Xem ngày tốt xấu ngày 06/02 - Lịch âm 06-01-2022

6
Chủ Nhật
Hội Gióng Sóc Sơn (Hà Nội)
Hạnh phúc không phải đích đến; nó là phụ phẩm.
- Eleanor Roosevelt -
6

Ngày Hắc đạo

Năm Nhâm Dần

Tháng Nhâm Dần

Ngày Canh Dần

21:21:13

Giờ Bính Tý

Tiết khí: Lập xuân

THÁNG GIÊNG

Giờ Hoàng Đạo:

Bính Tý (23h-1h)

Đinh Sửu (1h-3h)

Canh Thìn (7h-9h)

Tân Tị (9h-11h)

Quý Mùi (13h-15h)

Bính Tuất (19h-21h)

Lịch âm dương

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 06/02/2022

Âm lịch: 06/01/2022 tức ngày Canh Dần, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần

Tiết khí:

Lập xuân (từ 03h50 ngày 04/02/2022 đến 23h42 ngày 18/02/2022)

Mặt trờiGiờ mọcGiờ lặn
Hà NộiKhoảng 06h31Khoảng 17h49
TP. Hồ Chí MinhKhoảng 06h16Khoảng 17h58
Các bước xem ngày tốt cơ bản theo Lịch Vạn Niên 2024
Bước 1Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên
Bước 2Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
Bước 3Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
Bước 4Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
Bước 5Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt)
Bính Tý (23h-1h): Thanh LongĐinh Sửu (1h-3h): Minh Đường
Canh Thìn (7h-9h): Kim QuỹTân Tị (9h-11h): Bảo Quang
Quý Mùi (13h-15h): Ngọc ĐườngBính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu)
Mậu Dần (3h-5h): Thiên HìnhKỷ Mão (5h-7h): Chu Tước
Nhâm Ngọ (11h-13h): Bạch HổGiáp Thân (15h-17h): Thiên Lao
Ất Dậu (17h-19h): Nguyên VũĐinh Hợi (21h-23h): Câu Trận
Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc

Ngày: Canh Dần; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Xem ngày tốt xấu theo trực
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Tuổi xung khắc
Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư)

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư)

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Xem âm lịch ngày hôm nay,

Âm lịch hôm nay, Lịch Vạn Niên 2024

Ngày kỵ

Ngày 06-02-2022 là ngày Ngày Vãng vong.

Hướng xuất hành

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc

Ngày tốt theo Nhị thập bát tú

Sao: Tinh
Ngũ hành:
Thái dương
Động vật:


TINH NHẬT MÃ
: Lý Trung: XẤU
 
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
 
- Nên  làm: Xây dựng phòng mới.
 
- Kiêng cữ: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
 
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
 
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
 
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
 
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
Nhân thần

Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Thai thần

 Tháng âm: 1
 Vị trí: Sàng
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
 Ngày: Canh Dần
 Vị trí: Đôi, Ma, Táo, ngoại chính Bắc
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong

11h-13h
23h- 1h
Không vong/Tuyệt lộ: XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi
Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà
Mất của tìm chẳng thấy ra
Việc quan sự xấu ấy là Hình thương
Bệnh tật ắt phải lo lường
Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..

Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
1h-3h
13h-15h
Đại An: TỐT
Đại an mọi việc tốt thay
Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài
Mất của đi chửa xa xôi
Tình hình gia trạch ấy thời bình yên
Hành nhân chưa trở lại miền
Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo
Buôn bán vốn trở lại mau
Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
3h-5h
15h-17h
Tốc hỷ: TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều
Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam
Mất của chẳng phải đi tìm
Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài
Hành nhân thì được gặp người
Việc quan việc sự ấy thời cùng hay
Bệnh tật thì được qua ngày
Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..

Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
5h-7h
17h-19h
Lưu niên: XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay
Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên
Việc quan phải hoãn mới yên
Hành nhân đang tính đường nên chưa về
Mất của phương Hỏa tìm đi
Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
7h-9h
19h-21h
Xích khẩu: XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi
Đề phòng ta phải lánh đi mới là
Mất của kíp phải dò la
Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh
Gia trạch lắm việc bất bình
Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người..

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
9h-11h
21h-23h
Tiểu cát: TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi
Người ta đem đến tin vui điều lành
Mất của Phương Tây rành rành
Hành nhân xem đã hành trình đến nơi
Bệnh tật sửa lễ cầu trời
Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Ngày xuất hành theo Khổng Minh

Bảo Thương (Tốt) Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵ

Ngày Canh
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng
Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang
Ngày Dần
DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường
Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường
Ngày này năm xưa
Sự kiện trong nước
6/2/1967

Máy bay Mỹ rải thuốc khai quang ở phía Nam vùng phi quân sự. Hàng chục tấn thuốc diệt cỏ cũng được ném xuống để cho cây rụng lá, cỏ không mọc được làm cho đối phương không còn chỗ ẩn núp.

6/2/1804

Ngày mất Danh sĩ Nguyễn Thiếp, hiệu La Sơn phu tử. Ông thi hội, đỗ tam trường nǎm 1749 làm huấn đạo, rồi tri phủ, sau từ quan, về quê nhà dạy học. Chúa Trịnh Sâm nhiều lần mời ông ra làm việc nhưng ông vẫn từ chối. Vua Quang Trung chân thành viết thư mời nhiều lần ông mới ra giúp nhà Tây Sơn góp phương sách đánh giặc, làm Viện trưởng Viện Sùng Chính, tương đương với Thượng thư Bộ Học.

Sự kiện quốc tế
6/2/2000

Trong chiến tranh Chechnya lần thứ hai: Quân đội Nga chiếm Grozny, thủ phủ của Chechnya, buộc chính phủ ly khai Chechnya phải sống lưu vong.

6/2/1958

Thảm họa Munich: chuyến bay số 609 của hãng hàng không British Airway chở thành viên câu lạc bộ Manchester United, một số cổ động viên và nhà báo, đã bị rơi khi cố gắng cất cánh từ sân bay Munich-Riem, Munich, Tây Đức, giết chết 8 cầu thủ và 15 người khác.

6/2/1952

Elizabeth II tiến hành lễ đăng cơ nữ vương Anh Quốc và Khối Thịnh vượng chung sau khi phụ thân của bà, George VI, qua đời.

6/2/1819

Thomas Stamford Raffles thành lập Singapore.

Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 6 tháng 2 năm 2022 , tức ngày 06-01-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo

Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long, Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường, Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang, Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh

Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ, Xung tháng: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần.

Nên xuất hành Hướng Tây Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành Hướng Bắc, xấu .

Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 6 tháng 1 năm 2022 là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).

Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 06/02/2022, có sao tốt là Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thiên Thụy: Tốt mọi việc;

Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;

Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Lịch ngày TỐT thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!

Xem ngày tốt xấu ngày 06/02 - Lịch âm 06-01-2022

Xem ngày khác

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Xem ngày tốt xấu theo tháng