1. Vì sao coi trọng việc xem tuổi xông đất xông nhà?
>> XEM TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 đầy đủ cho 12 con giáp <<
2. Xem tuổi xông đất 2020 cho tuổi Tý chi tiết các tuổi nạp âm
Các tuổi nạp âm của tuổi Tý gồm: Canh Tý, Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Tý và Mậu Tý.
Bạn cũng có thể tra cứu Tuổi xông đất 2020 cho mọi tuổi chi tiết tại mục XÔNG ĐẤT 2020
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI NHÂM TÝ- XÔNG NHÀ 2020 CANH TÝ
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Giáp Thìn 1964 (Tốt) | Qúy Tỵ 1953 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Tốt) | Canh Dần 1950 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Tốt) | Canh Tý 1960 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Kỷ Hợi 1959 (Xấu) |
Giáp Tuất 1994 (Khá) | Nhâm Tý 1972 (Xấu) |
Ất Hợi 1995 (Khá) | Qúy Sửu 1973 (Xấu) |
Nhâm Thìn 1952 (Khá) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Canh Thìn 1940 (Khá) | Kỷ Tỵ 1989 (Xấu) |
Nhâm Thân 1992 (Khá) | Bính Tý 1996 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Mậu Tuất 1958 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI CANH TÝ
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Canh Thìn 1940 (Tốt) | Giáp Ngọ 1954 (Xấu) |
Ất Sửu 1985 (Tốt) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Nhâm Thân 1992 (Tốt) | Bính Tuất 1946 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Tốt) | Qúy Mão 1963 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Tốt) | Kỷ Dậu 1969 (Xấu) |
Giáp Thìn 1964 (Tốt) | Tân Mùi 1991 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Tốt) | Đinh Sửu 1997 (Xấu) |
Giáp Tuất 1994 (Tốt) | Canh Dần 1950 (Xấu) |
Ất Hợi 1995 (Tốt) | Ất Dậu 1945 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Kỷ Hợi 1959 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI GIÁP TÝ
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Nhâm Thân 1992 (Tốt) | Qúy Tỵ 1953 (Xấu) |
Canh Thìn 1940 (Khá) | Đinh Dậu 1957 (Xấu) |
Mậu Thân 1968 (Khá) | Đinh Mùi 1967 (Xấu) |
Bính Thìn 1976 (Khá) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Ất Sửu 1985 (Khá) | Qúy Dậu 1993 (Xấu) |
Tân Sửu 1961 (Khá) | Giáp Ngọ 1954 (Xấu) |
Nhâm Thìn 1952 (Khá) | Kỷ Hợi 1959 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Ất Mão 1975 (Xấu) |
Giáp Thân 1944 (Khá) | Kỷ Tỵ 1989 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá) | Canh Ngọ 1990 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI BÍNH TÝ
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Canh Thìn 1940 (Tốt) | Đinh Dậu 1957 (Xấu) |
Ất Sửu 1985 (Tốt) | Qúy Mão 1963 (Xấu) |
Nhâm Thân 1992 (Tốt) | Đinh Hợi 1947 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Đinh Tỵ 1977 (Xấu) |
Tân Hợi 1971 (Khá) | Kỷ Mùi 1979 (Xấu) |
Mậu Thìn 1988 (Khá) | Mậu Dần 1998 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Tân Mão 1951 (Xấu) |
Ất Mùi 1955 (Khá) | Bính Tuất 1946 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Khá) | Ất Dậu 1945 (Xấu) |
Giáp Thìn 1964 (Khá) | Canh Tý 1960 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI MẬU TÝ
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Mậu Thân 1968 (Tốt) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Mậu Ngọ 1978 (Xấu) |
Bính Thìn 1976 (Khá) | Tân Dậu 1981 (Xấu) |
Canh Thìn 1940 (Khá) | Giáp Tý 1984 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá) | Đinh Mão 1987 (Xấu) |
Tân Sửu 1961 (Khá) | Canh Ngọ 1990 (Xấu) |
Giáp Thìn 1964 (Khá) | Đinh Sửu 1997 (Xấu) |
Canh Thân 1980 (Khá) | Kỷ Mão 1999 (Xấu) |
Mậu Thìn 1988 (Khá) | Qúy Mùi 1943 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Tân Mão 1951 (Xấu) |
3. Một vài lưu ý khi xem tuổi xông đất 2020 cho tuổi Tý
- Cơ sở để xem tuổi xông đất xông nhà tốt xấu, chọn ra người phù hợp
Ví dụ cụ thể:
Tuổi Bính Thìn 1976 phù hợp để xông đất xông nhà đầu năm cho gia chủ tuổi Giáp Tý. Phân tích như sau:
- Yếu tố khác ngoài xem tuổi hợp
- Làm thế nào khi không chọn được người xông đất phù hợp?
Xem tuổi xông nhà 2020 Canh Tý cho gia chủ các tuổi khác dưới đây: