Xem ngày tốt xấu ngày 24/07 - Lịch âm 19-06-2024

24
Thứ Tư
Lãng phí thời gian chính là tự sát, nhưng thứ chảy ra không chỉ là máu
- Emerson - Mỹ -
19

Ngày Hắc đạo

Năm Giáp Thìn

Tháng Tân Mùi

Ngày Kỷ Sửu

05:20:46

Giờ Giáp Tý

Tiết khí: Đại thử

THÁNG SÁU

Giờ Hoàng Đạo:

Bính Dần (3h-5h)

Đinh Mão (5h-7h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 24/07/2024

Âm lịch: 19/06/2024 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Mùi, năm Giáp Thìn

Tiết khí:

Đại thử (từ 14h44 ngày 22/07/2024 đến 07h08 ngày 07/08/2024)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 05h27Khoảng 18h38
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h40Khoảng 18h19
Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2024
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Bính Dần (3h-5h): Kim QuỹĐinh Mão (5h-7h): Bảo Quang
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc ĐườngNhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh LongẤt Hợi (21h-23h): Minh Đường
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)
Giáp Tý (23h-1h): Thiên HìnhẤt Sửu (1h-3h): Chu Tước
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch HổCanh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên VũQuý Dậu (17h-19h): Câu Trận
Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa

Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên đức hợp: Tốt mọi việc

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.
Nhân thần

Ngày 24-07-2024 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 6
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Kỷ Sửu
 Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Kiếp (Tốt) Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Sửu
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương
Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương
Lịch phật

Lễ vía Đức Quan Thế Âm thành đạo

Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
24/7/1993

Chủ tịch nước đã công bố Luật Đất đai. Luật quy định chế độ quản lý, sử dụng đất đai, quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. Luật gồm có 7 chương và 89 điều.

24/7/1968

Mười nữ thanh niên xung phong đã bị bom Mỹ vùi ở Ngã ba Đồng Lộc (Hà Tĩnh).

Sự kiện quốc tế
24/7/1997

Sau 290 nǎm hợp nhất, Chính phủ Anh trao cho Scotland quyền lập pháp, thu thuế, và có tiếng nói riêng tại Liên minh châu Âu.

24/7/1923

Ký kết Hiệp ước Lausanne tại Thụy Sĩ, định ra đường biên giới hiện đại của Thổ Nhĩ Kỳ.

24/7/1828

Ngày sinh nhà vǎn, nhà phê bình, nhà dân chủ cách mạng Nga, Sécnưsépxki. Ông qua đời ngày 29-10-1889.

24/7/1823

Chế độ nô lệ được bãi bỏ tại Chile.

24/7/1644

Quân nổi dậy Đại Tây của Trương Hiến Trung chiếm được Trùng Khánh.

24/7/1567

Nữ vương Mary Stuart của Scotland buộc phải thoái vị, bị con trai là James VI mới 1 tuổi thay thế.

24/7/1118

Louis VII của Pháp tiến hành bao vây Damas trong Thập tự chinh thứ hai.

Lịch Vạn Niên 2024 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 24 tháng 7 năm 2024 , tức ngày 19-06-2024 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi, Xung tháng: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão.

Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Bắc, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 6 năm 2024 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 24/07/2024, có sao tốt là Thiên đức hợp: Tốt mọi việc; Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;

Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Xem ngày tốt xấu ngày 24/07 - Lịch âm 19-06-2024

Xem ngày khác

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Xem ngày tốt xấu theo tháng