Xem ngày tốt xấu ngày 23/10 - Lịch âm 18-09-2021

23
Thứ Bảy
Thú nhận sai lầm là điều gần với sự trong sạch nhất.
- Publilius Syrus -
18

Ngày Hoàng đạo

Năm Tân Sửu

Tháng Mậu Tuất

Ngày Giáp Thìn

02:36:55

Giờ Giáp Tý

Tiết khí: Hàn lộ, đến 11:51 chuyển tiết Sương giáng

THÁNG CHÍN

Giờ Hoàng Đạo:

Bính Dần (3h-5h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Kỷ Tị (9h-11h)

Nhâm Thân (15h-17h)

Quý Dậu (17h-19h)

Ất Hợi (21h-23h)

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 23/10/2021

Âm lịch: 18/09/2021 tức ngày Giáp Thìn, tháng Mậu Tuất, năm Tân Sửu

Tiết khí:

Hàn lộ (từ 08h39 ngày 08/10/2021 đến 11h50 ngày 23/10/2021)

Sương giáng (từ 11h51 ngày 23/10/2021 đến 11h57 ngày 07/11/2021)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 05h55Khoảng 17h27
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h43Khoảng 17h32
Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2024
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Bính Dần (3h-5h): Tư MệnhMậu Thìn (7h-9h): Thanh Long
Kỷ Tị (9h-11h): Minh ĐườngNhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ
Quý Dậu (17h-19h): Bảo QuangẤt Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)
Giáp Tý (23h-1h): Thiên LaoẤt Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ
Đinh Mão (5h-7h): Câu TrậnCanh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình
Tân Mùi (13h-15h): Chu TướcGiáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ
Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa

Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xung tháng: Canh Thìn, Bính Thìn
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Ngày kỵ

Ngày 23-10-2021 là ngày Ngày Vãng vong.

Ngày 23-10-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Đê
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Lạc (Lạc đà)

ĐÊ THỔ LẠC
: Giả Phục: XẤU

(Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
 
- Kiêng cữ: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó. 
 
- Ngoại lệ: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
 
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
Nhân thần

Ngày 23-10-2021 dương lịch là ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.

Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 9
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Giáp Thìn
 Vị trí: Môn, Thê, Phòng, nội Đông
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Giáp
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong
Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất
Ngày Thìn
THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang
Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
23/10/1961

Lữ đoàn hải quân 125 được thành lập. Lữ đoàn 125 đã góp phần chi viện cho các chiến trường khu V, cực nam Trung Bộ, Nam Bộ, các chiến dịch lớn, trong đó có chiến dịch Hồ Chí Minh

23/10/1896

Thành lập trường Quốc học Huế. Những học trò tiêu biểu như: Hồ Chí Minh, Trần Phú, Phạm Văn Đồng, Võ Nguyên Giáp, Nguyễn Chí Diểu, Tố Hữu, Tạ Quang Bửu, Hải Triều, Nguyễn Khánh Toàn, Xuân Diệu, Huy Cận,v.v....

Sự kiện quốc tế
23/10/2002

Quân phiến loạn Chechnya chiếm một nhà hát đông người tại Moskva, bắt gần 700 khán giả và diễn viên làm con tin trong vụ khủng bố nhà hát Dubrovka Moskva.

23/10/1955

Thủ tướng Ngô Đình Diệm đánh bại Hoàng đế Bảo Đại trong một cuộc trưng cầu dân ý, được cho là giả dối, do em trai ông là Ngô Đình Nhu chỉ đạo về tương lai của nhà Nguyễn tại Nam Việt Nam.

23/10/1927

Phim có tiếng nói và tiếng hát được trình chiếu lần đầu tiên cho khán giả Mỹ. Đó là phim Người ca sĩ nhạc Jazz (Jazz singer) do anh em Oanơ sản xuất, với tài tử ca sĩ An Giônxơn (Al Johnson).

23/10/1910

Thái tử Vajiravudh kế vị phụ vương Rama V, trở thành quốc vương thứ sáu của vương triều Chakri, tức Rama VI.

23/10/937

Ngô Đế Dương Phổ giao lại ấn tín cho Tề vương Từ Tri Cáo, nước Ngô diệt vong. Từ Tri Cáo sau đó lên ngôi hoàng đế và lập ra nước Nam Đường.

23/10/425

Valentinian III trở thành Hoàng đế của Đế chế Tây La Mã ở độ tuổi lên 6.

Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 23 tháng 10 năm 2021 , tức ngày 18-09-2021 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn, Xung tháng: Canh Thìn, Bính Thìn.

Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Đông Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 9 năm 2021 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 23/10/2021, có sao tốt là Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Xem ngày tốt xấu ngày 23/10 - Lịch âm 18-09-2021

Xem ngày khác

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Xem ngày tốt xấu theo tháng