Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Xem ngày tốt xấu ngày 10/06 - Lich âm ngày 23-04-2023

Xem ngày tốt xấu ngày 10/06 - Lịch âm 23-04-2023

10
Thứ Bảy
Vàng ngọc không quý báu bằng lòng trung tín.
- Lễ Ký -
23

Ngày Hoàng đạo

Năm Quý Mão

Tháng Đinh Tị

Ngày Kỷ Hợi

04:52:49

Giờ Giáp Tý

Tiết khí: Mang chủng

THÁNG TƯ

Giờ Hoàng Đạo:

Ất Sửu (1h-3h)

Mậu Thìn (7h-9h)

Canh Ngọ (11h-13h)

Tân Mùi (13h-15h)

Giáp Tuất (19h-21h)

Ất Hợi (21h-23h)

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 10/06/2023

Âm lịch: 23/04/2023 tức ngày Kỷ Hợi, tháng Đinh Tị, năm Quý Mão

Tiết khí:

Mang chủng (từ 05h18 ngày 06/06/2023 đến 21h57 ngày 21/06/2023)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 05h14Khoảng 18h37
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 05h30Khoảng 18h15

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Ất Sửu (1h-3h): Ngọc ĐườngMậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh LongTân Mùi (13h-15h): Minh Đường
Giáp Tuất (19h-21h): Kim QuỹẤt Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Giáp Tý (23h-1h): Bạch HổBính Dần (3h-5h): Thiên Lao
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên VũKỷ Tị (9h-11h): Câu Trận
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên HìnhQuý Dậu (17h-19h): Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc

Ngày: Kỷ Hợi; tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị
Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Thần cách: Kỵ tế tự

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Ngày kỵ

Ngày 10-06-2023 là ngày Ngày Vãng vong.

Ngày 10-06-2023 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Nữ
Ngũ hành:
Thổ
Động vật:
Bức (con dơi)

NỮ THỔ BỨC
: Cảnh Đan: XẤU
 
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
 
- Nên làm: Kết màn, may áo.
 
- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
 
- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
 
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
 
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Nhân thần

Ngày 10-06-2023 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 4
 Vị trí: Táo
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Kỷ Hợi
 Vị trí: Môn, Sàng, Phòng, nội Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thuần Dương (Xấu) Rất xấu, xuất hành bị hại, mất của, mọi việc đều bất thành.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Kỷ
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong
Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất
Ngày Hợi
HỢI bất giá thú tất chủ phân trương
Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
10/6/1994

Việt Nam và Macedonia thiết lập quan hệ ngoại giao.

10/6/1976

Từ ngày 10 đến 12-6-1976: Hội nghị thống nhất Hội Liên hiệp phụ nữ toàn quốc, họp tại Hà Nội.

10/6/1969

Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hoà miền Nam Việt Nam họp phiên đầu tiên, dưới sự chủ toạ của chủ tịch Huỳnh Tấn Phát.

10/6/1961

Chính phủ ta đã ra quyết định thành lập Ủy ban Trung ương tiêu diệt bệnh sốt rét.

10/6/1889

Ngày sinh học giả Nguyễn Vǎn Tố. Ông sinh ra tại Hà Nội và qua đời ngày 7-10-1947. Ông là nhà nghiên cứu lịch sử, vǎn hoá, một học gia uyên thâm, có trí nhớ lạ thường.

Sự kiện quốc tế
10/6/1967

Chiến tranh Sáu ngày kết thúc qua việc Israel và Syria đồng ý ký một lệnh ngừng bắn.

10/6/1940

Trong chiến tranh Thế giới thứ hai: Ý tuyên chiến với Pháp và Anh. Đồng thời, Canada tuyên chiến với Ý.

10/6/1940

Loại ô tô Jeep đã xuất hiện cách đây 57 nǎm.

10/6/1836

Ampe (André Marie Ampère) là nhà vật lý người Pháp đã sáng lập ra môn điện từ học qua đời.

10/6/1793

Bảo tàng Jardin des Plantes khai trương tại Paris và trở thành sở thú công cộng đầu tiên vào một năm sau.

10/6/223

Sau khi thất bại trước quân Ngô trong trận Di Lăng, Hoàng đế nước Hán Lưu Bị qua đời ở Bạch Đế thành, con là Lưu Thiện lên kế vị, tức là Hán Hoài Đế.

10/6/2014

10-6: Quốc khánh Bồ Đào Nha.

Lịch Vạn Niên 2023 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 10 tháng 6 năm 2023 , tức ngày 23-04-2023 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Tị, Đinh Tị, Xung tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi.

Nên xuất hành Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 23 tháng 4 năm 2023 là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 10/06/2023, có sao tốt là Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Thần cách: Kỵ tế tự; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

van su lanh
Xem ngày tốt xấu ngày 10/06 - Lịch âm 23-04-2023

Xem ngày khác

Chọn ngày tốt

Xem thêm
X