1. Vòng Thập bát cục
- Thập bát cục gồm 18 cung vận
- Tên gọi và ý nghĩa của các cung vận trong Thập bát cục
- Ứng dụng của vòng Thập bát cục
Cách chọn tuổi xông đất xông nhà thông thường, xem tại Chọn TUỔI XÔNG NHÀ 2018 cho 12 con giáp năm mới vạn sự cát tường
3. Xem tuổi xông nhà 2018 bằng Thập bát cục
Bảng Vận Hạn Năm Mậu Tuất 2018 của các tuổi theo Thập Bát Cục
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
1935 | Ất Hợi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
1936 | Bính Tý | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
1940 | Canh Thìn | Kim | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1941 | Tân Tị | Kim | Thể khắc Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Hòa | Cát khánh vượng nhân |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Thể sinh Dụng | Sinh ly tử biệt |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Dụng sinh Thể | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
1950 | Canh Dần | Mộc | Hòa | Quý nhân |
1951 | Tân Mão | Mộc | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
1953 | Quý Tỵ | Thủy | Thể sinh Dụng | Sinh li, tử biệt |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Thể khắc Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
1955 | Ất Mùi | Kim | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Hòa | Đại bại thoái điền |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
1960 | Canh Tý | Thổ | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
1963 | Quý Mão | Kim | Thể khắc Dụng | Đồ hình hỏa quang |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Thể sinh Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
1970 | Canh Tuất | Kim | Thể khắc Dụng | Sinh sản miếu vụ |
1971 | Tân Hợi | Kim | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1975 | Ất Mão | Thủy | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Dụng khắc Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Dụng sinh Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
1980 | Canh Thân | Mộc | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Hòa | Đại bại thoái điền |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Thể sinh Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Thể sinh Dụng | Sinh sản miếu vụ |
1984 | Giáp Tý | Kim | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
1985 | Ất Sửu | Kim | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Hòa | Đại bại thoái điền |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Dụng khắc Thể | Sinh li, tử biệt |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1993 | Quý Dậu | Kim | Thể khắc Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
1996 | Bính Tý | Thủy | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Dụng khắc Thể | Nhân công chiết tuyết |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
2000 | Canh Thìn | Kim | Thể khắc Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Thể khắc Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Thể sinh Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
2010 | Canh Dần | Mộc | Hòa | Sinh sản miếu vụ |
2011 | Tân Mão | Mộc | Hòa | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Thể sinh Dụng | Sinh li, tử biệt |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Thể sinh Dụng | Sinh li, tử biệt |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2015 | Ất Mùi | Kim | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Dụng sinh Thể | Sinh li, tử biệt |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
Kết luận: Những tuổi xông nhà tốt cho gia chủ trong năm 2018 theo vòng Thập bát cục:
- Cầu quý nhân
Theo cách xem tuổi xông nhà 2018 và tra cứu bảng vận hạn trên, trong năm Mậu Tuất 2018, những tuổi sau đây gặp cung Quý nhân: Canh Dần 1950, Kỷ Mùi 1979. Nếu được những người tuổi này xông đất, xông nhà, mở hàng đầu năm thì gia chủ trong năm dễ được gặp quý nhân, có người giúp đỡ, cầu công danh tài lộc đều tốt.
- Cầu tài lộc dồi dào
Các tuổi Ất Hợi 1935, Canh Thìn 1940, Tân Mão 1951, Bính Ngọ 1966, Mậu Thân 1968, Nhâm Thân 1992, trong năm Mậu Tuất 2018 này gặp cung Kim ngân thiên lộc. Được những người tuổi đó xông đất, xông nhà thì trong năm làm ăn được dư dả để mua sắm được nhiều vàng bạc, đồ quý.
- Cầu công danh, quan lộc
Những người muốn tiến bộ về công danh, phát triển sự nghiệp nên tìm được những người có cung Ra quan tiến lộc để xông đất, xông nhà, mở hàng là các tuổi Nhâm Dần 1962, Kỷ Dậu 1969, Tân Mùi 1991.
- Cầu sinh đẻ thuận lợi, hỷ khí dồi dào
Những người có cung Cát khánh vượng nhân là các tuổi: Nhâm Ngọ 1942, Kỷ Sửu 1949, Giáp Thìn 1964, Đinh Mùi 1967, Ất Mùi 2015. Được những người này xông đất, xông nhà đầu năm thì hỷ khí dồi dào, sinh con đẻ cái thuận lợi.
- Cầu việc mua bán đất đai nhà cửa thuận lợi
Những tuổi năm 2018 gặp cung Nhân công tiến điền hoặc Lục súc lợi, tiến điền tài bao gồm: Mậu Dần 1938, Ất Mùi 1955, Ất Tỵ 1965, Bính Dần 1986, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994, Kỷ Mão 1999, Bính Tuất 2006, Mậu Tý 2008. Được những người tuổi này xông đất, xông nhà, mở hàng thì trong năm thuận cho việc giải quyết các vấn đề về đất đai, nhà cửa.
Lưu ý:
Xem tuổi xông nhà bằng Thập bát cục là một phương pháp xem hoàn toàn khác biệt với cách xem Thiên can, Địa chi hay Ngũ hành thường thấy.
Khi chọn người xông đất xông nhà đầu năm để lấy may, gia chủ có thể kết hợp cả 2 cách xem để chọn lựa người phù hợp nhất. Hoặc cũng có thể tách biệt 2 phương pháp xem này đều được.
Tư liệu có tham khảo của thầy Nguyễn Bá Minh - Viện nghiên cứu ứng dụng tiềm năng con người thuộc Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam.
Lịch ngày Tốt
Xem bói Vận hạn năm 2018 Mậu Tuất của các tuổi theo Thập Bát Cục, những tuổi nào dễ gặp vận xấu, chuyện không may trong năm 2018, những tuổi nào gặp may mắn,