Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Thập Bát cục năm 2025: Ứng dụng Kinh dịch xem VẬN HẠN theo tuổi và chọn TUỔI ĐẸP XÔNG NHÀ Tết Ất Tỵ

Thứ Hai, 06/01/2025 10:10 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Cùng xem vận hạn năm 2025 theo tuổi chi tiết và chọn tuổi đẹp xông nhà Tết Nguyên Đán Ất Tỵ này bằng phương pháp Thập Bát cục - ứng dụng Kinh dịch có độ chuẩn xác cao.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 

1. Thập Bát cục là gì?


Thập Bát cục là phương pháp dự đoán vận hạn của các tuổi trong 1 năm theo Kinh dịch.

Một vòng Thập Bát cục gồm 16 cung, có mức độ tốt, xấu khác nhau. Vòng này cứ 18 năm lại lặp lại 1 lần. Sự vận động, biến hóa của vòng lặp này tạo ra những thay đổi, tác động nhất định đến vận số của mỗi tuổi hàng năm.

Theo đó, người ta ứng dụng phương pháp này không chỉ để xem vận hạn hàng năm mà còn căn cứ vào đó để chọn ra tuổi đẹp xông nhà đầu năm mới lấy may.
 
Tuy nhiên cần lưu ý, Thập Bát cục là một bộ môn huyền học độc lập, không thuộc hệ thống Tử vi, hay các hạn tuổi như Tam Tai, Kim Lâu hay Thái Tuế. Do đó, việc luận đoán vận hạn tốt xấu hay chọn tuổi đẹp xông nhà đầu năm sẽ có sự khác biệt với các bộ môn khác. Người nào chiêm nghiệm nhiều thì sẽ biết hiệu quả thực tế ra sao, không biện luận vấn đề đúng hay sai ở đây.

Thap bat cuc nam 2025 At Ty
 

2. Bảng tra vận hạn năm 2025 cho tất cả các tuổi theo Thập Bát cục
 

Năm sinh
(1)

Tuổi
(2)

Mệnh
(3)

* Quan hệ Thể - Dụng
(4)

Vận hạn
(5)

Tốt - Xấu
(6)

1948

Mậu Tý

Hỏa

Hòa 

Thiên ôn, thiên hỏa 

Xấu 

1949

Kỷ Sửu

Hỏa

Hòa 

Sinh sản miếu vụ 

Xấu 

1950

Canh Dần

Mộc

Thể sinh dụng 

Bệnh phù, tuyệt mệnh 

Xấu 

1951

Tân Mão

Mộc

Thể sinh dụng  

Phu (thê), tử thoái lạc 

Xấu 

1952

Nhâm Thìn

Thủy

Thể khắc dụng 

Nhân công chiết tuyết 

Xấu 

1953

Quý Tị

Thủy

Thể khắc dụng 

Đại bại thoái điền 

Xấu 

1954

Giáp Ngọ

Kim

Dụng khắc thể  

Huyết quang lao bệnh 

Xấu 

1955

Ất Mùi

Kim

Dụng khắc thể  

Quý nhân 

Tốt 

1956

Bính Thân

Hỏa

Hòa  

Nhân công chiết tuyết 

Xấu 

1957

Đinh Dậu

Hỏa

Hòa 

Huyết quang lao bệnh 

Xấu 

1958

Mậu Tuất

Mộc

Thể sinh dụng  

Thiên ôn, thiên hỏa  

Xấu 

1959

Kỷ Hợi

Mộc

Thể sinh dụng  

Đồ hình hỏa quang 

Xấu 

1960

Canh Tý

Thổ

Dụng sinh thể  

Kim ngân thiên lộc 

Tốt 

1961

Tân Sửu

Thổ

Dụng sinh thể  

Huyết quang lao bệnh  

Xấu 

1962

Nhâm Dần

Kim

Dụng khắc thể   

Sinh ly tử biệt 

Xấu 

1963

Quý Mão

Kim

Dụng khắc thể   

Nhân công chiết tuyết 

Xấu 

1964

Giáp Thìn

Hỏa

Hòa 

Sinh sản miếu vụ 

Xấu 

1965

Ất Tỵ

Hỏa

Hòa 

Quý nhân 

Tốt 

1966

Bính Ngọ

Thủy

Thể khắc dụng 

Phu (thê), tử thoái lạc  

Xấu 

1967

Đinh Mùi

Thủy

Thể khắc dụng Sinh sản miếu vụ  Xấu 

1968

Mậu Thân

Thổ

Dụng sinh thể   

Phu (thê), tử thoái lạc   

Xấu 

1969

Kỷ Dậu

Thổ

Dụng sinh thể 

Sinh ly tử biệt 

Xấu 

1970

Canh Tuất

Kim

Dụng khắc thể  

Tử biệt, bại ngưu dương 

Xấu 

1971

Tân Hợi

Kim

Dụng khắc thể  

Cát khánh vượng nhân 

Tốt 

1972

Nhâm Tý

Mộc

Thể sinh dụng 

Đồ hình hỏa quang 

Xấu 

1973

Quý Sửu

Mộc

Thể sinh dụng 

Nhân công tiến điền 

Tốt 

1974

Giáp Dần

Thủy

Thể khắc dụng 

Thiên ôn, thiên hỏa 

Xấu  

1975

Ất Mão

Thủy

Thể khắc dụng 

Đồ hình hỏa quang 

Xấu  

1976

Bính Thìn

Thổ

Dụng sinh thể  

Đồ hình hỏa quang 

Xấu  

1977

Đinh Tỵ

Thổ

Dụng sinh thể   

Thiên ôn, thiên hỏa  

Xấu  

1978

Mậu Ngọ

Hỏa

Hòa 

Ra quan tiến lộc 

Tốt 

1979

Kỷ Mùi

Hỏa

Hòa 

Bệnh phù, tuyệt mệnh 

Xấu 

1980

Canh Thân

Mộc

Thể sinh dụng 

Đồ hình hỏa quang  

Xấu

1981

Tân Dậu

Mộc

Thể sinh dụng 

Thiên ôn, thiên hỏa   

Xấu 

1982

Nhâm Tuất

Thủy

Thể khắc dụng 

Sinh ly tử biệt 

Xấu 

1983

Quý Hợi

Thủy

Thể khắc dụng Tử biệt, bại ngưu dương Xấu 

1984

Giáp Tý

Kim

Dụng khắc thể 

Cát khánh vượng nhân 

Tốt 

1985

Ất Sửu

Kim

Dụng khắc thể 

Thiên ôn, thiên hỏa  

Xấu 

1986

Bính Dần

Hỏa

Hòa Lục súc lợi, tiến điền tài Tốt 

1987

Đinh Mão

Hỏa

Hòa  

Cát khánh vượng nhân 

Tốt 

1988

Mậu Thìn

Mộc

Thể sinh dụng 

Quý nhân 

Tốt 

1989

Kỷ Tỵ

Mộc

Thể sinh dụng 

Thiên ôn, thiên hỏa  

Xấu 

1990

Canh Ngọ

Thổ

Dụng sinh thể  

Đại bại thoái điền 

Xấu 

1991

Tân Mùi

Thổ

Dụng sinh thểSinh ly tử biệt Xấu 

1992

Nhâm Thân

Kim

Dụng khắc thể Phu (thê), tử thoái lạcXấu 

1993

Quý Dậu

Kim

Dụng khắc thểKim ngân thiên lộc Tốt 

1994

Giáp Tuất

Hỏa

Hòa 

Lục súc lợi, tiến điền tài 

Tốt 

1995

Ất Hợi

Hỏa

Hòa Ra quan tiến lộc Tốt 

1996

Bính Tý

Thủy

Thể khắc dụng Thiên ôn, thiên hỏa  Xấu 

1997

Đinh Sửu

Thủy

Thể khắc dụng 

Lục súc lợi, tiến điền tài  

Tốt 

1998

Mậu Dần

Thổ

Dụng sinh thể Cát khánh vượng nhân  Tốt 

1999

Kỷ Mão

Thổ

Dụng sinh thể 

Lục súc lợi, tiến điền tài   Tốt 

2000

Canh Thìn

Kim

Dụng khắc thể 

Ra quan tiến lộc  

Tốt 

2001

Tân Tỵ

Kim

Dụng khắc thể 

Huyết quang lao bệnh 

Xấu 

2002

Nhâm Ngọ

Mộc

Thể sinh dụng  

Đồ hình hỏa quang 

Xấu 

2003

Quý Mùi

Mộc

Thể sinh dụng  

Thiên ôn, thiên hỏa 

Xấu 

2004

Giáp Thân

Thủy

Thể khắc dụng  

Nhân công chiết tuyết 

Xấu 

2005

Ất Dậu

Thủy

Thể khắc dụng  

Huyết quang lao bệnh 

Xấu 

2006

Bính Tuất

Thổ

Dụng sinh thể Lục súc lợi, tiến điền tài   Tốt 

2007

Đinh Hợi

Thổ

Dụng sinh thể Đồ hình hỏa quang  Xấu 

2008

Mậu Tý

Hỏa

Hòa  

Lục súc lợi, tiến điền tài    

Tốt 

2009

Kỷ Sửu

Hỏa

Hòa 

Đồ hình hỏa quang   

Xấu 

2010

Canh Dần

Mộc

Thể sinh dụng   

Tử biệt, bại ngưu dương 

Xấu 

2011

Tân Mão

Mộc

Thể sinh dụng    

Ra quan tiến lộc 

Xấu 

2012

Nhâm Thìn

Thủy

Thể khắc dụng 

Đại bại thoái điền 

Xấu 

2013

Quý Tỵ

Thủy

Thể khắc dụng Nhân công tiến điền Tốt

2014

Giáp Ngọ

Kim

Dụng khắc thể Phu (thê), tử thoái lạc Xấu 

2015

Ất Mùi

Kim

Dụng khắc thể 

Sinh sản miếu vụ  

Xấu 

2016

Bính Thân

Hỏa

Hòa 

Đại bại thoái điền  Xấu 

2017

Đinh Dậu

Hỏa

Hòa 

Phu (thê), tử thoái lạc  

Xấu 

2018

Mậu Tuất

Mộc

Thể sinh dụng 

Lục súc lợi, tiến điền tài  

Tốt 

2019

Kỷ Hợi

Mộc

Thể sinh dụng 

Sinh ly tử biệt  

Xấu 
2020Canh TýThổDụng sinh thể Bệnh phù, tuyệt mệnh Xấu 
2021Tân SửuThổDụng sinh thể  Phu (thê), tử thoái lạc Xấu 
2022Nhâm DầnKimDụng khắc thể Sinh ly tử biệt   Xấu 
2023Quý MãoKimDụng khắc thể Đại bại thoái điền   Xấu
2024Giáp ThìnHỏaHòaĐồ hình hỏa quang    Xấu 
2025Ất TịHỏaHòaSinh sản miếu vụXấu 

*Xem phần Cắt nghĩa thuật ngữ ở mục 6 bên dưới! 

Lưu ý: Xem vận hạn theo Thập Bát cục năm 2025 căn cứ vào năm sinh âm lịch. Nếu ngày sinh vào đầu năm Dương Lịch nhưng theo Lịch âm vẫn thuộc năm cũ thì vẫn tính tuổi tra hạn Thập Bát Cục theo tuổi năm âm lịch.

Để không bị nhầm lẫn, quý bạn có thể tra cứu tại: Đổi lịch âm dương
 

3. Bình giải chi tiết vận hạn tốt, xấu theo Thập Bát cục năm 2025


Sau khi tra được tuổi của mình thuộc vận hạn nào ở bảng phía trên, quý bạn xem phần bình giải chi tiết để biết đó là vận tốt hay xấu, tác động ở phương diện nào trong năm 2025.
 

- Vận tốt trong năm 2025 theo Thập Bát cục (gồm 6 cung)

  • Cung Quý nhân: Hay gặp may mắn, có quý nhân phù trợ, ra đường gặp người tốt trợ giúp dễ dàng vượt qua khó khăn.
  • Cung Ra quan tiến lộc: Công việc thuận lợi, dễ dàng đạt được sự thăng tiến về công danh, được hưởng nhiều bổng lộc, có của trời cho.
  • Cung Kim ngân thiên lộc: Được lộc trời cho, tiền bạc bất ngờ xuất hiện trước mặt.
  • Cung Cát khánh vượng nhân: Tài lộc dồi dào, đông con đông cháu, thêm người thêm của.
  • Cung Lục súc lợi, tiến điền tài: Làm ăn chăn nuôi tốt, tiền bạc dồi dào, điền sản thịnh vượng, có lộc đất đai.
  • Cung Nhân công tiến điền: Công việc thuận lợi, làm ăn tấn tới, các vấn đề về đất đai nhà cửa được giải quyết suôn sẻ.

- Vận xấu trong năm 2025 theo Thập Bát cục (gồm 10 cung)

  • Bệnh phù tuyệt mệnh: Bệnh tật ập tới, đổ vỡ chia ly về tình cảm, âm dương cách trở, có chuyện tang tóc.
  • Sinh ly tử biệt: Tình cảm chia ly, xa cách hoặc bị ngăn trở bởi cái chết.  
  • Tử biệt, bại ngưu dương: Làm ăn thất bát, thua lỗ, tiền bạc mất mát nhiều.
  • Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy yếu, bệnh tật triền miên, cơ thể mệt mỏi, đề phòng lao lực quá độ.
  • Đại bại thoái điền: Mất mát, thua thiệt về đất cát, điền sản. Có thể mất nhà mất đất do bán đi hay bị thu hồi, giải tỏa.
  • Nhân công chiết tuyết: Kế sinh nhai đứt đoạn, công ăn việc làm lỡ dở, đổ bể.
  • Đồ hình hỏa quang: Gặp tai họa về lửa, vướng phải họa quan trường, kiện tụng, phải chịu hình phạt của pháp luật. 
  • Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe suy yếu, dễ đau ốm, bệnh tật.
  • Thiên ôn, thiên hỏa: Gặp thiên tai hỏa hoạn bất ngờ, chịu nhiều thiệt hại.
  • Phu (thê), tử thoái lạc: Gia đạo bất hòa, tình cảm gia đình sa sút thiếu vui vẻ, vợ chồng lạnh nhạt, con cái xa cách vợ chồng con cái cứ xa dần (tình cảm suy thoái).
Lưu ý:

Trong những cung xấu phía trên thì 2 cung thuộc loại rất xấu là Sinh ly tử biệt và Bệnh phù, tuyệt mệnh.

Nếu tuổi của bạn rơi vào 2 cung này, cần đặc biệt lưu tâm. Lịch Ngày Tốt đưa ra lời khuyên như sau để giảm thiểu xui xẻo, rủi ro trong năm Ất Tỵ 2025 như sau:
  • Không đứng tên tuổi làm việc lớn trong năm 2025 như xây nhà, làm nhà, cưới hỏi, đi du học, tranh cử...
  • Không đi xông đất xông nhà đầu năm mới cho người khác, tránh gây thêm phiền phức cho họ.
  • Hạn chế đi đường sông nước, xuất hành xa, đi tới những nơi đèo cao vực sâu.
  • Suy nghĩ tích cực, làm nhiều việc thiện, việc tốt giúp đỡ mọi người xung quanh để tạo phước khí, xua đuổi xui xẻo.

5. Chọn tuổi đẹp xông nhà Tết 2025 theo Thập Bát cục

 
Có nhiều cách để xem tuổi xông nhà đẹp cho dịp Tết Ất Tỵ, ứng dụng Thập Bát cục năm 2025 cũng sẽ cho ra một lựa chọn mới. 

Nhưng lưu ý rằng, cách xem này không giống các cách thông thường, nên quý bạn có thể áp dụng độc lập hoặc kết hợp nhiều cách xem khác nhau để tìm ra người tới xông đất đầu năm phù hợp nhất, mang lại sự may mắn và thịnh vượng cho năm mới 2025.
 
Nguyên tắc chọn tuổi đẹp xông nhà Tết Ất Tỵ theo Thập Bát cục 2025 cơ bản gồm:
  • Căn cứ vào sự mong cầu cho năm mới để chọn cung phù hợp.
  • Chỉ chọn những tuổi rơi vào cung tốt, không chọn tuổi đang ở cung xấu.
Theo cách này, chúng ta có những tuổi đẹp xông nhà Tết con Rắn 2025 như sau:

Mong cầu cho năm mới 2025Chọn cung tốtTuổi đẹp xông nhà Tết Ất Tỵ
Cầu tài lộc dồi dào, làm ăn kinh doanh phát đạtKim ngân thiên lộcCanh Tý 1960, Quý Dậu 1993 
Cầu riêng cho môi giới, buôn bán bất động sản thuận lợiNhân công tiến điềnQuý Sửu 1973, Quý Tỵ 2013
Cầu công việc thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức, học hành tấn tới, thi cử đỗ đạtRa quan tiến lộcMậu Ngọ 1978, Ất Hợi 1995, Canh Thìn 2000, Tân Mão 2011
Cầu quý nhân vượng, gặp nhiều may mắn, được người tốt trợ giúp lúc khó khănQuý nhânẤt Mùi 1955, Ất Tỵ 1965, Mậu Thìn 1988 
Cầu chăn nuôi trồng trọt thuận lợi, đất đai điền sản không ngừng gia tăngLục súc lợi, tiến điền tàiBính Dần 1986, Giáp Tuất 1994, Đinh Sửu 1997, Kỷ Mão 1999, Bính Tuất 2006, Mậu Tý 2008, Mậu Tuất 2018 
Cầu cưới hỏi, hôn nhân tốt đẹp, sinh con thuận lợi, thêm người thêm củaCát khánh vượng nhânTân Hợi 1971, Giáp Tý 1984, Đinh Mão 1987, Mậu Dần 1998 

6. Giải nghĩa thuật ngữ trong Bảng tra vận hạn theo Thập Bát cục năm 2025


Để quý bạn dễ hiểu và hiểu sâu hơn về các thuật ngữ trong Thập Bát cục cũng như cơ sở luận cho phương pháp này, Lịch Ngày Tốt xin cắt nghĩa các thuật ngữ mang tính hàn lâm chuyên môn như sau:
  • Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch
  • Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi.
  • Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). 
  • Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng (tương quan về mặt ngũ hành).
  • Cột (5): Vận hạn 2024 theo Thập Bát cục.
  • Cột (6): Đánh giá tốt - xấu của vận hạn năm 2024.
Giải thích riêng về cột (4):
  • Thể là chủ thể, là thân chủ. 
  • Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, cụ thể ở đây là năm Ất Tỵ, hành Hỏa.
  • Thể khắc Dụng: Chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.
  • Thể sinh Dụng: Chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ, bị khách thể chi phối phần lớn. Vì thế dễ bị hao tổn, mất mát, đau ốm, tai nạn bất ngờ. 
  • Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn.
  • Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc. 
  • Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Việc không mưu cầu cũng dễ đạt được.
Theo đó ta thấy năm Ất Tỵ ngũ hành thuộc Hỏa, vì thế có thể luận:
  • Người mệnh Kim: Hỏa khắc Kim (Dụng khắc thể)
  • Người mệnh Mộc: Mộc sinh Hỏa (Thể sinh dụng)
  • Người mệnh Thủy: Thủy khắc Hỏa (Thể khắc dụng)
  • Người mệnh Hỏa: Hỏa gặp Hòa => Hòa
  • Người mệnh Thổ: Hỏa sinh Thổ (Dụng sinh thể)
Lịch Ngày Tốt đã chia sẻ toàn bộ thông tin về Thập Bát cục năm 2025 và các ứng dụng của phương pháp này. Tài liệu có tham khảo của thầy Nguyễn Bá Minh - Viện nghiên cứu ứng dụng tiềm năng con người thuộc Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. 

Tin hay dành cho bạn:

>> Xem TỬ VI 2025 của 12 con giáp - Luận giải chi tiết lá số tử vi năm Ất Tỵ đầy đủ tất cả các tuổi

Tin cùng chuyên mục

X