Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất
Xem ngày tốt xấu ngày 09/03 - Lich âm ngày 07-02-2022

Xem ngày tốt xấu ngày 09/03 - Lịch âm 07-02-2022

9
Thứ Tư
Hội làng Long Khám (Bắc Ninh)
Hi vọng sẽ giúp bạn trẻ ra vì hi vọng và tuổi trẻ là anh em song sinh
- Shelley - Anh -
7

Ngày Hoàng đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Quý Mão

Ngày Tân Dậu

17:22:55

Giờ Mậu Tý

Tiết khí: Kinh trập

THÁNG HAI

Giờ Hoàng Đạo:

Mậu Tý (23h-1h)

Canh Dần (3h-5h)

Tân Mão (5h-7h)

Giáp Ngọ (11h-13h)

Ất Mùi (13h-15h)

Đinh Dậu (17h-19h)

Lịch âm dương

Dương lịch: Thứ Tư, ngày 09/03/2022

Âm lịch: 07/02/2022 tức ngày Tân Dậu, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần

Tiết khí:

Kinh trập (từ 21h43 ngày 05/03/2022 đến 22h32 ngày 20/03/2022)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 06h11Khoảng 18h03
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 06h04Khoảng 18h03

Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)

Mậu Tý (23h-1h): Tư MệnhCanh Dần (3h-5h): Thanh Long
Tân Mão (5h-7h): Minh ĐườngGiáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ
Ất Mùi (13h-15h): Bảo QuangĐinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)

Kỷ Sửu (1h-3h): Câu TrậnNhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình
Quý Tị (9h-11h): Chu TướcBính Thân (15h-17h): Bạch Hổ
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên LaoKỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Thạch Lựu Mộc

Ngày: Tân Dậu; tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Xem ngày tốt xấu theo trực

Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)

Tuổi xung khắc

Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thiên thành: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Ngày kỵ

Ngày 09-03-2022 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Chẩn
Ngũ hành:
Thủy
Động vật:
Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN
: Lưu Trực: TỐT
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
 
- Nên làm: Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.
 
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
 
- Ngoại lệ: Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.
 
Chẩn tinh lâm thủy tạo long cung,
Đại đại vi quan thụ sắc phong,
Phú quý vinh hoa tăng phúc thọ,
Khố mãn thương doanh tự xương long.
Mai táng văn tinh lai chiếu trợ,
Trạch xá an ninh, bất kiến hung.
Cánh hữu vi quan, tiên đế sủng,
Hôn nhân long tử xuất long cung.

Nhân thần

Ngày 7 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 2
 Vị trí: Môn, Song
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Tân Dậu
 Vị trí: Thương khố, Thê, ngoại Đông Nam
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Nam phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
1h-3h
13h-15h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
3h-5h
15h-17h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
5h-7h
17h-19h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
7h-9h
19h-21h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
9h-11h
21h-23h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Thiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Tân
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường
Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua
Ngày Dậu
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương
Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại

Ngày này năm xưa

Sự kiện trong nước
9/3/1945

19 giờ, Đại sứ Nhật tại Hà Nội trao cho toàn quyền Đông Dương một tối hậu thư buộc Pháp đặt toàn bộ binh lính dưới quyền chỉ huy của Nhật. Phía Pháp xin hoãn đến 21 giờ. Nhật nổ súng đánh Pháp. Quân Pháp tại Hà Nội và cả Đông Dương đầu hàng. Đông Dương trở thành thuộc địa của phát xít Nhật.

9/3/1956

Chính phủ Việt Nam Cộng hòa thành lập tỉnh Cà Mau

Sự kiện quốc tế
9/3/1945

Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Không quân Mỹ dùng máy bay B-29 ném bom thành phố Tokyo khiến hơn 100.000 người thiệt mạng.

9/3/1776

Của cải của các quốc gia, tác phẩm kinh điển của kinh tế chính trị của Adam Smith, lần đầu tiên được phát hành.

9/3/1500

Hạm đội của Pedro Álvares Cabral rời Lisboa để lên đường sang Tây Ấn và sau đó phát hiện ra Brasil.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 9 tháng 3 năm 2022 , tức ngày 07-02-2022 âm lịch, là ngày Hoàng đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi, Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão.

Nên xuất hành Hướng Tây Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Đông Nam, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 2022 là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 09/03/2022, có sao tốt là Thiên thành: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);

Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi; Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

van su lanh
Xem ngày tốt xấu ngày 09/03 - Lịch âm 07-02-2022

Xem ngày khác

Chọn ngày tốt

Xem thêm
X