Kỵ xuất hành vào ngày Sát chủ, ngày Thọ Tử, ngày Nguyệt Kỵ, ngày Dương Công Kỵ, ngày Thập Ác Đại Bại, ngày Tứ Ly, Tứ Tuyệt, Hắc Đạo...
1. Ngày Nguyệt Kỵ
Các ngày: 5, 14, 23 hàng tháng
2. Ngày Dương Công Kỵ
13 tháng 1
12 tháng 2
9 tháng 3
7 tháng 4
5 tháng 5
3 tháng 6
8 và 29 tháng 7
27 tháng 8
25 tháng 9
23 tháng 10
21 tháng 11
19 tháng 12
3. Ngày Sát Chủ
Tháng 1: ngày Tỵ; tháng 2: ngày Tý; tháng 3: ngày Mùi; tháng 4: ngày Mão; tháng 5: ngày Thân; tháng 6: ngày Tuất; tháng 7: ngày Hợi; tháng 8: ngày Sửu; tháng 9: ngày Ngọ; tháng 10: ngày Dậu; tháng 11: ngày Dần; tháng 12: ngày Thìn.
4. Ngày Thọ Tử
* Tính theo mùa
Mùa xuân: ngày Ngọ; mùa hạ: ngày Tý; mùa thu: ngày Dậu; mùa đông: ngày Mão.
* Tính theo tháng
Tháng 1: ngày Bính Tuất; tháng 2: ngày Nhâm Thìn; tháng 3: ngày Tân Hợi; tháng 4: ngày Đinh Tỵ; tháng 5: ngày Mậu Tý; tháng 6: ngày Bính Ngọ; tháng 7: ngày Ất Sửu; tháng 8: ngày Quý Mùi; tháng 9: ngày Giáp Dần; tháng 10: ngày Mậu Thân; tháng 11: ngày Tân Mão; tháng 12: ngày Tân Dậu.
5. Thập Ác Đại Bại
* Năm Giáp, Kỷ
Tháng 3: ngày Mậu Tuất
Tháng 7: ngày Quý Hợi
Tháng 10: ngày Bính Thân
Tháng 11: ngày Đinh Hợi
* Năm Ất, Canh
Tháng 4: ngày Nhâm Thân
Tháng 9: ngày Ất Tỵ
* Năm Bính, Tân
Tháng 3: ngày Tân Tỵ
Tháng 9: ngày Canh Thìn
Tháng 10: ngày Giáp Thìn
* Năm Mậu, Quý
Tháng 6: ngày Kỷ Sửu
2. Kỵ xuất hành vào giờ Không Vong
Nếu thấy không cần thiết thì không nên đi. Nếu đi thì nên đi về phương Nam hoặc phương Tây và phải đi vào ban ngày. Tuyệt đối không đi về phương Đông Nam, kỵ đi vào ban đêm.