Chọn đúng người mang vận may đến xông nhà đầu năm, người tuổi Sửu lại càng gặp nhiều may mắn trong năm mà được tử vi dự báo là vô cùng cát lợi. Cùng xem tuổi
Tử vi 2021 cho thấy, trong năm tuổi vận khí biến động mạnh, đương số có thể phải đối mặt với nhiều khó khăn thách thức, cuộc sống nhiều lo toan, xáo trộn.
Vì lẽ đó, càng cần xem tuổi xông đất Tết Tân Sửu 2021, chọn người tới xông đất đầu năm sao cho mang cát khí tới, xua đi xui xẻo năm tuổi, thúc đẩy làm ăn vượng phát ngay cả trong nghịch cảnh.
I. Gia chủ tuổi Sửu chọn người xông đất 2021
1. Xem tuổi xông đất 2021 TỐT – XẤU cho tuổi Sửu
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Nhâm Tý 1972 (Xấu) |
Canh Tý 1960 (Khá) | Nhâm Thìn 1952 (Xấu) |
Kỷ Dậu 1969 (Khá) | Giáp Thìn 1964 (Xấu) |
Đinh Tỵ 1977 (Khá) | Mậu Ngọ 1978 (Xấu) |
Giáp Tý 1984 (Khá) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Qúy Dậu 1993 (Khá) | Ất Mùi 1955 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Canh Dần 1950 (Xấu) |
Ất Dậu 1945 (Khá) | Canh Thân 1980 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Tân Mùi 1991 (Xấu) |
Bính Tý 1996 (Khá) | Nhâm Tuất 1982 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU |
Tân Tỵ 1941 (Tốt) | Mậu Thân 1968 (Xấu) |
Giáp Tý 1984 (Tốt) | Giáp Thìn 1964 (Xấu) |
Qúy Dậu 1993 (Tốt) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Khá) | Qúy Sửu 1973 (Xấu) |
Nhâm Thân 1992 (Khá) | Giáp Dần 1974 (Xấu) |
Kỷ Tỵ 1989 (Khá) | Mậu Ngọ 1978 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Mậu Thìn 1988 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Mậu Dần 1998 (Xấu) |
Tân Hợi 1971 (Khá) | Kỷ Mão 1999 (Xấu) |
Nhâm Tý 1972 (Khá) | Bính Ngọ 1966 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU |
Tân Tỵ 1941 (Tốt) | Ất Mùi 1955 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Tốt) | Qúy Tỵ 1953 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Tốt) | Đinh Hợi 1947 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Tốt) | Bính Tuất 1946 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Tốt) | Ất Dậu 1945 (Xấu) |
Giáp Tý 1984 (Tốt) | Nhâm Tý 1972 (Xấu) |
Bính Dần 1986 (Tốt) | Canh Ngọ 1990 (Xấu) |
Qúy Dậu 1993 (Tốt) | Giáp Tuất 1994 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Khá) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá) | Tân Mão 1951 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU |
Kỷ Dậu 1969 (Tốt) | Nhâm Ngọ 1942 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Qúy Mão 1963 (Xấu) |
Đinh Tỵ 1977 (Khá) | Qúy Tỵ 1953 (Xấu) |
Canh Tý 1960 (Khá) | Ất Dậu 1945 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Khá) | Qúy Sửu 1973 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Kỷ Mùi 1979 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Ất Sửu 1985 (Xấu) |
Tân Dậu 1981 (Khá) | Mậu Thìn 1988 (Xấu) |
Kỷ Tỵ 1989 (Khá) | Tân Mùi 1991 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Canh Thìn 2000 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU |
Ất Tỵ 1965 (Tốt) | Qúy Mão 1963 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Tốt) | Bính Ngọ 1966 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Khá) | Ất Mão 1975 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Bính Dần 1986 (Khá) | Ất Sửu 1985 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá) | Giáp Tuất 1994 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Đinh Sửu 1997 (Xấu) |
Ất Dậu 1945 (Trung bình) | Kỷ Hợi 1959 (Xấu) |
Qúy Tỵ 1953 (Trung bình) | Giáp Ngọ 1954 (Xấu) |
Đinh Mão 1987 (Trung bình) | Nhâm Thìn 1952 (Xấu) |
2. Các cách xem tuổi xông đất 2021 cho tuổi Sửu khác
Theo cách này, nên chọn các tuổi:
Đinh Sửu 1937
Kỷ Mão 1939
Bính Tuất 1946
Mậu Tý 1948
Mậu Tuất 1958
Giáp Dần 1974
Đinh Tỵ 1977
Tân Dậu 1981
Ất Sửu 1985
Kỷ Tỵ 1989
Bính Tý 1996
Quý Mùi 2003
Theo cách này có các tuổi sau:
Giáp Ngọ 1954
Đinh Dậu 1957
Tân Sửu 1961
Tân Tỵ 2001
Ất Dậu 2005
Đinh Hợi 2007
Theo cách này, các tuổi hợp gồm:
Ất Mùi 1955
Mậu Thìn 1988
Các tuổi hợp xông đất theo cách này gồm:
Giáp Thân 1944
Quý Sửu 1973
Quý Tỵ 2003
Theo cách này, các tuổi hợp xông đất đầu năm gồm:
Kỷ Hợi 1959
Nhâm Tý 1972
Theo cách này, các tuổi hợp xông nhà đầu năm Tân Sửu gồm:
Nhâm Tuất 1982
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
1936 | Bính Tý | Thủy | Dụng khắc Thể | Tử biệt bại ngưu dương |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Hòa | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1940 | Canh Thìn | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
1941 | Tân Tị | Kim | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Thể khắc Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Thể khắc Dụng | Tử biệt bại ngưu dương |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Hòa | Đại bại thoái điền |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Thể sinh Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1950 | Canh Dần | Mộc | Thể khắc Dụng | Sinh ly tử biệt |
1951 | Tân Mão | Mộc | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh sản miếu vụ |
1953 | Quý Tị | Thủy | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
1955 | Ất Mùi | Kim | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh sản miếu vụ |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1960 | Canh Tý | Thổ | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Hòa | Nhân công tiến điền |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Dụng sinh Thể | Thiên ôn thiên hỏa |
1963 | Quý Mão | Kim | Dụng sinh Thể | Sinh sản miếu vụ |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Thể sinh Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh sản miếu vụ |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Dụng khắc Thể | Thiên ôn thiên hỏa |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Dụng khắc Thể | Huyết quang lao bệnh |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Hòa | Thiên ôn thiên hỏa |
1970 | Canh Tuất | Kim | Dụng sinh Thể | Sinh ly tử biệt |
1971 | Tân Hợi | Kim | Dụng sinh Thể | Tử biệt bại ngưu dương |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Thể khắc Dụng | Quý nhân |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
1975 | Ất Mão | Thủy | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh ly tử biệt |
1980 | Canh Thân | Mộc | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh ly tử biệt |
1984 | Giáp Tý | Kim | Dụng sinh Thể | Tử biệt bại ngưu dương |
1985 | Ất Sửu | Kim | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Thể sinh Dụng | Tử biệt bại ngưu dương |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Hòa | Thiên ôn thiên hỏa |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
1993 | Quý Dậu | Kim | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1996 | Bính Tý | Thủy | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Dụng khắc Thể | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Hòa | Tử biệt bại ngưu dương |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Hòa | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2000 | Canh Thìn | Kim | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh sản miếu vụ |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Hòa | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Hòa | Nhân công tiến điền |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2010 | Canh Dần | Mộc | Thể khắc Dụng | Sinh ly tử biệt |
2011 | Tân Mão | Mộc | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
2015 | Ất Mùi | Kim | Dụng sinh Thể | Huyết quang lao bệnh |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Thể khắc Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể khắc Dụng | Thiên ôn thiên hỏa |
2020 | Canh Tý | Thổ | Hòa | Sinh ly tử biệt |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
Xem thêm phương pháp xem vận hạn năm 2021 theo Thập Bát cục để có cái nhìn đa chiều về vận hạn tuổi Sửu trong năm Tân Sửu.
II. Lưu ý quan trọng khi xem tuổi xông đất 2021 cho tuổi Sửu
- Xem xét gì cũng cần cơ sở
- Ngoài xem tuổi hợp, còn yếu tố nào khác?
- Làm thế nào khi không chọn được người xông đất hợp tuổi hợp mệnh gia chủ?
Xem video: