Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

5 tuổi xông đất cực tốt Tết 2023 này, có thể mang "TAM KHÍ - Cát, Tài, Hỷ" đến cho gia chủ

Thứ Sáu, 13/01/2023 08:39 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Chọn đúng người hợp mệnh đến xông đất năm 2023 chẳng khác nào bạn chủ động đón rước "tam khí" gồm Cát khí, Tài khí và Hỷ khí tới nhà. Cùng xem tuổi xông đất năm 2023 để lựa chọn đúng tuổi hợp với gia chủ, mang tới nhiều may mắn và tiền của!
Mục lục (Ẩn/Hiện)


=> Cập nhật mới nhất: XEM TUỔI XÔNG ĐẤT 2024 TẾT GIÁP THÌN

I. Tết Quý Mão 2023 tuổi nào xông đất tốt?

 

5 tuổi xông đất năm 2023 tốt nhất


Theo ý kiến chuyên gia, 5 tuổi rất tốt và phù hợp để xông đất đầu năm 2023, hội tụ đủ "tam khí - Cát, Tài, Hỷ" bao gồm: Tuổi Tân Mùi (1991), Quý Hợi (1983), Tân Hợi (1971), Canh Tuất (1970), Nhâm Tuất (1982).
 

Những tuổi xông đất Tết Quý Mão tốt khác


Ngoài 5 tuổi tốt nhất nên trên, dưới đây là một số tuổi khác cũng rất hợp xông nhà Tết này gồm:
  • Tuổi Đinh Mùi (sinh năm 1967)
  • Tuổi Quý Mùi (sinh năm 2003)
  • Tuổi Canh Tuất (sinh năm 1970)
  • Tuổi Bính Tuất (sinh năm 1946)
  • Tuổi Giáp Tuất (sinh năm 1994)
  • Tuổi Mậu Tuất (sinh năm 1958)
  • Tuổi Giáp Tuất (sinh năm 1994)
  • Tuổi Ất Sửu (sinh năm 1985)
  • Tuổi Tân Sửu (sinh năm 1961)
  • Tuổi Giáp Dần (sinh năm 1974)
  • Tuổi Mậu Dần(sinh năm 1998)
  • Tuổi Đinh Hợi (sinh năm 1947 và 2007)
Tuoi xong dat tot nam 2023
 
Trên đây là những tuổi xông đất xông nhà tốt dịp đầu năm mới 2023 nói chung, gia chủ nào cũng có thể tham khảo để lựa chọn. Bởi đó là những tuổi không có sự xung đột, tương khắc về can chi, ngũ hành với lưu niên Quý Mão.
 
Nếu cần kỹ càng và chuẩn xác hơn nữa, các gia chủ xem phần chọn tuổi xông nhà 2023 chi tiết theo đúng năm sinh của mình ngay bên dưới. Hoặc tra cứu trực tiếp tại TUỔI XÔNG ĐẤT 2023.

II. Chi tiết chọn tuổi xông đất năm 2023 cho 12 con giáp

 
Mỗi tuổi tới xông đất đầu năm có mức độ tương hợp khác nhau với gia chủ. Với các cấp độ đánh giá từ: Tốt - Khá - Trung bình. Khi chọn người tới xông đất Tết Quý Mão này, các gia chủ nên chọn tuổi TỐT, tránh các tuổi XẤU.
 

1. Hướng dẫn gia chủ tuổi Tý chọn người xông đất 2023


Tuổi chủ nhàTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Giáp Tý 1984
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Bính Thìn 1976 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá) 
  • Kỷ Hợi 1959
  • Kỷ Sửu 1949
  • Bính Thân 1956
  • Kỷ Mùi 1979
  • Giáp Tý 1984
  • Ất Hợi 1995
  • Qúy Mão 1963
  • Giáp Ngọ 1954
  • Giáp Thìn 1964
  • Canh Thân 1980
Chủ nhà tuổi Nhâm Tý 1972
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Ất Mão 1975 (Trung bình) 
  • Ất Mùi 1955
  • Canh Tuất 1970
  • Ất Sửu 1985
  • Bính Dần 1986
  • Đinh Mão 1987
  • Mậu Dần 1998
  • Canh Thìn 2000
  • Nhâm Dần 1962
  • Canh Tý 1960
  • Mậu Tuất 1958
Chủ nhà tuổi Canh Tý 1960
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình)
  • Ất Hợi 1995 (Trung bình) 
  • Quý Mão 1963
  • Quý Tỵ 1953
  • Kỷ Dậu 1969
  • Giáp Dần 1974
  • Ất Mão 1975
  • Giáp Tý 1984
  • Bính Dần 1986
  • Canh Ngọ 1990
  • Giáp Ngọ 1954
  • Mậu Tý 1948
Chủ nhà tuổi Bính Tý 1996
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Ất Sửu 1985 (Trung bình)
  • Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
  • Đinh Sửu 1997 (Trung bình)
  • Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
  • Giáp Ngọ 1954
  • Tân Mão 1951
  • Canh Dần 1950
  • Quý Mão 1963
  • Ất Dậu 1945
  • Bính Ngọ 1966
  • Bính Thân 1956
  • Tân Dậu 1981
  • Quý Dậu 1993
  • Ất Hợi 1995 
Chủ nhà tuổi Mậu Tý 1948
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Bính Thìn 1976 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) 
  • Ất Mùi 1955
  • Kỷ Sửu 1949
  • Quý Tỵ 1953
  • Canh Tuất 1970
  • Giáp Dần 1974
  • Kỷ Mùi 1979
  • Ất Sửu 1985
  • Nhâm Thân 1992
  • Giáp Tuất 1994
  • Canh Thìn 2000

Chu nha tuoi Ty chon nguoi xong dat nam 2023
 

Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Tý

2. Hướng dẫn gia chủ tuổi Sửu chọn người xông nhà năm 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Quý Sửu 1973
  • Quý Tỵ 1953 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Ất Dậu 1945 (Trung bình)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình)
  • Ất Mão 1975 (Trung bình)
  • Giáp Dần 1974 (Trung bình)
  • Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
  • Đinh Sửu 1997 (Trung bình)
  • Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)
  • Bính Tý 1996 (Trung bình)
  • Đinh Dậu 1957
  • Bính Thân 1956
  • Kỷ Sửu 1949
  • Kỷ Hợi 1959
  • Tân Sửu 1961
  • Mậu Thân 1968
  • Kỷ Dậu 1969
  • Tân Hợi 1971
  • Kỷ Mùi 1979
  • Bính Dần 1986
Chủ nhà tuổi Ất Sửu 1985 
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Quý Tỵ 1953 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Ất Dậu 1945 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Quý Mão 1963
  • Giáp Tý 1984
  • Quý Dậu 1993
  • Canh Thìn 2000
  • Giáp Ngọ 1954
  • Ất Tỵ 1965
  • Ất Hợi 1995
  • Kỷ Hợi 1959
  • Canh Dần 1950
  • Canh Thân 1980 
Chủ nhà tuổi Tân Sửu 1961 
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Tân Tỵ 2001 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Đinh Tỵ 1977 (Trung bình)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Mậu Thân 1968 (Trung bình)
  • Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình)
  • Mậu Tý 1948
  • Ất Dậu 1945
  • Đinh Dậu 1957
  • Bính Ngọ 1966
  • Đinh Mùi 1967
  • Ất Mão 1975
  • Nhâm Tuất 1982
  • Đinh Mão 1987
  • Đinh Sửu 1997
  • Giáp Thìn 1964
Chủ nhà tuổi Kỷ Sửu 1949
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình) 
  • Mậu Tuất 1958
  • Ất Dậu 1945
  • Qúy Mùi 1943
  • Ất Tỵ 1965
  • Nhâm Tý 1972
  • Quý Sửu 1973
  • Ất Mão 1975
  • Nhâm Tuất 1982
  • Ất Hợi 1995
  • Bính Tý 1996
Chủ nhà tuổi Đinh Sửu 1997
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Tân Hợi 1971 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
  • Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Ất Dậu 1945 (Trung bình)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946
  • Quý Mùi 1943
  • Tân Mão 1951
  • Tân Sửu 1961
  • Canh Tý 1960
  • Mậu Tuất 1958
  • Qúy Sửu 1973
  • Tân Dậu 1981
  • Tân Mùi 1991
  • Nhâm Ngọ 2002

Chu nha tuoi Suu chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Sửu

3. Hướng dẫn gia chủ tuổi Dần chọn người xông đất năm 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Bính Dần 1986 
  • Bính Tuất 1946 (Tốt)
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Mậu Tuất 1958 (Trung bình)
  • Bính Thìn 1976 (Trung bình)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình) 
  • Giáp Ngọ 1954
  • Canh Dần 1950
  • Quý Sửu 1973
  • Mậu Ngọ 1978
  • Tân Dậu 1981
  • Mậu Thìn 1988
  • Nhâm Thìn 1952
  • Ất Dậu 1945
  • Giáp Thân 1944
  • Kỷ Sửu 1949 
Chủ nhà tuổi Giáp Dần 1974
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Canh Tuất 1970 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)  
  • Kỷ Dậu 1969
  • Quý Tỵ 1953
  • Canh Dần 1950
  • Qúy Sửu 1973
  • Bính Thìn 1976
  • Kỷ Mùi 1979
  • Kỷ Tỵ 1989
  • Quý Dậu 1993
  • Giáp Tuất 1994
  • Mậu Dần 1998
Chủ nhà tuổi Nhâm Dần 1962
  • Đinh Hợi 1947 (Tốt)
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Nhâm Tuất 1982 (Tốt)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá) 
  • Quý Mão 1963
  • Giáp Tuất 1994
  • Canh Thìn 2000
  • Kỷ Hợi 1959
  • Mậu Tuất 1958
  • Kỷ Mùi 1979
  • Giáp Tý 1984
  • Nhâm Thân 1992
  • Ất Hợi 1995
  • Tân Tỵ 2001
Chủ nhà tuổi Canh Dần 1950
  • Nhâm Tuất 1982 (Tốt)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Giáp Tuất 1994 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Ất Dậu 1945 (Trung bình)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
  • Giáp Dần 1974 (Trung bình)
  • Quý Mùi 1943
  • Ất Tỵ 1965
  • Ất Sửu 1985
  • Bính Dần 1986
  • Nhâm Ngọ 2002
  • Giáp Ngọ 1954
  • Tân Mão 1951
  • Canh Dần 1950
  • Mậu Tý 1948
  • Nhâm Dần 1962
Chủ nhà tuổi Mậu Dần 1998 
  • Canh Tuất 1970 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Trung bình)
  • Giáp Tuất 1994 (Trung bình)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Giáp Ngọ 1954 (Trung bình) 
  • Mậu Tuất 1958
  • Giáp Dần 1974
  • Giáp Tý 1984
  • Nhâm Thân 1992
  • Quý Dậu 1993
  • Nhâm Thìn 1952
  • Mậu Tý 1948
  • Ất Dậu 1945
  • Đinh Dậu 1957
  • Bính Thân 1956  

Chu nha tuoi Dan chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Dần

4. Hướng dẫn gia chủ tuổi Mão chọn người xông đất 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Ất Mão 1975 
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Canh Tuất 1970 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  • Quý Mùi 1943 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình) 
  • Tân Sửu 1961
  • Tân Mão 1951
  • Quý Sửu 1973
  • Kỷ Mùi 1979
  • Kỷ Tỵ 1989
  • Canh Ngọ 1990
  • Kỷ Mão 1999
  • Ất Dậu 1945
  • Bính Thìn 1976
  • Giáp Tý 1984
Chủ nhà tuổi Đinh Mão 1987 
  • Đinh Hợi 1947 (Tốt)
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình) 
  • Nhâm Dần 1962
  • Quý Tỵ 1953
  • Nhâm Thìn 1952
  • Tân Mão 1951
  • Quý Sửu 1973
  • Nhâm Thân 1992
  • Nhâm Ngọ 2002
  • Kỷ Sửu 1949
  • Bính Thân 1956
  • Ất Tỵ 1965
Chủ nhà tuổi Quý Mão 1963 
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Tốt)
  • Quý Hợi 1983 (Tốt)
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình) 
  • Ất Dậu 1945
  • Quý Mùi 1943
  • Kỷ Hợi 1959
  • Canh Tý 1960
  • Nhâm Dần 1962
  • Quý Mão 1963
  • Kỷ Dậu 1969
  • Kỷ Mùi 1979
  • Ất Sửu 1985
  • Nhâm Thân 1992
Chủ nhà tuổi Tân Mão 1951 
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Quý Hợi 1983 (Tốt)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình) 
  • Ất Tỵ 1965
  • Ất Dậu 1945
  • Bính Thìn 1976
  • Đinh Tỵ 1977
  • Đinh Mão 1987
  • Tân Mão 1951
  • Canh Dần 1950
  • Nhâm Dần 1962
  • Giáp Thìn 1964
  • Mậu Ngọ 1978
Chủ nhà tuổi Kỷ Mão 1999 
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Canh Tuất 1970 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Ất Hợi 1995 (Trung bình) 
  • Quý Mùi 1943
  • Giáp Thìn 1964
  • Quý Tỵ 1953
  • Ất Tỵ 1965
  • Ất Mão 1975
  • Giáp Tý 1984
  • Nhâm Thìn 1952
  • Canh Tý 1960
  • Mậu Tuất 1958
  • Bính Ngọ 1966

Chu nha tuoi Mao chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Mão

5. Hướng dẫn gia chủ tuổi Thìn chọn người xông đất 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Bính Thìn 1976 
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)
  • Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
  • Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
  • Bính Thân 1956 (Trung bình)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình) 
  • Đinh Dậu 1957
  • Quý Tỵ 1953
  • Kỷ Sửu 1949
  • Ất Dậu 1945
  • Bính Ngọ 1966
  • Ất Mão 1975
  • Mậu Ngọ 1978
  • Đinh Mão 1987
  • Giáp Tuất 1994
  • Đinh Sửu 1997
Chủ nhà tuổi Mậu Thìn 1988 
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Bính Tý 1996 (Khá)
  • Ất Dậu 1945 (Trung bình)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
  • Ất Mão 1975 (Trung bình)
  • Giáp Dần 1974 (Trung bình)
  • Đinh Sửu 1997 (Trung bình) 
  • Đinh Dậu 1957
  • Ất Mùi 1955
  • Tân Sửu 1961
  • Kỷ Sửu 1949
  • Bính Tuất 1946
  • Kỷ Dậu 1969
  • Mậu Ngọ 1978
  • Đinh Mão 1987
  • Canh Ngọ 1990
  • Nhâm Thân 1992
Chủ nhà tuổi Giáp Thìn 1964  
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình) 
  • Ất Dậu 1945
  • Ất Mùi 1955
  • Quý Tỵ 1953
  • Tân Mão 1951
  • Canh Dần 1950
  • Bính Ngọ 1966
  • Ất Mão 1975
  • Tân Dậu 1981
  • Nhâm Tuất 1982
  • Đinh Sửu 1997
Chủ nhà tuổi Nhâm Thìn 1952  
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Nhâm Thân 1992 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  • Giáp Dần 1974 (Trung bình) 
  • Tân Mão 1951
  • Kỷ Dậu 1969
  • Tân Sửu 1961
  • Tân Dậu 1981
  • Canh Ngọ 1990
  • Mậu Dần 1998
  • Kỷ Mão 1999
  • Nhâm Ngọ 2002
  • Mậu Tuất 1958
  • Bính Tuất 1946
Chủ nhà tuổi Canh Thìn 1940, 2000  
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Ất Dậu 1945 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá) 
  • Canh Tuất 1970
  • Giáp Tý 1984
  • Ất Hợi 1995
  • Quý Mão 1963
  • Kỷ Hợi 1959
  • Giáp Ngọ 1954
  • Canh Thân 1980
  • Quý Dậu 1993
  • Canh Thìn 2000
  • Bính Thân 1956

Chu nha tuoi Thin chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Thìn

6. Hướng dẫn gia chủ tuổi Tỵ chọn người xông nhà 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Đinh Tỵ 1977  
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình)
  • Nhâm Thân 1992 (Trung bình)
  • Kỷ Sửu 1949 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) 
  • Bính Ngọ 1966
  • Giáp Thìn 1964
  • Qúy Tỵ 1953
  • Mậu Ngọ 1978
  • Qúy Hợi 1983
  • Mậu Tý 1948
  • Giáp Dần 1974
  • Bính Dần 1986
  • Bính Tý 1996
  • Mậu Tuất 1958
Chủ nhà tuổi Kỷ Tỵ 1989  
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Trung bình)
  • Giáp Dần 1974 (Trung bình)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
  • Ất Dậu 1945 (Trung bình)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình) 
  • Mậu Tuất 1958
  • Ất Mùi 1955
  • Quý Mùi 1943
  • Ất Tỵ 1965
  • Canh Tuất 1970
  • Quý Sửu 1973
  • Bính Thìn 1976
  • Mậu Ngọ 1978
  • Ất Sửu 1985
  • Canh Ngọ 1990
Chủ nhà tuổi Ất Tỵ 1965  
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Bính Thìn 1976 (Trung bình)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) 
  • Quý Tỵ 1953
  • Nhâm Thìn 1952
  • Tân Mão 1951
  • Canh Dần 1950
  • Kỷ Sửu 1949
  • Kỷ Hợi 1959
  • Bính Ngọ 1966
  • Kỷ Mùi 1979
  • Tân Dậu 1981
  • Quý Hợi 1983
Chủ nhà tuổi Quý Tỵ 1953  
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)
  • Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
  • Ất Sửu 1985 (Trung bình)
  • Đinh Sửu 1997 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)
  • Quý Sửu 1973 (Trung bình)
  • Tân Hợi 1971 (Trung bình)
  • Quý Mão 1963 (Trung bình)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình) 
  • Đinh Hợi 1947
  • Kỷ Hợi 1959
  • Nhâm Dần 1962
  • Tân Mão 1951
  • Mậu Thân 1968
  • Kỷ Dậu 1969
  • Giáp Dần 1974
  • Đinh Tỵ 1977
  • Canh Thân 1980
  • Tân Dậu 1981
Chủ nhà tuổi Tân Tỵ 1941, 2001  
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Kỷ Dậu 1969 (Khá) 
  • Giáp Ngọ 1954
  • Quý Mão 1963
  • Quý Dậu 1993
  • Canh Thìn 2000
  • Nhâm Dần 1962
  • Kỷ Sửu 1949
  • Kỷ Mùi 1979
  • Giáp Tý 1984
  • Bính Thân 1956
  • Quý Mùi 1943

Chu nha tuoi Ty chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Tỵ

7. Hướng dẫn gia chủ tuổi Ngọ chọn người xông đất năm 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Canh Ngọ 1990  
  • Ất Mùi 1955 (Tốt)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Canh Tuất 1970 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Nhâm Dần 1962 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Giáp Tuất 1994 (Khá) 
  • Bính Thân 1956
  • Giáp Ngọ 1954
  • Quý Tỵ 1953
  • Nhâm Thìn 1952
  • Giáp Thân 1944
  • Quý Mùi 1943
  • Kỷ Sửu 1949
  • Mậu Tuất 1958
  • Kỷ Dậu 1969
  • Đinh Mão 1987
Chủ nhà tuổi Mậu Ngọ 1978  
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Bính Tuất 1946 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Quý Mùi 1943 (Trung bình)
  • Mậu Tuất 1958 (Trung bình)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình) 
  • Nhâm Dần 1962
  • Tân Mão 1951
  • Giáp Thân 1944
  • Quý Tỵ 1953
  • Ất Mão 1975
  • Mậu Thìn 1988
  • Đinh Sửu 1997
  • Nhâm Thìn 1952
  • Bính Thân 1956
  • Ất Tỵ 1965
Chủ nhà tuổi Bính Ngọ 1966  
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Canh Tuất 1970 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Mậu Tuất 1958 (Trung bình)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình) 
  • Ất Dậu 1945
  • Bính Thìn 1976
  • Canh Thân 1980
  • Mậu Thìn 1988
  • Giáp Tuất 1994
  • Kỷ Mão 1999
  • Quý Sửu 1973
  • Tân Dậu 1981
  • Giáp Tý 1984
  • Bính Dần 1986
Chủ nhà tuổi Giáp Ngọ 1954  
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Bính Tuất 1946 (Tốt)
  • Nhâm Tuất 1982 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá) 
  • Quý Mùi 1943
  • Canh Tý 1960
  • Kỷ Hợi 1959
  • Ất Sửu 1985
  • Giáp Tuất 1994
  • Mậu Tuất 1958
  • Giáp Ngọ 1954
  • Quý Mão 1963
  • Bính Dần 1986
  • Ất Hợi 1995
Chủ nhà tuổi Nhâm Ngọ 1942, 2002  
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Nhâm Tuất 1982 (Tốt)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Quý Hợi 1983
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình) 
  • Mậu Thân 1968
  • Giáp Thìn 1964
  • Kỷ Sửu 1949
  • Bính Thân 1956
  • Tân Sửu 1961
  • Bính Tý 1996
  • Kỷ Mão 1999
  • Đinh Dậu 1957
  • Bính Thìn 1976
  • Canh Thân 1980

Chu nha tuoi Ngo chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Ngọ

8. Hướng dẫn gia chủ tuổi Mùi chọn người xông đất 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Kỷ Mùi 1979  
  • Đinh Hợi 1947 (Tốt)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình) 
  • Ất Mùi 1955
  • Giáp Ngọ 1954
  • Quý Tỵ 1953
  • Mậu Tuất 1958
  • Qúy Mão 1963
  • Nhâm Tuất 1982
  • Nhâm Dần 1962
  • Bính Thân 1956
  • Mậu Ngọ 1978
  • Tân Dậu 1981
Chủ nhà tuổi Tân Mùi 1991  
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Quý Mão 1963 (Trung bình)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Ất Hợi 1995 (Trung bình)
  • Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình) 
  • Canh Tý 1960
  • Quý Tỵ 1953
  • Ất Tỵ 1965
  • Nhâm Tuất 1982
  • Giáp Tý 1984
  • Ất Sửu 1985
  • Quý Dậu 1993
  • Canh Thìn 2000
  • Tân Mão 1951
  • Kỷ Sửu 1949
Chủ nhà tuổi Đinh Mùi 1967  
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Qúy Hợi 1983 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Quý Mão 1963 (Trung bình)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Nhâm Thân 1992 (Trung bình) 
  • Bính Tuất 1946
  • Mậu Tuất 1958
  • Giáp Tý 1984
  • Quý Dậu 1993
  • Bính Tý 1996
  • Canh Thìn 2000
  • Kỷ Dậu 1969
  • Nhâm Tý 1972
  • Kỷ Mùi 1979
  • Đinh Mão 1987 
Chủ nhà tuổi Ất Mùi 1955  
  • Đinh Hợi 1947 (Tốt)
  • Quý Hợi 1983 (Tốt)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá) 
  • Kỷ Hợi 1959
  • Tân Tỵ 2001
  • Ất Sửu 1985
  • Đinh Mão 1987
  • Canh Thìn 2000
  • Tân Mão 1951
  • Canh Dần 1950
  • Quý Mùi 1943
  • Kỷ Mùi 1979
  • Canh Thân 1980
Chủ nhà tuổi Quý Mùi 1942, 2003  
  • Quý Hợi 1983 (Tốt)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
  • Giáp Dần 1974 (Trung bình)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình)
  • Ất Hợi 1995 (Trung bình)
  • Nhâm Tuất 1982 (Trung bình) 
  • Tân Mão 1951
  • Bính Thân 1956
  • Ất Mùi 1955
  • Quý Mùi 1943
  • Quý Mão 1963
  • Ất Tỵ 1965
  • Mậu Thân 1968
  • Đinh Tỵ 1977
  • Mậu Ngọ 1978
  • Bính Dần 1986

Chu nha tuoi Mui chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Mùi

9. Hướng dẫn gia chủ tuổi Thân chọn người xông đất 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Canh Thân 1980  
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Ất Dậu 1945 (Trung bình)
  • Qúy Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Bính Tý 1996 (Trung bình)
  • Kỷ Mùi 1979 (Trung bình)
  • Mậu Tuất 1958
  • Quý Mùi 1943
  • Canh Tuất 1970
  • Mậu Ngọ 1978
  • Ất Sửu 1985
  • Mậu Thìn 1988
  • Canh Ngọ 1990
  • Canh Thìn 2000
  • Mậu Thân 1968
  • Kỷ Hợi 1959
Chủ nhà tuổi Nhâm Thân 1992  
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Khá) 
  • Giáp Ngọ 1954
  • Quý Mão 1963
  • Nhâm Dần 1962
  • Kỷ Mùi 1979
  • Nhâm Thân 1992
  • Qúy Mùi 1943
  • Giáp Thìn 1964
  • Đinh Mão 1987
  • Quý Dậu 1993
  • Giáp Tuất 1994
Chủ nhà tuổi Mậu Thân 1968  
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Bính Thìn 1976 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Canh Thìn 2000 (Trung bình)
  • Đinh Tỵ 1977 (Trung bình)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Quý Tỵ 1953
  • Nhâm Dần 1962
  • Bính Ngọ 1966
  • Mậu Ngọ 1978 
  • Qúy Hợi 1983 
  • Nhâm Thân 1992
  • Quý Dậu 1993
  • Đinh Dậu 1957
  • Bính Thân 1956
  • Ất Dậu 1945 
Chủ nhà tuổi Bính Thân 1956   
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Bính Thìn 1976 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Kỷ Dậu 1969 (Trung bình)
  • Mậu Thân 1968 (Trung bình) 
  • Quý Tỵ 1953
  • Giáp Thìn 1964
  • Bính Ngọ 1966
  • Tân Hợi 1971
  • Nhâm Tý 1972
  • Qúy Sửu 1973
  • Tân Dậu 1981
  • Quý Hợi 1983
  • Giáp Tuất 1994
  • Tân Tỵ 2001
Chủ nhà tuổi Giáp Thân 1944, 2004  
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
  • Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Tân Hợi 1971 (Trung bình)
  • Ất Mão 1975 (Trung bình)
  • Giáp Tý 1984 (Trung bình)
  • Ất Sửu 1985 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình) 
  • Quý Sửu 1973
  • Kỷ Dậu 1969
  • Canh Tý 1960
  • Kỷ Mùi 1979
  • Quý Dậu 1993
  • Nhâm Ngọ 2002
  • Tân Dậu 1981
  • Canh Ngọ 1990
  • Giáp Thìn 1964
  • Canh Dần 1950

Chu nha tuoi Than chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Thân

10. Hướng dẫn gia chủ tuổi Dậu chọn người xông đất 2023


Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Tân Dậu 1981  
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Quý Tỵ 1953 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
  • Kỷ Sửu 1949 (Trung bình) 
  • Qúy Mùi 1943
  • Ất Mùi 1955
  • Quý Sửu 1973
  • Ất Sửu 1985
  • Giáp Tuất 1994
  • Mậu Tuất 1958
  • Nhâm Dần 1962
  • Canh Dần 1950
  • Canh Tuất 1970
  • Mậu Ngọ 1978
Chủ nhà tuổi Quý Dậu 1993  
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Quý Tỵ 1953 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình) 
  • Nhâm Dần 1962
  • Canh Tuất 1970
  • Nhâm Thân 1992
  • Canh Thìn 2000
  • Giáp Ngọ 1954
  • Kỷ Hợi 1959
  • Kỷ Sửu 1949
  • Quý Mùi 1943
  • Quý Mão 1963
  • Ất Tỵ 1965
Chủ nhà tuổi Kỷ Dậu 1969 
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Tân Tỵ 2001 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình)
  • Ất Sửu 1985 (Trung bình)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Kỷ Sửu 1949 (Trung bình) 
  • Quý Mão 1963
  • Canh Tý 1960
  • Kỷ Dậu 1969
  • Giáp Tuất 1994
  • Kỷ Hợi 1959
  • Bính Ngọ 1966
  • Mậu Ngọ 1978
  • Đinh Mão 1987
  • Kỷ Tỵ 1989
  • Quý Dậu 1993
Chủ nhà tuổi Đinh Dậu 1957  
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Bính Thìn 1976 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Kỷ Hợi 1959 (Trung bình)
  • Đinh Mùi 1967 (Trung bình) 
  • Nhâm Dần 1962
  • Tân Hợi 1971
  • Nhâm Thân 1992
  • Tân Tỵ 2001
  • Nhâm Ngọ 2002
  • Canh Tuất 1970
  • Bính Ngọ 1966
  • Giáp Thìn 1964
  • Bính Thân 1956
  • Nhâm Tý 1972
Chủ nhà tuổi Ất Dậu 1945  
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Ất Sửu 1985 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Tân Hợi 1971 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Canh Thìn 2000 (Trung bình)
  • Tân Tỵ 2001 (Trung bình) 
  • Ất Dậu 1945
  • Quý Mão 1963
  • Giáp Tý 1984
  • Canh Ngọ 1990
  • Bính Tý 1996
  • Canh Tý 1960
  • Ất Tỵ 1965
  • Quý Dậu 1993
  • Ất Hợi 1995
  • Nhâm Ngọ 2002
 
Gia chu tuoi Dau chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Dậu

11. Hướng dẫn gia chủ tuổi Tuất chọn người xông đất năm 2023

 
Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Nhâm Tuất 1982  
  • Nhâm Dần 1962 (Khá)
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Đinh Mùi 1967 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Ất Mão 1975 (Trung bình)
  • Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Ất Dậu 1945
  • Quý Mùi 1943
  • Nhâm Thìn 1952
  • Mậu Thân 1968
  • Bính Tý 1996
  • Canh Thìn 2000
  • Tân Sửu 1961
  • Canh Tý 1960
  • Nhâm Tý 1972
  • Đinh Mão 1987
Chủ nhà tuổi Giáp Tuất 1994  
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Mậu Thân 1968 (Khá)
  • Đinh Tỵ 1977 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Canh Dần 1950 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình) 
  • Giáp Ngọ 1954
  • Quý Tỵ 1953
  • Quý Mùi 1943
  • Tân Hợi 1971
  • Mậu Ngọ 1978
  • Đinh Mão 1987
  • Kỷ Tỵ 1989
  • Giáp Tuất 1994
  • Quý Mão 1963
  • Bính Thân 1956
Chủ nhà tuổi Canh Tuất 1970 
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá) 
  • Ất Sửu 1985
  • Ất Hợi 1995
  • Canh Dần 1950
  • Kỷ Hợi 1959
  • Giáp Tuất 1994 
  • Ất Tỵ 1965
  • Mậu Tuất 1958
  • Tân Mão 1951
  • Mậu Ngọ 1978
  • Giáp Tý 1984 
Chủ nhà tuổi Mậu Tuất 1958  
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Giáp Thân 1944 (Trung bình)
  • Quý Tỵ 1953 (Trung bình)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Bính Dần 1986 (Trung bình) 
  • Mậu Tuất 1958
  • Tân Mão 1951
  • Nhâm Dần 1962
  • Canh Tuất 1970
  • Tân Sửu 1961
  • Canh Tý 1960
  • Kỷ Sửu 1949
  • Mậu Tý 1948
  • Ất Mùi 1955
  • Giáp Ngọ 1954
Chủ nhà tuổi Bính Tuất 1946, 2006  
  • Tân Hợi 1971 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Giáp Ngọ 1954 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình)
  • Kỷ Mão 1999 (Trung bình)
  • Tân Tỵ 2001 (Trung bình)
  • Ất Mùi 1955 (Trung bình) 
  • Quý Tỵ 1953
  • Canh Tý 1960
  • Kỷ Dậu 1969
  • Bính Thìn 1976
  • Tân Mão 1951
  • Kỷ Sửu 1949
  • Mậu Tý 1948
  • Kỷ Hợi 1959
  • Quý Dậu 1993
  • Bính Tý 1996
 
Gia chu tuoi Tuat chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Tuất

12. Hướng dẫn gia chủ tuổi Hợi chọn người xông nhà năm 2023

 
Tuổi gia chủTuổi TỐT nên chọnTuổi XẤU cần tránh
Chủ nhà tuổi Quý Hợi 1983  
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Quý Mão 1963 (Trung bình)
  • Ất Mão 1975 (Trung bình)
  • Qúy Mùi 1943 (Trung bình)
  • Tân Mùi 1991 (Trung bình)
  • Nhâm Tuất 1982 (Trung bình)
  • Tân Hợi 1971 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Quý Hợi 1983 (Trung bình)
  • Ất Dậu 1945
  • Giáp Thân 1944
  • Quý Tỵ 1953
  • Canh Dần 1950
  • Tân Sửu 1961
  • Quý Sửu 1973
  • Kỷ Mùi 1979
  • Giáp Tý 1984
  • Nhâm Thân 1992
  • Quý Dậu 1993
Chủ nhà tuổi Tân Hợi 1971
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Khá)
  • Bính Ngọ 1966 (Khá)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Quý Mùi 1943
  • Giáp Ngọ 1954
  • Ất Sửu 1985
  • Canh Thìn 2000
  • Tân Mão 1951
  • Giáp Tý 1984
  • Nhâm Thân 1992
  • Tân Tỵ 2001
  • Kỷ Hợi 1959
  • Mậu Tuất 1958
Chủ nhà tuổi Kỷ Hợi 1959
  • Đinh Mùi 1967 (Tốt)
  • Giáp Dần 1974 (Khá)
  • Ất Mão 1975 (Khá)
  • Nhâm Tuất 1982 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Quý Hợi 1983 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Đinh Sửu 1997 (Khá)
  • Nhâm Thìn 1952 (Trung bình)
  • Bính Ngọ 1966 (Trung bình)
  • Quý Mão 1963
  • Kỷ Hợi 1959
  • Mậu Tuất 1958
  • Canh Tuất 1970
  • Tân Hợi 1971
  • Bính Thìn 1976
  • Mậu Ngọ 1978
  • Canh Ngọ 1990
  • Đinh Dậu 1957
  • Bính Thân 1956
Chủ nhà tuổi Ất Hợi 1995  
  • Tân Mùi 1991 (Tốt)
  • Đinh Hợi 1947 (Khá)
  • Bính Tuất 1946 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Canh Ngọ 1990 (Khá)
  • Mậu Dần 1998 (Khá)
  • Tân Sửu 1961 (Trung bình)
  • Canh Tý 1960 (Trung bình)
  • Quý Mùi 1943 (Trung bình)
  • Nhâm Thìn 1952
  • Quý Mão 1963
  • Bính Ngọ 1966
  • Quý Sửu 1973
  • Canh Thân 1980
  • Mậu Thìn 1988
  • Giáp Tuất 1994
  • Ất Hợi 1995
  • Nhâm Ngọ 2002
  • Nhâm Dần 1962
Chủ nhà tuổi Đinh Hợi 1947, 2007  
  • Ất Mùi 1955 (Khá)
  • Tân Mùi 1991 (Khá)
  • Đinh Mùi 1967 (Khá)
  • Kỷ Mùi 1979 (Khá)
  • Kỷ Mão 1999 (Khá)
  • Đinh Hợi 1947 (Trung bình)
  • Bính Tuất 1946 (Trung bình)
  • Quý Mão 1963 (Trung bình)
  • Nhâm Dần 1962 (Trung bình)
  • Canh Tuất 1970 (Trung bình)
  • Quý Mùi 1943
  • Giáp Thìn 1964
  • Bính Ngọ 1966
  • Mậu Ngọ 1978
  • Quý Dậu 1993
  • Tân Tỵ 2001
  • Đinh Dậu 1957
  • Bính Thân 1956
  • Mậu Tý 1948
  • Ất Dậu 1945
 
Gia chu tuoi Hoi chon nguoi xong dat nam 2023
 
Chi tiết về cơ sở để chọn đúng tuổi hợp mệnh gia chủ xem tại: Tuổi xông nhà 2023 cho chủ nhà tuổi Hợi

III. Chọn tuổi xông đất năm 2023 theo cách khác

 
Trong trường hợp không chọn được người tới xông đất như phía trên chỉ dẫn, bạn có thể cân nhắc những cách xem tuổi dưới đây. Mỗi phương pháp lại có những ưu và nhược điểm khác nhau, tùy vào quan điểm và sở thích của mỗi người mà đưa ra sự lựa chọn phù hợp, miễn là tâm mình được an nhiên, thoải mái là được.
 

1. Chọn tuổi xông nhà 2023 bằng phương pháp Thập Bát cục


Thập Bát cục là 1 vòng tròn vận hạn theo ứng dụng Kinh Dịch. Cách này sẽ khác với cách xem tuổi xông đất thông thường, bạn có thể tham khảo.
Căn cứ theo vòng Thập Bát cục năm 2023, tùy vào từng mong muốn của gia chủ mà lựa chọn các tuổi tới đạp đất đầu năm phù hợp. Cụ thể như sau:
  • Mong muốn tài lộc dồi dào, kinh doanh phát đạt: Chọn các tuổi Nhâm Tuất 1982, Nhâm Dần 2022.
  • Mong muốn công danh thăng tiến, học hành tấn tới: Chọn các tuổi Nhâm Thìn 1952, Bính Thân 1956, Quý Mão 1963, Giáp Thân 2004.
  • Mong muốn năm mới có quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn: Chọn các tuổi Canh Thìn 1940, Tân Mão 1951, Bính Ngọ 1966, Mậu Thân 1968, Nhâm Thân 1992, Giáp Ngọ 2014, Đinh Dậu 2017, Tân Sửu 2021.
  • Mong muốn việc buôn bán môi giới bất động sản thuận lợi: Chọn các tuổi Ất Mão 1975, Bính Thìn 1976, Canh Thân 1980, Nhâm Ngọ 2002, Kỷ Sửu 2009.
  • Mong muốn trồng trọt chăn nuôi thành công, đất đai tăng thêm: Chọn các tuổi Canh Tý 1960, Quý Dậu 1993.
  • Mong muốn sinh đẻ thuận lợi, hôn nhân tốt đẹp: Chọn các tuổi Canh Dần 1950, Kỷ Mùi 1979, Canh Tý 2020.  

2. Chọn tuổi xông đất 2023 có quan hệ Tam Hợp, Lục Hợp với chủ nhà, tránh tuổi Tứ hành xung, Tương Hại, Tương Phá

Đây có lẽ là cách chọn người tới xông đất đầu năm đơn giản nhất, không quá câu nệ vào tiểu tiết. Với cách này, bạn chỉ cần tìm các tuổi tương ứng với nội dung bên dưới là được, không cần đắn đo quá nhiều về cơ sở xem xét khác. Cụ thể như sau:
  • Chủ nhà tuổi Tý: Nên chọn người tuổi Thân, Thìn, Sửu để xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Sửu: Nên chọn người tuổi Tỵ, Dậu, Tý xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Dần: Nên chọn người tuổi Ngọ, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Mão: Nên chọn người tuổi Mùi, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Thìn: Nên chọn người tuổi Tý, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Tỵ: Nên chọn người tuổi Sửu, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Ngọ: Nên chọn người tuổi Dần, Tuất, Mùi xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Mùi: Nên chọn người tuổi Mão, Hợi, Ngọ xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Thân: Nên chọn người tuổi Tý, Thìn, Tỵ xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Dậu: Nên chọn người tuổi Sửu, Tỵ, Thìn xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Tuất: Nên chọn người tuổi Ngọ, Mão, Dần xông đất là tốt nhất.
  • Chủ nhà tuổi Hợi: Nên chọn người tuổi Mão, Mùi, Dần xông đất là tốt nhất.

3. Chọn tuổi xông đất 2023 thông qua yếu tố mệnh ngũ hành


Căn cứ vào ngũ hành tương sinh, tương khắc mà lựa chọn người tới xông đất đầu năm phù hợp. Cụ thể:
  • Chủ nhà mệnh Kim: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Thổ, Kim.
  • Chủ nhà mệnh Mộc: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thủy, Mộc, Hỏa.
  • Chủ nhà mệnh Thủy: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Thủy, Mộc.
  • Chủ nhà mệnh Hỏa: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thổ, Hỏa, Mộc.
  • Chủ nhà mệnh Thổ: Nên chọn người xông đất thuộc mệnh Kim, Hỏa, Thổ.
Xong dat nam 2023 Quy Mao
 

IV. Chọn ngày giờ xông nhà đẹp Tết Quý Mão

 

1. Nên chọn ngày mùng 1 Tết, tốt nhất là giờ Tý để đi xông đất đầu năm

 
Như đã biết, tục xông đất, xông nhà được người Việt rất coi trọng trong dịp đầu Xuân năm mới. Về việc chọn ngày giờ xông đất, theo ý kiến nhiều chuyên gia, nên chọn là ngày mùng 1 Tết, tốt nhất chính là giờ Tý lúc Giao thừa đón năm mới.
 
Lý do là bởi quan niệm xưa cho rằng, thời điểm chuyển giao giữa năm cũ và năm mới sẽ chiêu nạp được sinh khí tốt nhất cho cả năm. Nếu mọi việc suôn sẻ, may mắn trong ngày đầu tiên của năm mới thì cả năm sẽ thuận lợi, tốt lành.
 
Theo Lịch vạn niên 2023, ngày mùng 1 Tết Quý Mão là ngày Canh Thìn, ngày Hoàng đạo, xuất hành đi xông đất xông nhà vô cùng cát lợi. Vậy còn giờ đi xông đất thì sao?
 

2. Giao thừa năm Quý Mão 2023 rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, có nên đi xông đất?

 
Nhiều người thắc mắc, giao thừa năm Quý Mão 2023 rơi vào giờ Thiên Lao Hắc đạo, vậy có nên xuất hành đi xông nhà hay không?
 
Giờ Thiên Lao là giờ xấu. Quan niệm xưa cho rằng, giờ này không nên làm những việc gì quan trọng như cưới xin, nhập trạch, an táng, khai trương, ký kết hợp đồng làm ăn, mua bán nhà cửa, xe cộ...
 
Vậy nên có ý kiến cho rằng, trong thời gian này không nên ra khỏi nhà hoặc đi lễ chùa, cầu tài lộc… để tránh gặp phải điềm xui xẻo. Thay vào đó, các thành viên trong gia đình nên sum vầy bên mâm cơm, trò chuyện, chúc Tết, ca hát vui vẻ, mừng tuổi đầu năm… hơn là ra ngoài.
 
Không nên lo lắng thái quá!
 
Tết là ngày đại hỷ của cả đất nước, dân tộc. Bản thân mỗi người nên hòa nhập vào niềm vui chung của đất trời, của dân tộc, không nên lo lắng thái quá hay kiêng kị quá đà mà làm mất giá trị truyền thống, đặc biệt là việc đi lễ chùa cầu bình an hay xông đất xông nhà.
 
Hơn thế, mùng 1 Tết là ngày cát, xuất hành để cầu tài lộc, may mắn, đi xông đất... là nét đẹp văn hóa lâu nay của người dân Việt với mong muốn có một năm mới làm ăn phát đạt và gặp nhiều niềm vui, cát lành như ý. 
 
Thêm nữa, 1 ngày có nhiều giờ tốt, giờ xấu, sau Giao Thừa Quý Mão là ngày mùng 1 Tết có 6 giờ hoàng đạo, mọi người theo đó mà chọn giờ xuất hành hay đi xông đất cho phù hợp. Các tuổi không kỵ, không hợp với giờ xuất hành, vẫn có thể xuất hành, không nhất thiết phải đợi đến giờ hợp tuổi mới xuất hành kẻo lỡ mất việc quan trọng hay việc vui mừng.
 
Khung giờ Hoàng đạo trong ngày mùng 1 Tết Quý Mão 2023 gồm:
  • Giờ Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh 
  • Giờ Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long
  • Giờ Tân Tị (9h-11h): Minh Đường 
  • Giờ Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ
  • Giờ Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang 
  • Giờ Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Căn cứ vào đó, bạn có thể chọn các khung giờ để đi xông đất hoặc nhờ người tới xông đất năm 2023 nhà mình. Các giờ Dần (3h-5h) và giờ Thìn (7h-9h) cũng rất phù hợp để đi xông nhà đầu năm Quý Mão này.

Bạn có biết: CÒN BAO NHIÊU NGÀY NỮA ĐẾN TẾT QUÝ MÃO 2023?
 
Tin bài hữu ích khác dành cho bạn:

Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X