- Người có Tứ trụ như thế nào sẽ giàu có, phát tài?
- Tìm hiểu về ý nghĩa của tứ trụ trong tử vi
- Xem tử vi chọn cách tỏ tình đảm bảo thành công
- Luận giải Tài tinh trong bát tự tử vi
- Cách xác định quý nhân vận theo tử vi
() Năm Đinh Dậu đến, bất cứ ai cũng muốn biết trước những ngày xấu trong năm mới để phòng tránh, hạn chế rủi ro. xin cung cấp cho bạn đọc bảng xem ngày tốt xấu từng tháng năm 2017 theo phương pháp Kinh Dịch.
Xem ngày tốt xấu từng tháng trong năm 2017 theo phương pháp Kinh Dịch là một trong nhiều cách thức xem vận hạn tử vi truyền thống. Bởi vậy nó có thể có điểm giống, điểm khác với các phương pháp khác. Bạn đọc nên tham khảo để có hiểu biết đa chiều, toàn diện về ngày tốt xấu năm tới. Đây là việc cần thiết để đón lành tránh dữ, hạn chế điềm xấu cho bản thân và gia đình.
THÁNG GIÊNG (Kiến Nhâm Dần, sao Vị*, tháng thiếu)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Bảy | 28 | 1 | Ất Mão | Nữ | Đại an | ||
Chủ Nhật | 29 | 2 | Bính Thìn | Hư | Lưu niên | ||
Hai | 30 | 3 | Đinh Tị | Nguy | Tốc hỷ | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Ba | 31 | 4 | Mậu Ngọ | Thất | Xích khẩu | Tốt | |
Tư | 1/2 | 5 | Kỷ Mùi | Bích | Tiểu cát | Tốt | |
Năm | 2 | 6 | Canh Thân | Khuê | Không vong | Xấu | |
Sáu | 3 | 7 | Tân Dậu | Lâu | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 4 | 8 | Nhâm Tuất | Vị | Lưu niên | Tốt | |
Chủ Nhật | 5 | 9 | Quý Hợi | Mão | Tốc hỷ | ||
Hai | 6 | 10 | Giáp Tý | Tất | Xích khẩu | Tốt | |
Ba | 7 | 11 | Ất Sửu | Chủy | Tiểu cát | ||
Tư | 8 | 12 | Bính Dần | Sâm | Không vong | Xấu | |
Năm | 9 | 13 | Đinh Mão | Tỉnh | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 10 | 14 | Mậu Thìn | Quỷ | Lưu niên | ||
Bảy | 11 | 15 | Kỷ Tị | Liễu | Tốc hỷ | Sát Chủ | Xấu |
Chủ Nhật | 12 | 16 | Canh Ngọ | Tinh | Xích khẩu | (Kị kết hôn) | Tốt |
Hai | 13 | 17 | Tân Mùi | Trương | Tiểu cát | Tốt | |
Ba | 14 | 18 | Nhâm Thân | Dực | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Tư | 15 | 19 | Quý Dậu | Chẩn | Đại an | Tốt | |
Năm | 16 | 20 | Giáp Tuất | Giác | Lưu niên | (Kị mồ mả, xây dựng) | Tốt |
Sáu | 17 | 21 | Ất Hợi | Cang | Tốc hỷ | ||
Bảy | 18 | 22 | Bính Tý | Đê | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 19 | 23 | Đinh Sửu | Phòng | Tiểu cát | Tốt | |
Hai | 20 | 24 | Mậu Dần | Tâm | Không vong | Xấu | |
Ba | 21 | 25 | Kỷ Mão | Vĩ | Đại an | Tốt | |
Tư | 22 | 26 | Canh Thìn | Cơ | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 23 | 27 | Tân Tị | Đẩu | Tốc hỷ | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Sáu | 24 | 28 | Nhâm Ngọ | Ngưu | Xích khẩu | ||
Bảy | 25 | 29 | Quý Mùi | Nữ | Tiểu cát |
* Sao Vị (Vị thổ trĩ - Kiết tú):
Vị tinh: Phú quý với tinh hoa
Mọi việc hãy nên ráng sức ta
Mua bán xây nhà cùng cưới hỏi
Công to, việc lớn rất thuận hòa.
THÁNG HAI (Kiến Quý Mão*, sao Mão, tháng đủ)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Cạn - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Chủ Nhật | 26 | 1 | Giáp Thân | Hư | Lưu niên | ||
Hai | 27 | 2 | Ất Dậu | Nguy | Tốc hỷ | ||
Ba | 28 | 3 | Bính Tuất | Thất | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Tư | 1/3 | 4 | Đinh Hợi | Bích | Tiểu cát | Tốt | |
Năm | 2 | 5 | Mậu Tý | Khuê | Không vong | Sát Chủ | Xấu |
Sáu | 3 | 6 | Kỷ Sửu | Lâu | Đại an | Tốt | |
Bảy | 4 | 7 | Canh Dần | Vị | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 5 | 8 | Tân Mão | Mão | Tốc hỷ | ||
Hai | 6 | 9 | Nhâm Thìn | Tất | Xích khẩu | Tốt | |
Ba | 7 | 10 | Quý Tị | Chủy | Tiểu cát | ||
Tư | 8 | 11 | Giáp Ngọ | Sâm | Không vong | Xấu | |
Năm | 9 | 12 | Ất Mùi | Tỉnh | Đại an | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 10 | 13 | Bính Thân | Quỷ | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 11 | 14 | Đinh Dậu | Liễu | Tốc hỷ | ||
Chủ Nhật | 12 | 15 | Mậu Tuất | Tinh | Xích khẩu | (Kị kết hôn) | Tốt |
Hai | 13 | 16 | Kỷ Hợi | Trương | Tiểu cát | Tốt | |
Ba | 14 | 17 | Canh Tý | Dực | Không vong | Xấu | |
Tư | 15 | 18 | Tân Sửu | Chẩn | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Năm | 16 | 19 | Nhâm Dần | Giác | Lưu niên | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 17 | 20 | Quý Mão | Cang | Tốc hỷ | ||
Bảy | 18 | 21 | Giáp Thìn | Đê | Xích khẩu | ||
Chủ Nhật | 19 | 22 | Ất Tị | Phòng | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Hai | 20 | 23 | Bính Ngọ | Tâm | Không vong | Xấu | |
Ba | 21 | 24 | Đinh Mùi | Vĩ | Đại an | Tốt | |
Tư | 22 | 25 | Mậu Thân | Cơ | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 23 | 26 | Kỷ Dậu | Đẩu | Tốc hỷ | Tốt | |
Sáu | 24 | 27 | Canh Tuất | Ngưu | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 25 | 28 | Tân Hợi | Nữ | Tiểu cát | Sát Chủ | Xấu |
Chủ Nhật | 26 | 29 | Nhâm Tý | Hư | Không vong | Xấu | |
Hai | 27 | 30 | Quý Sửu | Nguy | Đại an |
* Sao Mão (MÃo nhật kê - Hung tú):
Mão tinh: cẩn thận việc chăn nuôi
Làm nhà, làm cửa dễ thiệt người.
Thăng quan, nhậm chức phòng tai họa.
Hôn nhân, giá thú kém xinh tươi.
THÁNG BA (Kiến Giáp Thìn, sao Tất*, tháng thiếu)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Ba | 28 | 1 | Giáp Dần | Thất | Tốc hỷ | Tốt | |
Tư | 29 | 2 | Ất Mão | Bích | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 30 | 3 | Bính Thìn | Khuê | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 31 | 4 | Đinh Tị | Lâu | Không vong | Xấu | |
Bảy | 1/4 | 5 | Mậu Ngọ | Vị | Đại an | Tốt | |
Chủ Nhật | 2 | 6 | Kỷ Mùi | Mão | Lưu niên | Sát Chủ | Xấu |
Hai | 3 | 7 | Canh Thân | Tất | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Ba | 4 | 8 | Tân Dậu | Chủy | Xích khẩu | ||
Tư | 5 | 9 | Nhâm Tuất | Sâm | Tiểu cát | (Kị kết hôn) | Tốt |
Năm | 6 | 10 | Quý Hợi | Tỉnh | Không vong | Xấu | |
Sáu | 7 | 11 | Giáp Tý | Quỷ | Đại an | ||
Bảy | 8 | 12 | Ất Sửu | Liễu | Lưu niên | ||
Chủ Nhật | 9 | 13 | Bính Dần | Tinh | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Hai | 10 | 14 | Đinh Mão | Trương | Xích khẩu | Tốt | |
Ba | 11 | 15 | Mậu Thìn | Dực | Tiểu cát | ||
Tư | 12 | 16 | Kỷ Tị | Chẩn | Không vong | Xấu | |
Năm | 13 | 17 | Canh Ngọ | Giác | Đại an | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 14 | 18 | Tân Mùi | Cang | Lưu niên | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Bảy | 15 | 19 | Nhâm Thân | Đê | Tốc hỷ | ||
Chủ Nhật | 16 | 20 | Quý Dậu | Phòng | Xích khẩu | Tốt | |
Hai | 17 | 21 | Giáp Tuất | Tâm | Tiểu cát | ||
Ba | 18 | 22 | Ất Hợi | Vĩ | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Tư | 19 | 23 | Bính Tý | Cơ | Đại an | Tốt | |
Năm | 20 | 24 | Đinh Sửu | Đẩu | Lưu niên | Tốt | |
Sáu | 21 | 25 | Mậu Dần | Ngưu | Tốc hỷ | ||
Bảy | 22 | 26 | Kỷ Mão | Nữ | Xích khẩu | ||
Chủ Nhật | 23 | 27 | Canh Thìn | Hư | Tiểu an | Tam Nương | Xấu |
Hai | 24 | 28 | Tân Tị | Nguy | Không vong | Xấu | |
Ba | 25 | 29 | Nhâm Ngọ | Thất | Đại an | Tốt |
*Sao Tất (Tất nguyệt ô - Kiết tú):
Tất tinh chiếu sáng tốt hòa đều.
Nông trang thóc gạo lúa tằm nhiều
Nhà cửa khang trang, hôn thú đẹp.
Sinh con: nam quý, nữ yêu kiều.
THÁNG TƯ (Kiến Ất Tị, sao Chủy*, tháng đủ)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Tư | 26 | 1 | Quý Mùi | Bích | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 27 | 2 | Giáp Thân | Khuê | Tiểu cát | ||
Sáu | 28 | 3 | Ất Dậu | Lâu | Không vong | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Bảy | 29 | 4 | Bính Tuất | Vị | Đại an | Tốt | |
Chủ Nhật | 30 | 5 | Đinh Hợi | Mão | Lưu niên | ||
Hai | 1/5 | 6 | Mậu Tý | Tất | Tốc hỷ | Tốt | |
Ba | 2 | 7 | Kỷ Sửu | Chủy | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Tư | 3 | 8 | Canh Dần | Sâm | Tiểu cát | Tốt | |
Năm | 4 | 9 | Tân Mão | Tỉnh | Không vong | Sát Chủ | Xấu |
Sáu | 5 | 10 | Nhâm Thìn | Quỷ | Đại an | ||
Bảy | 6 | 11 | Quý Tị | Liễu | Lưu niên | ||
Chủ Nhật | 7 | 12 | Giáp Ngọ | Tinh | Tốc hỷ | (Kị kết hôn) | Tốt |
Hai | 8 | 13 | Ất Mùi | Trương | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Ba | 9 | 14 | Bính Thân | Dực | Tiểu cát | ||
Tư | 10 | 15 | Đinh Dậu | Chẩn | Không vong | Xấu | |
Năm | 11 | 16 | Mậu Tuất | Giác | Đại an | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 12 | 17 | Kỷ Hợi | Cang | Lưu niên | ||
Bảy | 13 | 18 | Canh Tý | Đê | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 14 | 19 | Tân Sửu | Phòng | Xích khẩu | Tốt | |
Hai | 15 | 20 | Nhâm Dần | Tâm | Tiểu cát | ||
Ba | 16 | 21 | Quý Mão | Vĩ | Không vong | Sát Chủ | Xấu |
Tư | 17 | 22 | Giáp Thìn | Cơ | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Năm | 18 | 23 | Ất Tị | Đẩu | Lưu niên | Tốt | |
Sáu | 19 | 24 | Bính Ngọ | Ngưu | Tốc hỷ | ||
Bảy | 20 | 25 | Đinh Mùi | Nữ | Xích khẩu | ||
Chủ Nhật | 21 | 26 | Mậu Thân | Hư | Tiểu cát | ||
Hai | 22 | 27 | Kỷ Dậu | Nguy | Không vong | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Ba | 23 | 28 | Canh Tuất | Thất | Đại an | Tốt | |
Tư | 24 | 29 | Tân Hợi | Bích | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 25 | 30 | Nhâm Tý | Khuê | Tốc hỷ |
*Sao Chủy (Chủy hỏa hầu - Hung tú):
Chủy tinh: cẩn thận mắc cửa quan.
Vàng nén, bạc kho dễ sạch sanh.
Quan viên, danh chức càng nên giữ.
Thầy thợ coi chừng chuyện tiếng tăm.
THÁNG NĂM (Kiến Bính Ngọ, sao Sâm*, tháng thiếu)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Chủ Nhật | 26 | 1 | Mậu Ngọ | Nữ | Tiểu cát | ||
Hai | 27 | 2 | Kỷ Mùi | Hư | Không vong | Xấu | |
Ba | 28 | 3 | Canh Thân | Nguy | Đại an | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Tư | 29 | 4 | Tân Dậu | Thất | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 30 | 5 | Nhâm Tuất | Bích | Tốc hỷ | Tốt | |
Sáu | 31 | 6 | Quý Hợi | Khuê | Xích khẩu | ||
Bảy | 1/6 | 7 | Giáp Tý | Lâu | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 2 | 8 | Ất Sửu | Vị | Không vong | Xấu | |
Hai | 3 | 9 | Bính Dần | Mão | Đại an | ||
Ba | 4 | 10 | Đinh Mão | Tất | Lưu niên | Tốt | |
Tư | 5 | 11 | Mậu Thìn | Chủy | Tốc hỷ | ||
Năm | 6 | 12 | Kỷ Tị | Sâm | Xích khẩu | (Kị kết hôn) | Tốt |
Sáu | 7 | 13 | Canh Ngọ | Tỉnh | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 8 | 14 | Tân Mùi | Quỷ | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 9 | 15 | Nhâm Thân | Liễu | Đại an | Sát Chủ | Xấu |
Hai | 10 | 16 | Quý Dậu | Tinh | Lưu niên | (Kị kết hôn) | Tốt |
Ba | 11 | 17 | Giáp Tuất | Trương | Tốc hỷ | Tốt | |
Tư | 12 | 18 | Ất Hợi | Dực | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Năm | 13 | 19 | Bính Tý | Chẩn | Tiểu cát | Tốt | |
Sáu | 14 | 20 | Đinh Sửu | Giác | Không vong | Xấu | |
Bảy | 15 | 21 | Mậu Dần | Cang | Đại an | ||
Chủ Nhật | 16 | 22 | Kỷ Mão | Đê | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Hai | 17 | 23 | Canh Thìn | Phòng | Tốc hỷ | Tốt | |
Ba | 18 | 24 | Tân Tị | Tâm | Xích khẩu | ||
Tư | 19 | 25 | Nhâm Ngọ | Vĩ | Tiểu cát | Tốt | |
Năm | 20 | 26 | Quý Mùi | Cơ | Không vong | Xấu | |
Sáu | 21 | 27 | Giáp Thân | Đầu | Đại an | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Bảy | 22 | 28 | Ất Dậu | Ngưu | Lưu niên | ||
Chủ Nhật | 23 | 29 | Bính Tuất | Nữ | Tốc hỷ |
*Sao Sâm (Sâm thủy viên - Bình tú):
Sâm tinh: cũng gọi là "Văn khúc xương",
Mưu cầu sự nghiệp đại cát tường
Mở hiệu, xây nhà thì rất tốt;
Hôn thú về sau rẽ đôi đường.
THÁNG SÁU (Kiến Đinh Mùi, sao Tỉnh*, tháng đủ)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Bảy | 24 | 1 | Nhâm Ngọ | Vị | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 25 | 2 | Quý Mùi | Mão | Đại an | ||
Hai | 26 | 3 | Giáp Thân | Tất | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Ba | 27 | 4 | Ất Dậu | Chủy | Tốc hỷ | ||
Tư | 28 | 5 | Bính Tuất | Sâm | Xích khẩu | Sát Chủ | Xấu |
Năm | 29 | 6 | Đinh Hợi | Tỉnh | Tiểu cát | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 30 | 7 | Mậu Tý | Quỷ | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 1/7 | 8 | Kỷ Sửu | Liễu | Đại an | ||
Chủ Nhật | 2 | 9 | Canh Dần | Tinh | Lưu niên | (Kị kết hôn) | Tốt |
Hai | 3 | 10 | Tân Mão | Trương | Tốc hỷ | Tốt | |
Ba | 4 | 11 | Nhâm Thìn | Dực | Xích khẩu | ||
Tư | 5 | 12 | Quý Tị | Chẩn | Tiểu cát | Tốt | |
Năm | 6 | 13 | Giáp Ngọ | Giác | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 7 | 14 | Ất Mùi | Cang | Đại an | ||
Bảy | 8 | 15 | Bính Thân | Đê | Lưu niên | ||
Chủ Nhật | 9 | 16 | Đinh Dậu | Phòng | Tốc hỷ | Tốt | |
Hai | 10 | 17 | Mậu Tuất | Tâm | Xích khẩu | Sát Chủ | Xấu |
Ba | 11 | 18 | Kỷ Hợi | Vĩ | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Tư | 12 | 19 | Canh Tí | Cơ | Không vong | Xấu | |
Năm | 13 | 20 | Tân Sửu | Đẩu | Đại an | Tốt | |
Sáu | 14 | 21 | Nhâm Dần | Ngưu | Lưu niên | ||
Bảy | 15 | 22 | Quý Mão | Nữ | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 16 | 23 | Giáp Thìn | Hư | Xích khẩu | ||
Hai | 17 | 24 | Ất Tị | Nguy | Tiểu cát | ||
Ba | 18 | 25 | Bính Ngọ | Thất | Không vong | Xấu | |
Tư | 19 | 26 | Đinh Mùi | Bích | Đại an | Tốt | |
Năm | 20 | 27 | Mậu Thân | Khuê | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 21 | 28 | Kỷ Dậu | Lâu | Tốc hỷ | Tốt | |
Bảy | 22 | 29 | Canh Tuất | Vị | Xích khẩu | Sát chủ | Xấu |
*Sao Tỉnh (Tỉnh mộc can - Bình tú):
Tỉnh tinh: chỉ tránh việc tang thôi.
Thi cử - công danh - đệ nhất ngôi,
Trồng trọt, chăn nuôi thu hoạch tốt.
Làm nhà, hôn thú đẹp cả đôi.
THÁNG BẢY (Kiến Mậu Thân, sao Quỷ*, tháng thiếu)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Ba | 22 | 1 | Tân Tị | Chủy | Đại an | ||
Tư | 23 | 2 | Nhâm Ngọ | Sâm | Lưu niên | (Kị kết hôn) | Tốt |
Năm | 24 | 3 | Quý Mùi | Tỉnh | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 25 | 4 | Giáp Thân | Quỷ | Xích khẩu | ||
Bảy | 26 | 5 | Ất Dậu | Liễu | Tiểu cát | ||
Chủ Nhật | 27 | 6 | Bính Tuất | Tinh | Không vong | Xấu | |
Hai | 28 | 7 | Đinh Hợi | Trương | Đại an | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Ba | 29 | 8 | Mậu Tý | Dực | Lưu niên | ||
Tư | 30 | 9 | Kỷ Sửu | Chẩn | Tốc hỷ | Tốt | |
Năm | 31 | 10 | Canh Dần | Giác | Xích khẩu | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 1/9 | 11 | Tân Mão | Cang | Tiểu cát | ||
Bảy | 2 | 12 | Nhâm Thìn | Đê | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 3 | 13 | Quý Tị | Phòng | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Hai | 4 | 14 | Giáp Ngọ | Tâm | Lưu niên | ||
Ba | 5 | 15 | Ất Mùi | Vĩ | Tốc hỷ | Tốt | |
Tư | 6 | 16 | Bính Thân | Cơ | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 7 | 17 | Đinh Dậu | Đẩu | Tiểu cát | Tốt | |
Sáu | 8 | 18 | Mậu Tuất | Ngưu | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 9 | 19 | Kỷ Hợi | Nữ | Đại an | Sát Chủ | Xấu |
Chủ Nhật | 10 | 20 | Canh Tý | Hư | Lưu niên | ||
Hai | 11 | 21 | Tân Sửu | Nguy | Tốc hỷ | ||
Ba | 12 | 22 | Nhâm Dần | Thất | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Tư | 13 | 23 | Quý Mão | Bích | Tiểu cát | Tốt | |
Năm | 14 | 24 | Giáp Thìn | Khuê | Không vong | Xấu | |
Sáu | 15 | 25 | Ất Tị | Lâu | Đại an | Tốt | |
Bảy | 16 | 26 | Bính Ngọ | Vị | Lưu niên | Tốt | |
Chủ Nhật | 17 | 27 | Đinh Mùi | Mão | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Hai | 18 | 28 | Mậu Thân | Tất | Xích khẩu | Tốt | |
Ba | 19 | 29 | Kỷ Dậu | Chủy | Tiểu cát |
*Sao Quỷ (Quỷ kim dương - Hung tú):
Quỷ tinh chiếu rọi khiến buồn thương,
Làm nhà chẳng ở, chủ nhân vong.
Cưới xin ngày ấy cần nên tránh,
Sao này chỉ lợi việc hiếu tang.
THÁNG TÁM (Kiến Kỷ Dậu, sao Liễu*, tháng đủ)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Tư | 20 | 1 | Canh Tuất | Sâm | Lưu niên | (Kị kết hôn) | Tốt |
Năm | 21 | 2 | Tân Hợi | Tỉnh | Tốc hỷ | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 22 | 3 | Nhâm Tí | Quỷ | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 23 | 4 | Quý Sửu | Liễu | Tiểu cát | Sát Chủ | Xấu |
Chủ Nhật | 24 | 5 | Giáp Dần | Tinh | Không vong | (Kị kết hôn) | Tốt |
Hai | 25 | 6 | Ất Mão | Trương | Đại an | Tốt | |
Ba | 26 | 7 | Bính Thìn | Dực | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Tư | 27 | 8 | Đinh Tị | Chẩn | Tốc hỷ | Tốt | |
Năm | 28 | 9 | Mậu Ngọ | Giác | Xích khẩu | (Kị xây cất mồ mả) | |
Sáu | 29 | 10 | Kỷ Mùi | Cang | Tiểu cát | ||
Bảy | 30 | 11 | Canh Thân | Đê | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 1/10 | 12 | Tân Dậu | Phòng | Đại an | Tốt | |
Hai | 2 | 13 | Nhâm Tuất | Tâm | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Ba | 3 | 14 | Quý Hợi | Vĩ | Tốc hỷ | Tốt | |
Tư | 4 | 15 | Giáp Tý | Cơ | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 5 | 16 | Ất Sửu | Đẩu | Tiểu cát | Tốt | |
Sáu | 6 | 17 | Bính Dần | Ngưu | Không vong | Xấu | |
Bảy | 7 | 18 | Đinh Mão | Nữ | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 8 | 19 | Mậu Thìn | Hư | Lưu niên | ||
Hai | 9 | 20 | Kỷ Tị | Nguy | Tốc hỷ | ||
Ba | 10 | 21 | Canh Ngọ | Thất | Xích khẩu | Tốt | |
Tư | 11 | 22 | Tân Mùi | Bích | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Năm | 12 | 23 | Nhâm Thân | Khuê | Không vong | Xấu | |
Sáu | 13 | 24 | Quý Dậu | Lâu | Đại an | Tốt | |
Bảy | 14 | 25 | Giáp Tuất | Vị | Lưu niên | Tốt | |
Chủ Nhật | 15 | 26 | Ất Hợi | Mão | Tốc hỷ | ||
Hai | 16 | 27 | Bính Tý | Tất | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Ba | 17 | 28 | Đinh Sửu | Chủy | Tiểu cát | Sát Chủ | Xấu |
Tư | 18 | 29 | Mậu Dần | Sâm | Không vong | (Kị kết hôn) | Xấu |
Năm | 19 | 30 | Kỷ Mão | Tỉnh | Đại an | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
*Sao Liễu (Liễu thổ chương - Hung tú):
Liễu tinh chiếu rọi lắm nguy nan.
Hao tài, tốn của, thiệt gia đình
Hơn hết thì chăm lo hướng thiện
Lo sao bản mệnh được an khang.
THÁNG CHÍN (Kiến Canh Tuất, sao Tinh*, tháng thiếu)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Sáu | 20 | 1 | Canh Thìn | Quỷ | Tốc hỷ | ||
Bảy | 21 | 2 | Tân Tị | Liễu | Xích khẩu | ||
Chủ Nhật | 22 | 3 | Nhâm Ngọ | Tinh | Tiểu cát | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Hai | 23 | 4 | Quý Mùi | Trương | Không vong | Xấu | |
Ba | 24 | 5 | Giáp Thân | Dực | Đại an | ||
Tư | 25 | 6 | Ất Dậu | Chẩn | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 26 | 7 | Bính Tuất | Giác | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 27 | 8 | Đinh Hợi | Cang | Xích khẩu | ||
Bảy | 28 | 9 | Mậu Tý | Đê | Tiểu cát | ||
Chủ Nhật | 29 | 10 | Kỷ Sửu | Phòng | Không vong | Xấu | |
Hai | 30 | 11 | Canh Dần | Tâm | Đại an | ||
Ba | 31 | 12 | Tân Mão | Vĩ | Lưu niên | Tốt | |
Tư | 1/11 | 13 | Nhâm Thìn | Cơ | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Năm | 2 | 14 | Quý Tị | Đẩu | Xích khẩu | Tốt | |
Sáu | 3 | 15 | Giáp Ngọ | Ngưu | Tiểu cát | ||
Bảy | 4 | 16 | Ất Mùi | Nữ | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 5 | 17 | Bính Thân | Hư | Đại an | ||
Hai | 6 | 18 | Đinh Dậu | Nguy | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Ba | 7 | 19 | Mậu Tuất | Thất | Tốc hỷ | Tốt | |
Tư | 8 | 20 | Kỷ Hợi | Bích | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 9 | 21 | Canh Tý | Khuê | Tiểu cát | ||
Sáu | 10 | 22 | Tân Sửu | Lâu | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 11 | 23 | Nhâm Dần | Vị | Đại an | Tốt | |
Chủ Nhật | 12 | 24 | Quý Mão | Mão | Lưu niên | ||
Hai | 13 | 25 | Giáp Thìn | Tất | Tốc hỷ | ||
Ba | 14 | 26 | Ất Tị | Chủy | Xích khẩu | Tốt | |
Tư | 15 | 27 | Bính Ngọ | Sâm | Tiểu cát | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Năm | 16 | 28 | Đinh Mùi | Tinh | Không vong | Xấu | |
Sáu | 17 | 29 | Mậu Thân | Quỷ | Đại an |
*Sao Tinh (Tinh nhật mã - Bình tú):
Sao Tinh chiếu rọi, tránh hợp hôn.
Vợ bỏ, chồng ruồng, trẻ héo hon.
Nhưng việc làm nhà thì rất tốt
Và việc công danh cũng mãn viên!
THÁNG MƯỜI (Kiến Tân Hợi, sao Trương*, tháng đủ)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Bảy | 18 | 1 | Kỷ Dậu | Liễu | Xích khẩu | Sát Chủ | Xấu |
Chủ Nhật | 19 | 2 | Canh Tuất | Tinh | Tiểu cát | (Kị kết hôn) | Tốt |
Hai | 20 | 3 | Tân Hợi | Trương | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Ba | 21 | 4 | Nhâm Tý | Dực | Đại an | ||
Tư | 22 | 5 | Quý Sửu | Chẩn | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 23 | 6 | Giáp Dần | Giác | Tốc hỷ | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 24 | 7 | Ất Mão | Cang | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 25 | 8 | Bính Thìn | Đê | Tiểu cát | ||
Chủ Nhật | 26 | 9 | Đinh Tị | Phòng | Không vong | Xấu | |
Hai | 27 | 10 | Mậu Ngọ | Tâm | Đại an | ||
Ba | 28 | 11 | Kỷ Mùi | Vĩ | Lưu niên | Tốt | |
Tư | 29 | 12 | Canh Thân | Cơ | Tốc hỷ | Tốt | |
Năm | 30 | 13 | Tân Dậu | Đẩu | Xích khẩu | Tam Nương, Sát Chủ | Xấu |
Sáu | 1/12 | 14 | Nhâm Tuất | Ngưu | Tiểu cát | ||
Bảy | 2 | 15 | Quý Hợi | Nữ | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 3 | 16 | Giáp Tý | Hư | Đại an | ||
Hai | 4 | 17 | Ất Sửu | Nguy | Lưu niên | ||
Ba | 5 | 18 | Bính Dần | Thất | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Tư | 6 | 19 | Đinh Mão | Bích | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 7 | 20 | Mậu Thìn | Khuê | Tiểu cát | ||
Sáu | 8 | 21 | Kỷ Tị | Lâu | Không vong | Xấu | |
Bảy | 9 | 22 | Canh Ngọ | Vị | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 10 | 23 | Tân Mùi | Mão | Lưu niên | ||
Hai | 11 | 24 | Nhâm Thân | Tất | Tốc hỷ | Tốt | |
Ba | 12 | 25 | Quý Dậu | Chủy | Xích khẩu | Sát Chủ | Tốt |
Tư | 13 | 26 | Giáp Tuất | Sâm | Tiểu cát | (Kị kết hôn) | Tốt |
Năm | 14 | 27 | Ất Hợi | Tỉnh | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 15 | 28 | Bính Tý | Quỷ | Đại an | ||
Bảy | 16 | 29 | Đinh Sửu | Liễu | Lưu niên | ||
Chủ Nhật | 17 | 30 | Mậu Dần | Tinh | Tốc hỷ | Tốt |
*Sao Trương (Trương nguyệt lộc - Kiết tú):
Sao Trương ngày ấy đẹp làm nhà,
Cưới hỏi: Gia đình thắm tựa hoa,
Mở hàng, nhập học đều hay cả.
Tang ma chu đáo, phúc hà sa.
THÁNG MƯỜI MỘT (Kiến Nhâm Tý, sao Dực*, tháng đủ)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Hai | 18 | 1 | Kỷ Mão | Trương | Tiểu cát | Tốt | |
Ba | 19 | 2 | Canh Thìn | Dực | Không vong | Xấu | |
Tư | 20 | 3 | Tân Tị | Chẩn | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Năm | 21 | 4 | Nhâm Ngọ | Giác | Lưu niên | Tốt | |
Sáu | 22 | 5 | Quý Mùi | Cang | Tốc hỷ | ||
Bảy | 23 | 6 | Giáp Thân | Đê | Xích khẩu | ||
Chủ Nhật | 24 | 7 | Ất Dậu | Phòng | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Hai | 25 | 8 | Bính Tuất | Tâm | Không vong | Xấu | |
Ba | 26 | 9 | Đinh Hợi | Vĩ | Đại an | Tốt | |
Tư | 27 | 10 | Mậu Tý | Cơ | Lưu niên | Tốt | |
Năm | 28 | 11 | Kỷ Sửu | Đẩu | Tốc hỷ | Tốt | |
Sáu | 29 | 12 | Canh Dần | Ngưu | Xích khẩu | Sát Chủ | Xấu |
Bảy | 30 | 13 | Tân Mão | Nữ | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 31 | 14 | Nhâm Thìn | Hư | Không vong | Xấu | |
Hai | 1/1/2018 | 15 | Quý Tị | Nguy | Đại an | ||
Ba | 2 | 16 | Giáp Ngọ | Thất | Lưu niên | (Kị kết hôn) | Tốt |
Tư | 3 | 17 | Ất Mùi | Bích | Tốc hỷ | Tốt | |
Năm | 4 | 18 | Bính Thân | Khuê | Xích khẩu | Tam Nương | Xấu |
Sáu | 5 | 19 | Đinh Dậu | Lâu | Tiểu cát | Tốt | |
Bảy | 6 | 20 | Mậu Tuất | Vị | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 7 | 21 | Kỷ Hợi | Mão | Đại an | ||
Hai | 8 | 22 | Canh Tý | Tất | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Ba | 9 | 23 | Tân Sửu | Chủy | Tốc hỷ | ||
Tư | 10 | 24 | Nhâm Dần | Sâm | Xích khẩu | Sát Chủ | Xấu |
Năm | 11 | 25 | Quý Mão | Tỉnh | Tiểu cát | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Sáu | 12 | 26 | Giáp Thìn | Quỷ | Không vong | Xấu | |
Bảy | 13 | 27 | Ất Tị | Liễu | Đại an | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 14 | 28 | Bính Ngọ | Tinh | Lưu niên | Tốt | |
Hai | 15 | 29 | Đinh Mùi | Trương | Tốc hỷ | Tốt | |
Ba | 16 | 30 | Mậu Thân | Dực | Xích khẩu |
*Sao Dực (Dực hỏa xà - Hung tú):
Dực tinh tối kị việc làm nhà,
Tai nạn chợt xảy, thiệt chủ nhà.
Nam - nữ gần nhau gìn chữ chính.
Thói nguyệt tham hoa, lắm xót xa.
THÁNG MƯỜI HAI (Kiến Quý Sửu, sao Chẩn, tháng đủ)
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Lịch Can - Chi | Sao | Lục Nhâm | Vận xấu khác | Tốt Xấu |
Tư | 17 | 1 | Kỷ Dậu | Chẩn | Không vong | Xấu | |
Năm | 18 | 2 | Canh Tuất | Giác | Đại an | ||
Sáu | 19 | 3 | Tân Hợi | Cang | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Bảy | 20 | 4 | Nhâm Tý | Đê | Tốc hỷ | ||
Chủ Nhật | 21 | 5 | Quý Sửu | Phòng | Xích khẩu | ||
Hai | 22 | 6 | Giá Dần | Tâm | Tiểu cát | Tốt | |
Ba | 23 | 7 | Ất Mão | Vĩ | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Tư | 24 | 8 | Bính Thìn | Cơ | Đại an | Sát Chủ | Xấu |
Năm | 25 | 9 | Đinh Tị | Đẩu | Lưu niên | Tốt | |
Sáu | 26 | 10 | Mậu Ngọ | Ngưu | Tốc hỷ | Tốt | |
Bảy | 27 | 11 | Kỷ Mùi | Nữ | Xích khẩu | ||
Chủ Nhật | 28 | 12 | Canh Thân | Hư | Tiểu cát | Tốt | |
Hai | 29 | 13 | Tân Dậu | Nguy | Không vong | Tam Nương | Xấu |
Ba | 30 | 14 | Nhâm Tuất | Thất | Đại an | (Kị kết hôn) | Tốt |
Tư | 31 | 15 | Quý Hợi | Bích | Lưu niên | (Kị xây cất mồ mả) | Tốt |
Năm | 1/2 | 16 | Giáp Tý | Khuê | Tốc hỷ | ||
Sáu | 2 | 17 | Ất Sửu | Lâu | Xích khẩu | ||
Bảy | 3 | 18 | Bính Dần | Vị | Tiểu cát | Tam Nương | Xấu |
Chủ Nhật | 4 | 19 | Đinh Mão | Mão | Không vong | Xấu | |
Hai | 5 | 20 | Mậu Thìn | Tất | Đại an | Sát Chủ | Xấu |
Ba | 6 | 21 | Kỷ Tị | Chủy | Lưu niên | Tốt | |
Tư | 7 | 22 | Canh Ngọ | Sâm | Tốc hỷ | Tam Nương | Xấu |
Năm | 8 | 23 | Tân Mùi | Tỉnh | Xích khẩu | ||
Sáu | 9 | 24 | Nhâm Thân | Quỷ | Tiểu cát | ||
Bảy | 10 | 25 | Quý Dậu | Liễu | Không vong | Xấu | |
Chủ Nhật | 11 | 26 | Giáp Tuất | Tinh | Đại an | ||
Hai | 12 | 27 | Ất Hợi | Trương | Lưu niên | Tam Nương | Xấu |
Ba | 13 | 28 | Bính Tý | Dực | Tốc hỷ | Tốt | |
Tư | 14 | 29 | Đinh Sửu | Chẩn | Xích khẩu | Tốt | |
Năm | 15 | 30 | Mậu Dần | Giác | Tiểu cát |
*Sao Chẩn (Chẩn thủy dần - Kiết tú):
Chẩn tinh chiếu rọi: chủ vẻ vang
Thăng quan, thăng cấp, lộc tài năng.
Việc hiếu, việc hôn đều rất tốt,
Kinh doanh, buôn bán ắt phồn xương.
GIẢI THÍCH CÁC CUNG LỤC NHÂM
1. Đại an: Tính chất hiền lành, cầu an, gặp xấu giảm xấu, gặp tốt giảm tốt.
Tượng hình: Nhà cửa, bất động sản
Kinh nghiệm: Xuất hành vào giờ, ngày Đại an thì tìm người hay vắng nhà, lo việc hay bị dời ngày, chỉ có đi xa là bình an vô sự.
2. Lưu niên: Tính chất trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt vì là hành Hoả.
Tượng hình: Cơ quan luật pháp, bệnh viện, nhà tù, giấy tờ.
Kinh nghiệm: Xuất hành vào giờ Lưu niên dễ gặp người và hay ngồi lâu, dễ nhận được thư tín.
3. Tốc hỷ: Tính chất là thông tin, thư tín, phương tiện thông tin.
Tượng hình: Đám cưới, tình cảm, thư tín.
Kinh nghiệm: Đang mong người ở xa mà gặp cung Tốc hỷ thì người ở xa sẽ về.
4. Xích khẩu: Tính chất là ăn uống, bàn cãi, thị phi.
Tượng hình: Đám tiệc, đại hội, xe cộ, quán xá.
Kinh nghiệm: Xuất hành vào ngày hay giờ Xích khẩu thì hay gặp chuyện bàn luận, ăn uống.
5. Tiểu cát: Tính chất chủ về lợi lộc, làm ăn giao dịch, buôn bán.
Tượng hình:Chợ búa, nơi giao dịch buôn bán.
Kinh nghiệm:Xuất hành vào ngày, giờ Tiểu cát thì hay gặp bạn, công việc trôi chảy tốt đẹp.
6. Không vong: Tính chất là ma quái, tai nạn, trộm cắp, nói chung là các tính chất xấu.
Tượng hình:Đám ma, nghĩa địa, vũng lầy.
Kinh nghiệm:Ngày, giờ Không vong rất xấu, dễ mất của không tìm lại được.