1. Chọn người xông đất xông nhà mang may mắn tới
2. Xem tuổi xông đất 2020 cho tuổi Sửu chi tiết các tuổi nạp âm
Các tuổi nạp âm Sửu gồm: Tân Sửu, Ất Sửu, Quý Sửu, Đinh Sửu và Kỷ Sửu.
Tra cứu nhanh các tuổi xông đất khác tại mục XÔNG ĐẤT 2020
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI TÂN SỬU - XÔNG NHÀ 2020 CANH TÝ
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Bính Thân 1956 (Tốt) | Bính Tuất 1946 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Tốt) | Canh Thân 1980 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Tốt) | Kỷ Tỵ 1989 (Xấu) |
Nhâm Thân 1992 (Tốt) | Kỷ Mão 1999 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá) | Ất Dậu 1945 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Khá) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Canh Thìn 1940 (Khá) | Nhâm Thìn 1952 (Xấu) |
Ất Sửu 1985 (Khá) | Nhâm Tý 1972 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Tân Dậu 1981 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Khá) | Mậu Thìn 1988 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI ẤT SỬU
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Canh Thìn 1940 (Khá) | Qúy Mão 1963 (Xấu) |
Canh Tý 1960 (Khá) | Giáp Ngọ 1954 (Xấu) |
Mậu Thân 1968 (Khá) | Nhâm Tuất 1982 (Xấu) |
Đinh Tỵ 1977 (Khá) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Ất Sửu 1985 (Khá) | Đinh Mão 1987 (Xấu) |
Nhâm Thân 1992 (Khá) | Tân Mùi 1991 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Canh Dần 1950 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Nhâm Tý 1972 (Xấu) |
Đinh Hợi 1947 (Trung bình) | Đinh Mùi 1967 (Xấu) |
Ất Dậu 1945 (Trung bình) | Mậu Ngọ 1978 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI QUÝ SỬU
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Ất Tỵ 1965 (Tốt) | Canh Tý 1960 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Tân Sửu 1961 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Kỷ Dậu 1969 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá) | Nhâm Tý 1972 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Khá) | Giáp Dần 1974 (Xấu) |
Ất Hợi 1995 (Khá) | Ất Mão 1975 (Xấu) |
Giáp Thìn 1964 (Khá) | Tân Dậu 1981 (Xấu) |
Bính Dần 1986 (Trung bình) | Qúy Hợi 1983 (Xấu) |
Giáp Tuất 1994 (Trung bình) | Mậu Thìn 1988 (Xấu) |
Ất Dậu 1945 (Trung bình) | Canh Dần 1950 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI ĐINH SỬU
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Nhâm Thân 1992 (Tốt) | Nhâm Ngọ 1942 (Xấu) |
Ất Sửu 1985 (Tốt) | Đinh Hợi 1947 (Xấu) |
Tân Tỵ 1941 (Khá) | Tân Sửu 1961 (Xấu) |
Canh Thìn 1940 (Khá) | Mậu Tuất 1958 (Xấu) |
Nhâm Dần 1962 (Khá) | Qúy Tỵ 1953 (Xấu) |
Giáp Tý 1984 (Khá) | Bính Thìn 1976 (Xấu) |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Đinh Mão 1987 (Xấu) |
Tân Hợi 1971 (Khá) | Bính Tý 1996 (Xấu) |
Qúy Dậu 1993 (Khá) | Mậu Dần 1998 (Xấu) |
Ất Mùi 1955 (Trung bình) | Tân Mão 1951 (Xấu) |
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 CHO TUỔI KỶ SỬU
TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN CHỌN | TUỔI XÔNG ĐẤT 2020 NÊN TRÁNH |
Ất Tỵ 1965 (Khá) | Mậu Tuất 1958 (Xấu) |
Mậu Thân 1968 (Khá) | Giáp Thân 1944 (Xấu) |
Đinh Tỵ 1977 (Khá) | Canh Tuất 1970 (Xấu) |
Đinh Dậu 1957 (Khá) | Tân Mão 1951 (Xấu) |
Bính Thân 1956 (Khá) | Ất Dậu 1945 (Xấu) |
Tân Sửu 1961 (Khá) | Ất Mùi 1955 (Xấu) |
Canh Tý 1960 (Khá) | Giáp Ngọ 1954 (Xấu) |
Kỷ Sửu 1949 (Khá) | Nhâm Thìn 1952 (Xấu) |
Mậu Tý 1948 (Khá) | Nhâm Ngọ 1942 (Xấu) |
Giáp Thìn 1964 (Khá) | Đinh Sửu 1997 (Xấu) |
3. Một vài lưu ý khi xem tuổi xông đất 2020 cho tuổi Sửu
- Cơ sở để xem tuổi xông đất xông nhà tốt xấu, chọn ra người phù hợp
Xem ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu rõ hơn về cơ sở chọn tuổi xông đất 2020 cho tuổi Sửu:
Tuổi Đinh Tỵ 1977 hợp để xông nhà cho gia chủ Ất Sửu năm 2020. Phân tích như sau:
- Yếu tố khác ngoài xem tuổi hợp
- Làm thế nào khi không chọn được người xông đất phù hợp?
Xem tuổi xông nhà 2020 Canh Tý cho gia chủ các tuổi khác dưới đây: