Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Xem ngày tốt xấu ngày 24/02 - Lich âm ngày 24-01-2022

Xem ngày tốt xấu ngày 24/02 - Lịch âm 24-01-2022

24
Thứ Năm
Người ta giàu vì biết lao động, giàu hơn nữa vì biết tiết kiệm chi tiêu.
- Ngạn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ -
24

Ngày Hắc đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Nhâm Dần

Ngày Mậu Thân

05:19:47

Giờ Nhâm Tý

Tiết khí: Vũ Thủy

THÁNG GIÊNG

Giờ Hoàng Đạo:

Nhâm Tý (23h-1h)

Quý Sửu (1h-3h)

Bính Thìn (7h-9h)

Đinh Tị (9h-11h)

Kỷ Mùi (13h-15h)

Nhâm Tuất (19h-21h)

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Năm, ngày 24/02/2022

Âm lịch: 24/01/2022 tức ngày Mậu Thân, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Tiết khí:

Vũ Thủy (từ 23h43 ngày 18/02/2022 đến 21h42 ngày 05/03/2022)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 06h21Khoảng 17h58
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 06h10Khoảng 18h02

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Nhâm Tý (23h-1h): Thanh LongQuý Sửu (1h-3h): Minh Đường
Bính Thìn (7h-9h): Kim QuỹĐinh Tị (9h-11h): Bảo Quang
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngNhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giáp Dần (3h-5h): Thiên HìnhẤt Mão (5h-7h): Chu Tước
Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch HổCanh Thân (15h-17h): Thiên Lao
Tân Dậu (17h-19h): Nguyên VũQuý Hợi (21h-23h): Câu Trận

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ

Ngày: Mậu Thân; tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần
Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Minh tinh: Tốt mọi việc

Nguyệt giải: Tốt mọi việc

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Khuê
Ngũ hành:
Mộc
Động vật:
Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG
: Mã Vũ: XẤU
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
 
- Nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
 
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.
 
Sao Khuê hãm địa tại ngày Thân: Văn khoa thất bại.
 
Tại ngày Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, nhất là gặp ngày Canh Ngọ.
 
Tại ngày Thìn tốt vừa vừa.
 
Tại ngày Thân sao Khuê đăng viên: Tiến thân danh.
 
Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,
Gia hạ vinh hòa đại cát xương,
Nhược thị táng mai âm tốt tử,
Đương niên định chủ lưỡng tam tang.
Khán khán vận kim, hình thương đáo,
Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.
Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,
Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

Nhân thần

Ngày 24-02-2022 dương lịch là ngày Can Mậu: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.

Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Mậu Thân
 Vị trí: Phòng, Sàng, Táo, nội Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Mậu
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường
Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành
Ngày Thân
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng
Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
24/2/1931

Giặc Pháp và bọn tay sai đàn áp bắt Nguyễn Nghiêm ở phủ Tư Nghĩa tỉnh Quảng Ngãi. Chúng dùng nhiều đòn tra tấn dã man nhưng không khuất phục được ông. Đến tháng 4-1931, chúng chém đầu ông ở bên sông Trà Khúc.

24/2/1959

Chủ tịch Hồ Chí Minh đã về thǎm công trường xây dựng 3 nhà máy: Cao su Sao Vàng, Xà phòng Hà Nội và Thuốc lá Thǎng Long ở Hà Nội.

Sự kiện quốc tế
24/2/1920

Đảng Công nhân Đức đổi tên thành Đảng Quốc xã.

24/2/1868

Andrew Johnson trở thành Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên bị luận tội.

24/2/1861

Bắt đầu Trận Đại đồn Chí Hòa giữa quân Pháp và quân Nguyễn, quân Pháp giành chiến thắng sau hai ngày giao chiến.

24/2/1582

Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra Lịch Gregory, quyết định bỏ 10 ngày trong tháng 10 năm đó.

24/2/1848

Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản được chính thức công bố, sau đó được dịch ra nhiều thứ tiếng và xuất bản ở nhiều nước trên thế giới.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 24 tháng 2 năm 2022 , tức ngày 24-01-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Dần, Giáp Dần, Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.

Nên xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 24 tháng 1 năm 2022 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 24/02/2022, có sao tốt là Minh tinh: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành;

Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

van su lanh
Xem ngày tốt xấu ngày 24/02 - Lịch âm 24-01-2022

Xem ngày khác

Chọn ngày tốt

Xem thêm
X