Thứ 2, 13/05/2024, Âm lịch ngày Đinh Sửu, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Giản Hạ Thủy (Nước dưới sông)
Trực: Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo:
Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Thứ 3, 14/05/2024, Âm lịch ngày Mậu Dần, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
Trực: Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo:
Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tị (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Thứ 4, 15/05/2024, Âm lịch ngày Kỷ Mão, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Thành Đầu Thổ (Đất trên thành)
Trực: Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo:
Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Thứ 5, 16/05/2024, Âm lịch ngày Canh Thìn, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
Trực: Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo:
Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Thứ 6, 17/05/2024, Âm lịch ngày Tân Tị, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
Trực: Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tị
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo:
Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Thứ 7, 18/05/2024, Âm lịch ngày Nhâm Ngọ, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu)
Trực: Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo:
Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Chủ nhật, 19/05/2024, Âm lịch ngày Quý Mùi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Mệnh ngày: Dương Liễu Mộc (Cây dương liễu)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
(Ngày này, hướng Tây Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Tuổi xung khắc:
Xung ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tị
Xung tháng: Tân Hợi, Đinh Hợi
Giờ hoàng đạo:
Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)