Có người hợp mệnh, hợp tuổi xông đất ngày đầu năm cũng đồng nghĩa với việc họ sẽ mang tới nhiều điều cát lành trong năm mới. Cùng xem tuổi xông đất 2022 cho
Việc xem tuổi xông đất Tết Tân Sửu 2021, chọn người xông đất đầu năm cũng góp phần tăng thêm cát khí, mang tới càng nhiều điềm lành, may mắn cho đương số.
I. Gia chủ tuổi Dậu chọn người xông đất 2021
1. Xem tuổi xông đất 2021 TỐT – XẤU cho tuổi Dậu
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT - NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU - NÊN TRÁNH |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Giáp Ngọ 1954 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá), | Giáp Tuất 1994 (Xấu) |
Đinh Tỵ 1977 (Khá) | Qúy Tỵ 1953 (Xấu) |
Kỷ Tỵ 1989 (Khá) | Mậu Tuất 1958 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Ất Mùi 1955 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Nhâm Thìn 1952 (Xấu) |
Tân Sửu 1961 (Khá) | Tân Mão 1951 (Xấu) |
Kỷ Dậu 1969 (Khá) | Canh Tuất 1970 (Xấu) |
Bính Thìn 1976 (Khá) | Bính Tý 1996 (Xấu) |
Bính Dần 1986 (Khá) | Đinh Sửu 1997 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT - NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU - NÊN TRÁNH |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Ất Mùi 1955 (Xấu) |
Đinh Tỵ 1977 (Khá) | Bính Ngọ 1966 (Xấu) |
Tân Sửu 1961 (Khá) | Qúy Mão 1963 (Xấu) |
Qúy Tỵ 1953 (Trung bình) | Canh Tuất 1970 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Trung bình) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Kỷ Dậu 1969 (Trung bình) | Ất Hợi 1995 (Xấu) |
Bính Thìn 1976 (Trung bình) | Mậu Ngọ 1978 (Xấu) |
Ất Sửu 1985 (Trung bình) | Kỷ Mùi 1979 (Xấu) |
Mậu Thân 1968 (Trung bình) | Đinh Mùi 1967 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Trung bình) | Qúy Sửu 1973 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT - NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU - NÊN TRÁNH |
Tân Tỵ 1941 (Tốt) | Nhâm Ngọ 1942 (Xấu), , , , , , |
Ất Sửu 1985 (Khá) | Ất Dậu 1945 (Xấu) |
Canh Thìn 2000 (Khá) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Khá) | Nhâm Thìn 1952 (Xấu) |
Giáp Tý 1984 (Khá) | Mậu Thân 1968 (Xấu) |
Nhâm Thân 1992 (Khá) | Kỷ Dậu 1969 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Giáp Dần 1974 (Xấu) |
Tân Hợi 1971 (Khá) | Mậu Ngọ 1978 (Xấu) |
Kỷ Tỵ 1989 (Khá) | Mậu Dần 1998 (Xấu) |
Qúy Dậu 1993 (Khá) | Tân Mão 1951 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT - NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU - NÊN TRÁNH |
Bính Thân 1956 (Tốt) | Canh Tý 1960 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Tốt) | Kỷ Hợi 1959 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Tốt) | Giáp Ngọ 1954 (Xấu) |
Bính Dần 1986 (Tốt) | Canh Dần 1950 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Khá) | Mậu Thân 1968 (Xấu) |
Giáp Thìn 1964 (Khá) | Nhâm Tý 1972 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Qúy Sửu 1973 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Canh Thân 1980 (Xấu) |
Qúy Tỵ 1953 (Trung bình) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Mậu Ngọ 1978 (Trung bình) | Mậu Thìn 1988 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 TỐT - NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2021 XẤU - NÊN TRÁNH |
Tân Tỵ 1941 (Tốt) | Qúy Tỵ 1953 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Tốt) | Bính Tuất 1946 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Tốt) | Canh Ngọ 1990 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Tân Mùi 1991 (Xấu) |
Giáp Thìn 1964 (Khá) | Kỷ Mão 1999 (Xấu) |
Giáp Tý 1984 (Khá) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Bính Dần 1986 (Khá) | Giáp Dần 1974 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Tân Dậu 1981 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Khá) | Bính Tý 1996 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Khá) | Đinh Sửu 1997 (Xấu) |
Ngoài tuổi Dậu, gia chủ có thể xem tuổi xông nhà Tết Tân Sửu của bất kỳ tuổi nào khác ở mục: XÔNG ĐẤT 2021!
2. Các cách xem tuổi xông đất 2021 cho tuổi Dậu khác
Nếu không chọn được tuổi phù hợp theo cách phía trên, gia chủ tuổi Dậu có thể tham khảo các cách chọn người đến xông đất đầu năm Tân Sửu phù hợp sau đây.
- Chọn tuổi Tam hợp, Lục hợp, tránh Tứ hành xung
Có một cách đơn giản khác để chọn người tới xông nhà Tết 2021 cho gia chủ tuổi Dậu đó là, tìm những người có tuổi Tam Hợp hoặc Lục Hợp với tuổi của mình, tránh các tuổi Tứ hành xung, Tương hại, Tương phá là được.
Theo cách này, nên chọn các tuổi:
Đinh Sửu 1937
Kỷ Mão 1939
Bính Tuất 1946
Mậu Tý 1948
Mậu Tuất 1958
Giáp Dần 1974
Đinh Tỵ 1977
Tân Dậu 1981
Ất Sửu 1985
Kỷ Tỵ 1989
Bính Tý 1996
Quý Mùi 2003
Theo cách này có các tuổi sau:
Giáp Ngọ 1954
Đinh Dậu 1957
Tân Sửu 1961
Tân Tỵ 2001
Ất Dậu 2005
Đinh Hợi 2007
Theo cách này, các tuổi hợp gồm:
Ất Mùi 1955
Mậu Thìn 1988
Các tuổi hợp xông đất theo cách này gồm:
Giáp Thân 1944
Quý Sửu 1973
Quý Tỵ 2003
Theo cách này, các tuổi hợp xông đất đầu năm gồm:
Kỷ Hợi 1959
Nhâm Tý 1972
Theo cách này, các tuổi hợp xông nhà đầu năm Tân Sửu gồm:
Nhâm Tuất 1982
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
1936 | Bính Tý | Thủy | Dụng khắc Thể | Tử biệt bại ngưu dương |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Hòa | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1940 | Canh Thìn | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
1941 | Tân Tị | Kim | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Thể khắc Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Thể khắc Dụng | Tử biệt bại ngưu dương |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Hòa | Đại bại thoái điền |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Thể sinh Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1950 | Canh Dần | Mộc | Thể khắc Dụng | Sinh ly tử biệt |
1951 | Tân Mão | Mộc | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh sản miếu vụ |
1953 | Quý Tị | Thủy | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
1955 | Ất Mùi | Kim | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh sản miếu vụ |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1960 | Canh Tý | Thổ | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Hòa | Nhân công tiến điền |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Dụng sinh Thể | Thiên ôn thiên hỏa |
1963 | Quý Mão | Kim | Dụng sinh Thể | Sinh sản miếu vụ |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Thể sinh Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh sản miếu vụ |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Dụng khắc Thể | Thiên ôn thiên hỏa |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Dụng khắc Thể | Huyết quang lao bệnh |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Hòa | Thiên ôn thiên hỏa |
1970 | Canh Tuất | Kim | Dụng sinh Thể | Sinh ly tử biệt |
1971 | Tân Hợi | Kim | Dụng sinh Thể | Tử biệt bại ngưu dương |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Thể khắc Dụng | Quý nhân |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
1975 | Ất Mão | Thủy | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh ly tử biệt |
1980 | Canh Thân | Mộc | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh ly tử biệt |
1984 | Giáp Tý | Kim | Dụng sinh Thể | Tử biệt bại ngưu dương |
1985 | Ất Sửu | Kim | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Thể sinh Dụng | Tử biệt bại ngưu dương |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Hòa | Thiên ôn thiên hỏa |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
1993 | Quý Dậu | Kim | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1996 | Bính Tý | Thủy | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Dụng khắc Thể | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Hòa | Tử biệt bại ngưu dương |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Hòa | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2000 | Canh Thìn | Kim | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh sản miếu vụ |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Hòa | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Hòa | Nhân công tiến điền |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2010 | Canh Dần | Mộc | Thể khắc Dụng | Sinh ly tử biệt |
2011 | Tân Mão | Mộc | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
2015 | Ất Mùi | Kim | Dụng sinh Thể | Huyết quang lao bệnh |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Thể khắc Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể khắc Dụng | Thiên ôn thiên hỏa |
2020 | Canh Tý | Thổ | Hòa | Sinh ly tử biệt |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |