- TẾT 2019 nên mặc đồ màu gì để cả năm vận đỏ như son
- Xem ngày tốt KHAI TRƯƠNG, MỞ HÀNG, XUẤT HÀNH, hướng tốt xuất hành đầu năm 2019
Xem tuổi xông đất 2019 bằng phương pháp truyền thống căn cứ vào Thiên can, Địa chi và Ngũ hành không giống với phương pháp xem tuổi xông nhà 2019 bằng Thập bát cục.
1. Giới thiệu về vòng Thập bát cục
- Vòng Thập bát cục là gì?
- Vòng Thập bát cục ứng dụng thế nào trong đời sống?
2. Xem tuổi xông nhà 2019 bằng vòng vận Thập bát cục
- Bảng Vận hạn năm Kỷ Hợi 2019 theo Thập bát cục
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
1936 | Bính Tý | Thủy | Thể sinh Dụng | Thiên ôn thiên hỏa |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Thể sinh Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1940 | Canh Thìn | Kim | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
1941 | Tân Tị | Kim | Thể khắc Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Hòa | Thiên ôn thiên hỏa |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Thể sinh Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
1950 | Canh Dần | Mộc | Hòa | Tử biệt, bại ngưu dương |
1951 | Tân Mão | Mộc | Hòa | Ra quan tiến lộc |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
1955 | Ất Mùi | Kim | Thể khắc Dụng | Sinh sản miếu vụ |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Hòa | SINH LI TỬ BIỆT |
1960 | Canh Tý | Thổ | Dụng khắc Thể | BỆNH PHÙ TUYỆT MỆNH |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Thể khắc Dụng | SINH LI TỬ BIỆT |
1963 | Quý Mão | Kim | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Dụng sinh Thể | Sinh sản miếu vụ |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Dụng khắc Thể | SINH LI TỬ BIỆT |
1970 | Canh Tuất | Kim | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1971 | Tân Hợi | Kim | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Hòa | SINH LI TỬ BIỆT |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Thể sinh Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1975 | Ất Mão | Thủy | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
1980 | Canh Thân | Mộc | Hòa | Quý nhân |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Thể sinh Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Thể sinh Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1984 | Giáp Tý | Kim | Thể khắc Dụng | Quý nhân |
1985 | Ất Sửu | Kim | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Hòa | Sinh sản miếu vụ |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Dụng khắc Thể | SINH LI TỬ BIỆT |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
1993 | Quý Dậu | Kim | Thể khắc Dụng | BỆNH PHÙ, TUYỆT MỆNH |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
1996 | Bính Tý | Thủy | Thể sinh Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Dụng khắc Thể | Thiên ôn thiên hỏa |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
2000 | Canh Thìn | Kim | Thể khắc Dụng | Huyết quang lao bệnh |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Hòa | Quý nhân |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Hòa | Đại bại thoái điền |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Thể sinh Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Dụng sinh Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
2010 | Canh Dần | Mộc | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
2011 | Tân Mão | Mộc | Hòa | Huyết quang, lao bệnh |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
2015 | Ất Mùi | Kim | Thể khắc Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Hòa | Cát khánh vượng nhân |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
- Chi tiết xem tuổi xông nhà 2019 bằng Thập bát cục
Nếu được những người tuổi này xông đất, xông nhà, mở hàng đầu năm thì gia chủ trong năm dễ được gặp quý nhân, có người giúp đỡ, cầu công danh tài lộc đều lợi.
Năm 2019, các tuổi thuộc cung này gồm: Canh Thìn 1940, Tân Mão 1951, Bính Ngọ 1966, Mậu Thân 1968, Nhâm Thân 1992, Giáp Ngọ 2014.
Đừng bỏ lỡ: