Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Những kiêng kỵ trong việc xuất hành

Thứ Tư, 03/12/2014 17:07 (GMT+07)

Kỵ xuất hành vào ngày Sát chủ, ngày Thọ Tử, ngày Nguyệt Kỵ, ngày Dương Công Kỵ, ngày Thập Ác Đại Bại, ngày Tứ Ly, Tứ Tuyệt, Hắc Đạo...

 

1. Ngày Nguyệt Kỵ

Các ngày: 5, 14, 23 hàng tháng

 

2. Ngày Dương Công Kỵ

13 tháng 1

12 tháng 2

9 tháng 3

7 tháng 4

5 tháng 5

3 tháng 6

8 và 29 tháng 7

27 tháng 8

25 tháng 9

23 tháng 10

21 tháng 11

19 tháng 12

 

 3. Ngày Sát Chủ

Tháng 1: ngày Tỵ; tháng 2: ngày Tý; tháng 3: ngày Mùi; tháng 4: ngày Mão; tháng 5: ngày Thân; tháng 6: ngày Tuất; tháng 7: ngày Hợi; tháng 8: ngày Sửu; tháng 9: ngày Ngọ; tháng 10: ngày Dậu; tháng 11: ngày Dần; tháng 12: ngày Thìn.

 

4. Ngày Thọ Tử

 

* Tính theo mùa

Mùa xuân: ngày Ngọ; mùa hạ: ngày Tý; mùa thu: ngày Dậu; mùa đông: ngày Mão.

 

* Tính theo tháng

Tháng 1: ngày Bính Tuất; tháng 2: ngày Nhâm Thìn; tháng 3: ngày Tân Hợi; tháng 4: ngày Đinh Tỵ; tháng 5: ngày Mậu Tý; tháng 6: ngày Bính Ngọ; tháng 7: ngày Ất Sửu; tháng 8: ngày Quý Mùi; tháng 9: ngày Giáp Dần; tháng 10: ngày Mậu Thân; tháng 11: ngày Tân Mão; tháng 12: ngày Tân Dậu.

 

5. Thập Ác Đại Bại

 

* Năm Giáp, Kỷ

Tháng 3: ngày Mậu Tuất

Tháng 7: ngày Quý Hợi

Tháng 10: ngày Bính Thân

Tháng 11: ngày Đinh Hợi

 

* Năm Ất, Canh

Tháng 4: ngày Nhâm Thân

Tháng 9: ngày Ất Tỵ

 

* Năm Bính, Tân

Tháng 3: ngày Tân Tỵ

Tháng 9: ngày Canh Thìn

Tháng 10: ngày Giáp Thìn

 

* Năm Mậu, Quý

Tháng 6: ngày Kỷ Sửu

 

2. Kỵ xuất hành vào giờ Không Vong

 

Nếu thấy không cần thiết thì không nên đi. Nếu đi thì nên đi về phương Nam hoặc phương Tây và phải đi vào ban ngày. Tuyệt đối không đi về phương Đông Nam, kỵ đi vào ban đêm.

Tin cùng chuyên mục

X