Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Xem ngày tốt xấu từng tháng năm 2017 theo phương pháp Kinh Dịch

Thứ Ba, 17/01/2017 14:53 (GMT+07)

() Năm Đinh Dậu đến, bất cứ ai cũng muốn biết trước những ngày xấu trong năm mới để phòng tránh, hạn chế rủi ro. xin cung cấp cho bạn đọc bảng xem ngày tốt xấu từng tháng năm 2017 theo phương pháp Kinh Dịch.

Xem ngay tot xau tung thang nam 2017 theo Kinh Dich hinh anh goc
Xem ngày tốt xấu từng tháng trong năm 2017 theo phương pháp Kinh Dịch là một trong nhiều cách thức xem vận hạn tử vi truyền thống. Bởi vậy nó có thể có điểm giống, điểm khác với các phương pháp khác. Bạn đọc nên tham khảo để có hiểu biết đa chiều, toàn diện về ngày tốt xấu năm tới. Đây là việc cần thiết để đón lành tránh dữ, hạn chế điềm xấu cho bản thân và gia đình.
THÁNG GIÊNG (Kiến Nhâm Dần, sao Vị*, tháng thiếu)      
                       
ThứDương
lịch
Âm lịchLịch
Can - Chi
 SaoLục Nhâm Vận xấu khácTốt Xấu
Bảy281Ất MãoNữĐại an
Chủ Nhật292Bính ThìnLưu niên
Hai303Đinh TịNguyTốc hỷTam Nương, Sát ChủXấu
Ba314Mậu NgọThấtXích khẩuTốt
1/25Kỷ MùiBíchTiểu cátTốt
Năm26Canh ThânKhuêKhông vongXấu
Sáu37Tân DậuLâuĐại anTam NươngXấu
Bảy48Nhâm TuấtVịLưu niênTốt
Chủ Nhật59Quý HợiMãoTốc hỷ
Hai610Giáp TýTấtXích khẩuTốt
Ba711Ất SửuChủyTiểu cát
812Bính DầnSâmKhông vongXấu
Năm913Đinh MãoTỉnhĐại anTam NươngXấu
Sáu1014Mậu ThìnQuỷLưu niên
Bảy1115Kỷ TịLiễuTốc hỷSát ChủXấu
Chủ Nhật1216Canh NgọTinhXích khẩu(Kị kết hôn)Tốt
Hai1317Tân MùiTrươngTiểu cátTốt
Ba1418Nhâm ThânDựcKhông vongTam NươngXấu
1519Quý DậuChẩnĐại anTốt
Năm1620Giáp TuấtGiácLưu niên(Kị mồ mả, xây dựng)Tốt
Sáu1721Ất HợiCangTốc hỷ
Bảy1822Bính TýĐêXích khẩuTam NươngXấu
Chủ Nhật1923Đinh SửuPhòngTiểu cátTốt
Hai2024Mậu DầnTâmKhông vongXấu
Ba2125Kỷ MãoĐại anTốt
2226Canh ThìnLưu niênTốt
Năm2327Tân TịĐẩuTốc hỷTam Nương, Sát ChủXấu
Sáu2428Nhâm NgọNgưuXích khẩu
Bảy2529Quý MùiNữTiểu cát










































* Sao Vị (Vị thổ trĩ - Kiết tú):

Vị tinh: Phú quý với tinh hoa
Mọi việc hãy nên ráng sức ta
Mua bán xây nhà cùng cưới hỏi
Công to, việc lớn rất thuận hòa.
     THÁNG HAI (Kiến Quý Mão*, sao Mão, tháng đủ)

ThứDương lịchÂm lịchLịch 
Cạn - Chi
 Sao Lục Nhâm Vận xấu khác Tốt
Xấu
Chủ Nhật261Giáp ThânLưu niên
Hai272Ất DậuNguyTốc hỷ
Ba283Bính TuấtThấtXích khẩuTam NươngXấu
1/34Đinh HợiBíchTiểu cátTốt
Năm25Mậu TýKhuêKhông vongSát ChủXấu
Sáu36Kỷ SửuLâuĐại anTốt
Bảy47Canh DầnVịLưu niênTam NươngXấu
Chủ Nhật58Tân MãoMãoTốc hỷ
Hai69Nhâm ThìnTấtXích khẩuTốt
Ba710Quý TịChủyTiểu cát
811Giáp NgọSâmKhông vongXấu
Năm912Ất MùiTỉnhĐại an(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu1013Bính ThânQuỷLưu niênTam NươngXấu
Bảy1114Đinh DậuLiễuTốc hỷ
Chủ Nhật1215Mậu TuấtTinhXích khẩu(Kị kết hôn)Tốt
Hai1316Kỷ HợiTrươngTiểu cátTốt
Ba1417Canh TýDựcKhông vongXấu
1518Tân SửuChẩnĐại anTam NươngXấu
Năm1619Nhâm DầnGiácLưu niên(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu1720Quý MãoCangTốc hỷ
Bảy1821Giáp ThìnĐêXích khẩu
Chủ Nhật1922Ất TịPhòngTiểu cátTam NươngXấu
Hai2023Bính NgọTâmKhông vongXấu
Ba2124Đinh MùiĐại anTốt
2225Mậu ThânLưu niênTốt
Năm2326Kỷ DậuĐẩuTốc hỷTốt
Sáu2427Canh TuấtNgưuXích khẩuTam NươngXấu
Bảy2528Tân HợiNữTiểu cátSát ChủXấu
Chủ Nhật2629Nhâm TýKhông vongXấu
Hai2730Quý SửuNguyĐại an

* Sao Mão (MÃo nhật kê - Hung tú):
Mão tinh: cẩn thận việc chăn nuôi
Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người.
Thăng quan, nhậm chức phòng tai họa.
Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
  THÁNG BA (Kiến Giáp Thìn, sao Tất*, tháng thiếu)    
Thứ Dương lịch Âm lịch Lịch 
Can - Chi
 Sao Lục Nhâm Vận xấu khác Tốt
Xấu
Ba281Giáp DầnThấtTốc hỷTốt
292Ất MãoBíchXích khẩuTốt
Năm303Bính ThìnKhuêTiểu cátTam NươngXấu
Sáu314Đinh TịLâuKhông vongXấu
Bảy1/45Mậu NgọVịĐại anTốt
Chủ Nhật26Kỷ MùiMãoLưu niênSát ChủXấu
Hai37Canh ThânTấtTốc hỷTam NươngXấu
Ba48Tân DậuChủyXích khẩu
59Nhâm TuấtSâmTiểu cát(Kị kết hôn)Tốt
Năm610Quý HợiTỉnhKhông vongXấu
Sáu711Giáp TýQuỷĐại an
Bảy812Ất SửuLiễuLưu niên
Chủ Nhật913Bính DầnTinhTốc hỷTam NươngXấu
Hai1014Đinh MãoTrươngXích khẩuTốt
Ba1115Mậu ThìnDựcTiểu cát
1216Kỷ TịChẩnKhông vongXấu
Năm1317Canh NgọGiácĐại an(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu1418Tân MùiCangLưu niênTam Nương, Sát ChủXấu
Bảy1519Nhâm ThânĐêTốc hỷ
Chủ Nhật1620Quý DậuPhòngXích khẩuTốt
Hai1721Giáp TuấtTâmTiểu cát
Ba1822Ất HợiKhông vongTam NươngXấu
1923Bính TýĐại anTốt
Năm2024Đinh SửuĐẩuLưu niênTốt
Sáu2125Mậu DầnNgưuTốc hỷ
Bảy2226Kỷ MãoNữXích khẩu
Chủ Nhật2327Canh ThìnTiểu anTam NươngXấu
Hai2428Tân TịNguyKhông vongXấu
Ba2529Nhâm NgọThấtĐại anTốt






*Sao Tất (Tất nguyệt ô - Kiết tú):      
Tất tinh chiếu sáng tốt hòa đều.
Nông trang thóc gạo lúa tằm nhiều
Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp.
Sinh con: nam quý, nữ yêu kiều.
THÁNG TƯ (Kiến Ất Tị, sao Chủy*, tháng đủ)

Thứ Dương lịch Âm lịch Lịch 
Can - Chi
 Sao Lục Nhâm Vận xấu khác Tốt
Xấu
261Quý MùiBíchXích khẩuTốt
Năm272Giáp ThânKhuêTiểu cát
Sáu283Ất DậuLâuKhông vongTam Nương, Sát ChủXấu
Bảy294Bính TuấtVịĐại anTốt
Chủ Nhật305Đinh HợiMãoLưu niên
Hai1/56Mậu TýTấtTốc hỷTốt
Ba27Kỷ SửuChủyXích khẩuTam NươngXấu
38Canh DầnSâmTiểu cátTốt
Năm49Tân MãoTỉnhKhông vongSát ChủXấu
Sáu510Nhâm ThìnQuỷĐại an
Bảy611Quý TịLiễuLưu niên
Chủ Nhật712Giáp NgọTinhTốc hỷ(Kị kết hôn)Tốt
Hai813Ất MùiTrươngXích khẩuTam NươngXấu
Ba914Bính ThânDựcTiểu cát
1015Đinh DậuChẩnKhông vongXấu
Năm1116Mậu TuấtGiácĐại an(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu1217Kỷ HợiCangLưu niên
Bảy1318Canh TýĐêTốc hỷTam NươngXấu
Chủ Nhật1419Tân SửuPhòngXích khẩuTốt
Hai1520Nhâm DầnTâmTiểu cát
Ba1621Quý MãoKhông vongSát ChủXấu
1722Giáp ThìnĐại anTam NươngXấu
Năm1823Ất TịĐẩuLưu niênTốt
Sáu1924Bính NgọNgưuTốc hỷ
Bảy2025Đinh MùiNữXích khẩu
Chủ Nhật2126Mậu ThânTiểu cát
Hai2227Kỷ DậuNguyKhông vongTam Nương, Sát ChủXấu
Ba2328Canh TuấtThấtĐại anTốt
2429Tân HợiBíchLưu niênTốt
Năm2530Nhâm TýKhuêTốc hỷ







*Sao Chủy (Chủy hỏa hầu - Hung tú):
Chủy tinh: cẩn thận mắc cửa quan.
Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh.
Quan viên, danh chức càng nên giữ.
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.

  THÁNG NĂM (Kiến Bính Ngọ, sao Sâm*, tháng thiếu)  
ThứDương lịchÂm lịchLịch 
Can - Chi
SaoLục NhâmVận xấu khácTốt Xấu
Chủ
Nhật
261Mậu NgọNữTiểu cát
Hai272Kỷ MùiKhông vongXấu
Ba283Canh ThânNguyĐại anTam Nương, Sát ChủXấu
294Tân DậuThấtLưu niênTốt
Năm305Nhâm TuấtBíchTốc hỷTốt
Sáu316Quý HợiKhuêXích khẩu
Bảy1/67Giáp TýLâuTiểu cátTam NươngXấu
Chủ Nhật28Ất SửuVịKhông vongXấu
Hai39Bính DầnMãoĐại an
Ba410Đinh MãoTấtLưu niênTốt
511Mậu ThìnChủyTốc hỷ
Năm612Kỷ TịSâmXích khẩu(Kị kết hôn)Tốt
Sáu713Canh NgọTỉnhTiểu cátTam NươngXấu
Bảy814Tân MùiQuỷKhông vongXấu
Chủ Nhật915Nhâm ThânLiễuĐại anSát ChủXấu
Hai1016Quý DậuTinhLưu niên(Kị kết hôn)Tốt
Ba1117Giáp TuấtTrươngTốc hỷTốt
1218Ất HợiDựcXích khẩuTam NươngXấu
Năm1319Bính TýChẩnTiểu cátTốt
Sáu1420Đinh SửuGiácKhông vongXấu
Bảy1521Mậu DầnCangĐại an
Chủ Nhật1622Kỷ MãoĐêLưu niênTam NươngXấu
Hai1723Canh ThìnPhòngTốc hỷTốt
Ba1824Tân TịTâmXích khẩu
1925Nhâm NgọTiểu cátTốt
Năm2026Quý MùiKhông vongXấu
Sáu2127Giáp ThânĐầuĐại anTam Nương, Sát ChủXấu
Bảy2228Ất DậuNgưuLưu niên
Chủ Nhật2329Bính TuấtNữTốc hỷ







*Sao Sâm (Sâm thủy viên - Bình tú): 
Sâm tinh: cũng gọi là "Văn khúc xương",
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
Mở hiệu, xây nhà thì rất tốt;
Hôn thú về sau rẽ đôi đường.  
THÁNG SÁU (Kiến Đinh Mùi, sao Tỉnh*, tháng đủ)
ThứDương lịchÂm lịchLịch
Can - Chi
SaoLục NhâmVận xấu khácTốt
Xấu
Bảy241Nhâm NgọVịKhông vongXấu
Chủ Nhật252Quý MùiMãoĐại an
Hai263Giáp ThânTấtLưu niênTam NươngXấu
Ba274Ất DậuChủyTốc hỷ
285Bính TuấtSâmXích khẩuSát ChủXấu
Năm296Đinh HợiTỉnhTiểu cát(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu307Mậu TýQuỷKhông vongTam NươngXấu
Bảy1/78Kỷ SửuLiễuĐại an
Chủ Nhật29Canh DầnTinhLưu niên(Kị kết hôn)Tốt
Hai310Tân MãoTrươngTốc hỷTốt
Ba411Nhâm ThìnDựcXích khẩu
512Quý TịChẩnTiểu cátTốt
Năm613Giáp NgọGiácKhông vongTam NươngXấu
Sáu714Ất MùiCangĐại an
Bảy815Bính ThânĐêLưu niên
Chủ Nhật916Đinh DậuPhòngTốc hỷTốt
Hai1017Mậu TuấtTâmXích khẩuSát ChủXấu
Ba1118Kỷ HợiTiểu cátTam NươngXấu
1219Canh TíKhông vongXấu
Năm1320Tân SửuĐẩuĐại anTốt
Sáu1421Nhâm DầnNgưuLưu niên
Bảy1522Quý MãoNữTốc hỷTam NươngXấu
Chủ Nhật1623Giáp ThìnXích khẩu
Hai1724Ất TịNguyTiểu cát
Ba1825Bính NgọThấtKhông vongXấu
1926Đinh MùiBíchĐại anTốt
Năm2027Mậu ThânKhuêLưu niênTam NươngXấu
Sáu2128Kỷ DậuLâuTốc hỷTốt
Bảy2229Canh TuấtVịXích khẩuSát chủXấu











































*Sao Tỉnh (Tỉnh mộc can - Bình tú):
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử - công danh - đệ nhất ngôi,
Trồng trọt, chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
 THÁNG BẢY (Kiến Mậu Thân, sao Quỷ*, tháng thiếu)      
ThứDương lịchÂm lịchLịch
Can - Chi
 SaoLục NhâmVận xấu khácTốt
Xấu
Ba221Tân TịChủyĐại an
232Nhâm NgọSâmLưu niên(Kị kết hôn)Tốt
Năm243Quý MùiTỉnhTốc hỷTam NươngXấu
Sáu254Giáp ThânQuỷXích khẩu
Bảy265Ất DậuLiễuTiểu cát
Chủ Nhật276Bính TuấtTinhKhông vongXấu
Hai287Đinh HợiTrươngĐại anTam Nương, Sát ChủXấu
Ba298Mậu TýDựcLưu niên
309Kỷ SửuChẩnTốc hỷTốt
Năm3110Canh DầnGiácXích khẩu(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu1/911Tân MãoCangTiểu cát
Bảy212Nhâm ThìnĐêKhông vongXấu
Chủ Nhật313Quý TịPhòngĐại anTam NươngXấu
Hai414Giáp NgọTâmLưu niên
Ba515Ất MùiTốc hỷTốt
616Bính ThânXích khẩuTốt
Năm717Đinh DậuĐẩuTiểu cátTốt
Sáu818Mậu TuấtNgưuKhông vongTam NươngXấu
Bảy919Kỷ HợiNữĐại anSát ChủXấu
Chủ Nhật1020Canh TýLưu niên
Hai1121Tân SửuNguyTốc hỷ
Ba1222Nhâm DầnThấtXích khẩuTam NươngXấu
1323Quý MãoBíchTiểu cátTốt
Năm1424Giáp ThìnKhuêKhông vongXấu
Sáu1525Ất TịLâuĐại anTốt
Bảy1626Bính NgọVịLưu niênTốt
Chủ Nhật1727Đinh MùiMãoTốc hỷTam NươngXấu
Hai1828Mậu ThânTấtXích khẩuTốt
Ba1929Kỷ DậuChủyTiểu cát

















*Sao Quỷ (Quỷ kim dương - Hung tú):  
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương,
Làm nhà chẳng ở, chủ nhân vong.
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh,
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang.

  THÁNG TÁM (Kiến Kỷ Dậu, sao Liễu*, tháng đủ)

ThứDương lịchÂm lịchLịch 
Can - Chi
SaoLục Nhâm Vận xấu khácTốt
Xấu
201Canh TuấtSâmLưu niên(Kị kết hôn)Tốt
Năm212Tân HợiTỉnhTốc hỷ(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu223Nhâm TíQuỷXích khẩuTam NươngXấu
Bảy234Quý SửuLiễuTiểu cátSát ChủXấu
Chủ Nhật245Giáp DầnTinhKhông vong(Kị kết hôn)Tốt
Hai256Ất MãoTrươngĐại anTốt
Ba267Bính ThìnDựcLưu niênTam NươngXấu
278Đinh TịChẩnTốc hỷTốt
Năm289Mậu NgọGiácXích khẩu(Kị xây cất mồ mả)
Sáu2910Kỷ MùiCangTiểu cát
Bảy3011Canh ThânĐêKhông vongXấu
Chủ Nhật1/1012Tân DậuPhòngĐại anTốt
Hai213Nhâm TuấtTâmLưu niênTam NươngXấu
Ba314Quý HợiTốc hỷTốt
415Giáp TýXích khẩuTốt
Năm516Ất SửuĐẩuTiểu cátTốt
Sáu617Bính DầnNgưuKhông vongXấu
Bảy718Đinh MãoNữĐại anTam NươngXấu
Chủ Nhật819Mậu ThìnLưu niên
Hai920Kỷ TịNguyTốc hỷ
Ba1021Canh NgọThấtXích khẩuTốt
1122Tân MùiBíchTiểu cátTam NươngXấu
Năm1223Nhâm ThânKhuêKhông vongXấu
Sáu1324Quý DậuLâuĐại anTốt
Bảy1425Giáp TuấtVịLưu niênTốt
Chủ Nhật1526Ất HợiMãoTốc hỷ
Hai1627Bính TýTấtXích khẩuTam NươngXấu
Ba1728Đinh SửuChủyTiểu cátSát ChủXấu
1829Mậu DầnSâmKhông vong(Kị kết hôn)Xấu
Năm1930Kỷ MãoTỉnhĐại an(Kị xây cất mồ mả)Tốt











*Sao Liễu (Liễu thổ chương - Hung tú):
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang.
THÁNG CHÍN (Kiến Canh Tuất, sao Tinh*, tháng thiếu)

ThứDương lịchÂm lịchLịch Can - Chi SaoLục NhâmVận xấu khácTốt Xấu
Sáu201Canh ThìnQuỷTốc hỷ
Bảy212Tân TịLiễuXích khẩu
Chủ Nhật223Nhâm NgọTinhTiểu cátTam Nương, Sát ChủXấu
Hai234Quý MùiTrươngKhông vongXấu
Ba245Giáp ThânDựcĐại an
256Ất DậuChẩnLưu niênTốt
Năm267Bính TuấtGiácTốc hỷTam NươngXấu
Sáu278Đinh HợiCangXích khẩu
Bảy289Mậu TýĐêTiểu cát
Chủ Nhật2910Kỷ SửuPhòngKhông vongXấu
Hai3011Canh DầnTâmĐại an
Ba3112Tân MãoLưu niênTốt
1/1113Nhâm ThìnTốc hỷTam NươngXấu
Năm214Quý TịĐẩuXích khẩuTốt
Sáu315Giáp NgọNgưuTiểu cát
Bảy416Ất MùiNữKhông vongXấu
Chủ Nhật517Bính ThânĐại an
Hai618Đinh DậuNguyLưu niênTam NươngXấu
Ba719Mậu TuấtThấtTốc hỷTốt
820Kỷ HợiBíchXích khẩuTốt
Năm921Canh TýKhuêTiểu cát
Sáu1022Tân SửuLâuKhông vongTam NươngXấu
Bảy1123Nhâm DầnVịĐại anTốt
Chủ Nhật1224Quý MãoMãoLưu niên
Hai1325Giáp ThìnTấtTốc hỷ
Ba1426Ất TịChủyXích khẩuTốt
1527Bính NgọSâmTiểu cátTam Nương, Sát ChủXấu
Năm1628Đinh MùiTinhKhông vongXấu
Sáu1729Mậu ThânQuỷĐại an

*Sao Tinh (Tinh nhật mã - Bình tú):

Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt
Và việc công danh cũng mãn viên!

THÁNG MƯỜI (Kiến Tân Hợi, sao Trương*, tháng đủ)

ThứDương lịchÂm lịchLịch Can - ChiSaoLục NhâmVận xấu khácTốt Xấu
Bảy181Kỷ DậuLiễuXích khẩuSát ChủXấu
Chủ Nhật192Canh TuấtTinhTiểu cát(Kị kết hôn)Tốt
Hai203Tân HợiTrươngKhông vongTam NươngXấu
Ba214Nhâm TýDựcĐại an
225Quý SửuChẩnLưu niênTốt
Năm236Giáp DầnGiácTốc hỷ(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu247Ất MãoCangXích khẩuTam NươngXấu
Bảy258Bính ThìnĐêTiểu cát
Chủ Nhật269Đinh TịPhòngKhông vongXấu
Hai2710Mậu NgọTâmĐại an
Ba2811Kỷ MùiLưu niênTốt
2912Canh ThânTốc hỷTốt
Năm3013Tân DậuĐẩuXích khẩuTam Nương, Sát ChủXấu
Sáu1/1214Nhâm TuấtNgưuTiểu cát
Bảy215Quý HợiNữKhông vongXấu
Chủ Nhật316Giáp TýĐại an
Hai417Ất SửuNguyLưu niên
Ba518Bính DầnThấtTốc hỷTam NươngXấu
619Đinh MãoBíchXích khẩuTốt
Năm720Mậu ThìnKhuêTiểu cát
Sáu821Kỷ TịLâuKhông vongXấu
Bảy922Canh NgọVịĐại anTam NươngXấu
Chủ Nhật1023Tân MùiMãoLưu niên
Hai1124Nhâm ThânTấtTốc hỷTốt
Ba1225Quý DậuChủyXích khẩuSát ChủTốt
1326Giáp TuấtSâmTiểu cát(Kị kết hôn)Tốt
Năm1427Ất HợiTỉnhKhông vongTam NươngXấu
Sáu1528Bính TýQuỷĐại an
Bảy1629Đinh SửuLiễuLưu niên
Chủ Nhật1730Mậu DầnTinhTốc hỷTốt

*Sao Trương (Trương nguyệt lộc - Kiết tú):

Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà,
Cưới hỏi: Gia đình thắm tựa hoa,
Mở hàng, nhập học đều hay cả.
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.

THÁNG MƯỜI MỘT (Kiến Nhâm Tý, sao Dực*, tháng đủ)

ThứDương lịchÂm lịchLịch Can - ChiSaoLục NhâmVận xấu khácTốt Xấu
Hai181Kỷ MãoTrươngTiểu cátTốt
Ba192Canh ThìnDựcKhông vongXấu
203Tân TịChẩnĐại anTam NươngXấu
Năm214Nhâm NgọGiácLưu niênTốt
Sáu225Quý MùiCangTốc hỷ
Bảy236Giáp ThânĐêXích khẩu
Chủ Nhật247Ất DậuPhòngTiểu cátTam NươngXấu
Hai258Bính TuấtTâmKhông vongXấu
Ba269Đinh HợiĐại anTốt
2710Mậu TýLưu niênTốt
Năm2811Kỷ SửuĐẩuTốc hỷTốt
Sáu2912Canh DầnNgưuXích khẩuSát ChủXấu
Bảy3013Tân MãoNữTiểu cátTam NươngXấu
Chủ Nhật3114Nhâm ThìnKhông vongXấu
Hai1/1/201815Quý TịNguyĐại an
Ba216Giáp NgọThấtLưu niên(Kị kết hôn)Tốt
317Ất MùiBíchTốc hỷTốt
Năm418Bính ThânKhuêXích khẩuTam NươngXấu
Sáu519Đinh DậuLâuTiểu cátTốt
Bảy620Mậu TuấtVịKhông vongXấu
Chủ Nhật721Kỷ HợiMãoĐại an
Hai822Canh TýTấtLưu niênTam NươngXấu
Ba923Tân SửuChủyTốc hỷ
1024Nhâm DầnSâmXích khẩuSát ChủXấu
Năm1125Quý MãoTỉnhTiểu cát(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Sáu1226Giáp ThìnQuỷKhông vongXấu
Bảy1327Ất TịLiễuĐại anTam NươngXấu
Chủ Nhật1428Bính NgọTinhLưu niênTốt
Hai1529Đinh MùiTrươngTốc hỷTốt
Ba1630Mậu ThânDựcXích khẩu

*Sao Dực (Dực hỏa xà - Hung tú):

Dực tinh tối kị việc làm nhà,
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.

 THÁNG MƯỜI HAI (Kiến Quý Sửu, sao Chẩn, tháng đủ)
ThứDương lịchÂm lịchLịch Can - ChiSaoLục NhâmVận xấu khácTốt Xấu
171Kỷ DậuChẩnKhông vongXấu
Năm182Canh TuấtGiácĐại an
Sáu193Tân HợiCangLưu niênTam NươngXấu
Bảy204Nhâm TýĐêTốc hỷ
Chủ Nhật215Quý SửuPhòngXích khẩu
Hai226Giá DầnTâmTiểu cátTốt
Ba237Ất MãoKhông vongTam NươngXấu
248Bính ThìnĐại anSát ChủXấu
Năm259Đinh TịĐẩuLưu niênTốt
Sáu2610Mậu NgọNgưuTốc hỷTốt
Bảy2711Kỷ MùiNữXích khẩu
Chủ Nhật2812Canh ThânTiểu cátTốt
Hai2913Tân DậuNguyKhông vongTam NươngXấu
Ba3014Nhâm TuấtThấtĐại an(Kị kết hôn)Tốt
3115Quý HợiBíchLưu niên(Kị xây cất mồ mả)Tốt
Năm1/216Giáp TýKhuêTốc hỷ
Sáu217Ất SửuLâuXích khẩu
Bảy318Bính DầnVịTiểu cátTam NươngXấu
Chủ Nhật419Đinh MãoMãoKhông vongXấu
Hai520Mậu ThìnTấtĐại anSát ChủXấu
Ba621Kỷ TịChủyLưu niênTốt
722Canh NgọSâmTốc hỷTam NươngXấu
Năm823Tân MùiTỉnhXích khẩu
Sáu924Nhâm ThânQuỷTiểu cát
Bảy1025Quý DậuLiễuKhông vongXấu
Chủ Nhật1126Giáp TuấtTinhĐại an
Hai1227Ất HợiTrươngLưu niênTam NươngXấu
Ba1328Bính TýDựcTốc hỷTốt
1429Đinh SửuChẩnXích khẩuTốt
Năm1530Mậu DầnGiácTiểu cát

*Sao Chẩn (Chẩn thủy dần - Kiết tú):

Chẩn tinh chiếu rọi: chủ vẻ vang
Thăng quan, thăng cấp, lộc tài năng.
Việc hiếu, việc hôn đều rất tốt,
Kinh doanh, buôn bán ắt phồn xương.

GIẢI THÍCH CÁC CUNG LỤC NHÂM

1. Đại an: Tính chất hiền lành, cầu an, gặp xấu giảm xấu, gặp tốt giảm tốt.
Tượng hình: Nhà cửa, bất động sản
Kinh nghiệm: Xuất hành vào giờ, ngày Đại an thì tìm người hay vắng nhà, lo việc hay bị dời ngày, chỉ có đi xa là bình an vô sự.
2. Lưu niên: Tính chất trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt vì là hành Hoả.
Tượng hình: Cơ quan luật pháp, bệnh viện, nhà tù, giấy tờ.
Kinh nghiệm: Xuất hành vào giờ Lưu niên dễ gặp người và hay ngồi lâu, dễ nhận được thư tín.
3. Tốc hỷ: Tính chất là thông tin, thư tín, phương tiện thông tin.
Tượng hình: Đám cưới, tình cảm, thư tín.
Kinh nghiệm: Đang mong người ở xa mà gặp cung Tốc hỷ thì người ở xa sẽ về.
4. Xích khẩu: Tính chất là ăn uống, bàn cãi, thị phi.
Tượng hình: Đám tiệc, đại hội, xe cộ, quán xá.
Kinh nghiệm: Xuất hành vào ngày hay giờ Xích khẩu thì hay gặp chuyện bàn luận, ăn uống.
5. Tiểu cát: Tính chất chủ về lợi lộc, làm ăn giao dịch, buôn bán.
Tượng hình:Chợ búa, nơi giao dịch buôn bán.
Kinh nghiệm:Xuất hành vào ngày, giờ Tiểu cát thì hay gặp bạn, công việc trôi chảy tốt đẹp.
6. Không vong: Tính chất là ma quái, tai nạn, trộm cắp, nói chung là các tính chất xấu.
Tượng hình:Đám ma, nghĩa địa, vũng lầy.
Kinh nghiệm:Ngày, giờ Không vong rất xấu, dễ mất của không tìm lại được.

► Mời bạn tra cứu: Lịch vạn niên 2017 đã được cập nhật mới nhất tại

Tin cùng chuyên mục

X