ hình hỏa quang (10)
1935Ất HợiHỏa-Sinh sản miếu vụ
1936Bính TýThủyThể khắc DụngSINH LY TỬ BIỆT (16)
1937Đinh SửuThủy-Đồ hình hỏa quang (7)
1938Mậu DầnThổThể sinh DụngSINH LY TỬ BIỆT (4)
1939Kỷ MãoThổ-Đồ hình hỏa quang (7)
1940Canh ThìnKimDụng khắc ThểSinh sản miếu vụ
1941Tân TịKim-Đồ hình hỏa quang (7)
1942Nhâm NgọMộcThể sinh DụngNhân công tiến điền
1943Quý MùiMộc-SINH LY TỬ BIỆT (16)
1944Giáp ThânThủyThể khắc DụngRa quan tiến lộc
1945Ất DậuThủy-Đồ hình hỏa quang  (7)
1946Bính TuấtThổDụng sinh ThểĐồ hình hỏa quang (10)
1947Đinh HợiThổ-Đồ hình hỏa quang (7)
1948Mậu TýHỏaHòaĐồ hình hỏa quang  (10)
1949Kỷ SửuHỏa-Nhân công tiến điền
1950Canh DầnMộcThể sinh DụngThiên ôn thiên hỏa
1951Tân MãoMộc-Sinh sản miếu vụ
1952Nhâm ThìnThủyThể khắc DụngHuyết quang lao bệnh
1953Quý TịThủy-Phu (thê), tử thoái lạc
1954Giáp NgọKimDụng khắc ThểQuý nhân
1955Ất MùiKim-Đại bại thoái điền
1956Bính ThânHỏaHòaHuyết quang lao bệnh
Dương lịch Âm lịch Mạng Quan hệ
Thể - Dụng
 Vận hạn
1957Đinh DậuHỏa-Quý nhân
1958Mậu TuấtMộcThể sinh DụngĐồ hình hỏa quang (10)
1959Kỷ HợiMộc-Phu (thê), tử thoái lạc
1960Canh TýThổDụng sinh ThểCát khánh vượng nhân
1961Tân SửuThổ-Quý nhân
1962Nhâm DầnKimDụng khắc ThểKim ngân thiên lộc
1963Quý MãoKim-Huyết quang lao bệnh
1964Giáp ThìnHỏaHòaNhân công tiến điền
1965Ất TịHỏa-Đại bại thoái điền
1966Bính NgọThủyThể khắc DụngSinh sản miếu vụ
1967Đinh MùiThủy-Nhân công tiến điền
1968Mậu ThânThổDụng sinh ThểSinh sản miếu vụ
1969Kỷ DậuThổ-Nhân công tiến điền
1970Canh TuấtKimDụng khắc ThểLục súc lợi, tiến điền tài
1971Tân HợiKim-SINH LY TỬ BIỆT (16)
1972Nhâm TýMộcThể sinh DụngPhu (thê), tử thoái lạc
1973Quý SửuMộc-Ra quan tiến lộc
1974Giáp DầnThủyThể khắc DụngĐồ hình hỏa quang (7)
1975Ất MãoThủy-Nhân công chiết tuyết
1976Bính ThìnThổDụng sinh ThểNhân công chiết tuyết
1977Đinh TịThổ-Đồ hình hỏa quang (10)
1978Mậu NgọHỏaHòaĐồ hình hỏa quang (7)
1979Kỷ MùiHỏa-Thiên ôn thiên hỏa
1980Canh ThânMộcThể sinh DụngNhân công chiết tuyết
1981Tân DậuMộc-Đồ hình hỏa quang (10)
1982Nhâm TuấtThủyThể khắc DụngBỆNH PHÙ TUYỆT MỆNH
1983Quý HợiThủy-Lục súc lợi, tiến điền tài
1984Giáp TýKimDụng khắc ThểSINH LY TỬ BIỆT (16)
1985Ất SửuKim-Đồ hình hỏa quang (10)
1986Bính DầnHỏaHòaSINH LY TỬ BIỆT (4)
1987Đinh MãoHỏa-SINH LY TỬ BIỆT (16)
1988Mậu ThìnMộcThể sinh DụngĐại bại thoái điền
1989Kỷ TịMộc-Đồ hình hỏa quang (7)
1990Canh NgọThổDụng sinh ThếPhu (thê), tử thoái lạc
1991Tân MùiThổ-Kim ngân thiên lộc
1992Nhâm ThânKimDụng khắc ThểSinh sản miếu vụ
1993Quý DậuKim-Cát khánh vượng nhân
1994Giáp TuấtHỏaHòaSINH LY TỬ BIỆT (4)
1995Ất HợiHỏa-Đồ hình hỏa quang (10)
1996Bính TíThủyThể khắc DụngBỆNH PHÙ TUYỆT MỆNH
1997Đinh SửuThủy-SINH LY TỬ BIỆT (4)
1998Mậu DầnThổThể sinh DụngSINH LY TỬ BIỆT (16)
1999Kỷ Mão-SINH LY TỬ BIỆT (4)
2000Canh ThìnKimDụng khắc ThểĐồ hình hỏa quang (7)
2001Tân TịKim-Quý nhân
2002Nhâm NgọMộcThể sinh DụngNhân công chiết tuyết
2003Quý MùiMộc-Đồ hình hỏa quang (10)
2004Giáp ThânThủyDụng sinh ThểHuyết quan lao bệnh
2005Ất DậuThủy-Quý nhân
2006Bính TuấtThổDụng sinh ThểSINH LY TỬ BIỆT (4)
2007Đinh HợiThổ-Quý nhân
2008Mậu TýHỏaHòaNhân công chiết tuyết
2009Kỷ SửuHỏa-Nhân công chiết tuyết
2010Canh DầnMộcThể sinh DụngLục súc lợi, tiến điền tài
2011Tân MãoMộc-Đồ hình hỏa quang (7)
2012Nhâm ThìnThủyThể khắc DụngPhu (thê), tử thoái lạc
2013Quý TịThủy-Ra quan tiến lộc
2014Giáp NgọKimDụng khắc thểSinh sản miếu vụ
2015Ất MùiKim-Nhân công tiến điền
2016Bính ThânHỏaHòaPhu (thê), tử lạc
2017Đinh DậuHỏa-Sinh sản miếu vụ
2018Mậu TuấtMộcThể sinh DụngSINH LY TỬ BIỆT (4)

GHI CHÚ:


Những tuổi trong năm gặp cung "SINH LY TỬ BIỆT" và cung "BỆNH PHÙ, TUYỆT MỆNH".

Kị: - Xây dựng, sửa sang nhà cửa
- Sông nước
- Kết hôn
- Xông đất, xông nhà đầu năm, mở hàng

GIẢI THÍCH

Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch.

Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). Người sinh vào đầu năm Dương lịch nhưng chưa qua Tết Âm lịch vẫn tính tuổi theo Âm lịch của năm cũ. Ví dụ: Sinh đầu năm 1984 nhưng chưa đến Tết Giáp Tý thì người đó tính tuổi Quý Hợi.

Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi

Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng

Thể là chủ thể, là thân chủ.

Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, ở đây cụ thể là năm Bính Thân Đinh Dậu 2017, hành Hỏa.

Thể khắc Dụng:chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.

Thể sinh Dụng: Giống như chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ. Bị khách thể chi phối phần lớn. Hao tổn, mất mát. Đau ốm tai nạn, tai biến dễ xảy ra.

Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn.

Dụng khắc Thể: khách thế khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc.

Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Không mưu cũng nên việc.

Năm 2017 là năm Đinh Dậu thuộc hành Hỏa (Sơn Hạ Hỏa)

Vậy: Người mạng Kim năm nay sẽ là Hỏa khắc Kim (Dụng khắc Thể)

Người mạng Mộc năm nay sẽ là Mộc sinh Hỏa (Thể sinh Dụng)

Người mạng Kim năm nay sẽ là Hỏa khắc Kim (Dụng khắc Thể)

Người mạng Thủy năm nay sẽ là Thủy khắc Hỏa (Thể khắc Dụng)

Người mạng Hỏa năm nay sẽ là Tị hòa (Hòa)

Người mạng Thổ năm nay sẽ là Hỏa sinh Thổ (Dụng sinh Thể)

Cột (5): Vận hạn theo Thập Bát cục.

Các cung của Thập Bát Cục

Quý nhân: Có quý nhân phù trợ, hay gặp may mắn.

Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò (làm ăn dễ bị thua lỗ, thất bát).

Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm vợ chồng con cái cứ xa dần (đang suy thoái, kém nồng nàn).

SINH LY TỬ BIỆT: Hoặc chia ly, xa cách về tình cảm hoặc chết chóc, tang tóc.

Nhân công tiến điền: Công việc làm ăn phát triển, thuận cho việc giải quyết các vấn đề về đất đai nhà cửa.

Cát khánh vượng nhân: Nhiều lộc, đông con cháu. Hoặc là thêm người, thêm của.

Đồ hình hỏa quang: Hoặc gặp quan trường, hình phạt của cơ quan chức trách hoặc gặp hỏa hoạn.

BỆNH PHÙ TUYỆT MỆNH: Bệnh tật, tai nạn, chia ly, đổ vỡ về chuyện tình cảm. Tang tóc xảy ra.

Huyết quang lao bệnh: Sinh lực suy giảm sinh ốm đau mệt mỏi, đề phòng lao lực.

Đại bại thoái điền: Mất mát, thua thiệt về đất cát. Bị thu hồi, giải tỏa hoặc bán đi.

Lục súc lợi, tiến điền tài: chăn nuôi tốt, đất đai tiền tài thịnh vượng.

Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe đang yếu đi. dễ đau ốm bệnh tật.

Kim ngân thiên lộc: Vàng bạc lộc trời.

Ra quan tiến lộc: Dễ thăng tiến về công danh, nhiều bổng lộc.

Nhân công chiết tuyết: Công ă việc làm bị gãy đổ, dang dở.

Thiên ôn, thiên hỏa: Thiên tai hỏa hoạn.

Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X