- I. BẢNG TRA SAO HẠN 2022 ĐẦY ĐỦ CÁC TUỔI
- 1. Xem sao hạn tuổi Tý 2022
- 2. Xem sao hạn tuổi Sửu 2022
- 3. Xem sao hạn tuổi Dần 2022
- 4. Xem sao hạn tuổi Mão 2022
- 5. Xem sao hạn tuổi Thìn 2022
- 6. Xem sao hạn tuổi Tỵ 2022
- 7. Xem sao hạn tuổi Ngọ 2022
- 8. Xem sao hạn tuổi Mùi 2022
- 9. Xem sao hạn tuổi Thân 2022
- 10. Xem sao hạn tuổi Dậu 2022
- 11. Xem sao hạn tuổi Tuất 2022
- 12. Xem sao hạn tuổi Hợi 2022
- II. TÍNH CHẤT TỐT – XẤU CÁC SAO VÀ HẠN NĂM 2022
- III. CÁCH CÚNG DÂNG SAO GIẢI HẠN 2022 ĐÚNG CHUẨN
Hướng dẫn cách xem sao hạn năm 2022 đúng chuẩn:
|
I. BẢNG TRA SAO HẠN 2022 ĐẦY ĐỦ CÁC TUỔI
Dưới đây là bảng Xem sao hạn năm 2022 đầy đủ các tuổi được xác định theo tuổi âm lịch (tuổi mụ) và giới tính.
1. Xem sao hạn tuổi Tý 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn cho nam mạng | Sao - Hạn cho nữ mạng |
Mậu Tý | 1948 | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Canh Tý | 1960 | Mộc Đức - Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu - Toán Tận |
Nhâm Tý | 1972 | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Giáp Tý | 1984 | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Bính Tý | 1996 | Mộc Đức - Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu - Toán Tận |
Click vào Sao hạn 2022 tuổi Tý để biết chi tiết về vận hạn và cách cúng giải sao hạn. Ngoài ra, nên xem kết hợp tử vi từng tuổi để chủ động nắm bắt vận lành trong năm mới.
2. Xem sao hạn tuổi Sửu 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Kỷ Sửu | 1949 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
Tân Sửu | 1961 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Quý Sửu | 1973 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyển |
Ất Sửu | 1985 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
Đinh Sửu | 1997 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Xem Sao hạn 2022 tuổi Sửu để biết chi tiết về sao hạn và cách giải hạn. Đồng thời, tham khảo tử vi 2022 từng tuổi Sửu để có cái nhìn bao quát về vận trình năm Nhâm Dần.
3. Xem sao hạn tuổi Dần 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Canh Dần | 1950 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Nhâm Dần | 1962 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Giáp Dần | 1974 | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyển |
Bính Dần | 1986 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Mậu Dần | 1998 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Click Sao hạn 2022 tuổi Dần để xem chi tiết vận hạn và cách hóa giải. Thêm vào đó, tuổi Dần nên kết hợp xem tử vi để dễ dàng nắm bắt vận cát lành, tránh được vận xui trong năm mới.
- Tử vi Canh Dần 2022 nam mạng - Tử vi Canh Dần 2022 nữ mạng
- Tử vi Nhâm Dần 2022 nam mạng - Tử vi Nhâm Dần 2022 nữ mạng
- Tử vi Giáp Dần 2022 nam mạng - Tử vi Giáp Dần 2022 nữ mạng
- Tử vi Bính Dần 2022 nam mạng - Tử vi Bính Dần 2022 nữ mạng
- Tử vi Mậu Dần 2022 nam mạng - Tử vi Mậu Dần 2022 nữ mạng
4. Xem sao hạn tuổi Mão 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
1951 | Tân Mão | Mộc Đức - Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu - Toán Tận |
1963 | Quý Mão | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
1975 | Ất Mão | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
1987 | Đinh Mão | Mộc Đức - Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu - Toán Tận |
1999 | Kỷ Mão | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Xem chi tiết vận hạn và cách hóa giải ở bài viết Sao hạn 2022 tuổi Mão. Đồng thời, đừng bỏ lỡ tử vi từng tuổi Mão:
5. Xem sao hạn tuổi Thìn 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Nhâm Thìn | 1952 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Giáp Thìn | 1964 | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
Bính Thìn | 1976 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
Mậu Thìn | 1988 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Canh Thìn | 2000 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyển |
Click Sao hạn 2022 tuổi Thìn để xem chi tiết. Bên cạnh đó, bạn nên xem kết hợp tử vi tuổi của mình để đoán định cát hung năm tới.
6. Xem sao hạn tuổi Tỵ 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Quý Tỵ | 1953 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Ất Tỵ | 1965 | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyển |
Đinh Tỵ | 1977 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Kỷ Tỵ | 1989 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Tân Tỵ | 2001 | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
Xem chi tiết tại Sao hạn 2022 tuổi Tỵ. Đồng thời, đừng bỏ lỡ phần luận giải tử vi cho từng tuổi Tỵ năm Nhâm Dần, nó rất hữu ích dành cho những quyết định quan trọng trong năm mới của bạn.
7. Xem sao hạn tuổi Ngọ 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Giáp Ngọ | 1954 | Vân Hán - Địa Võng | La Hầu - Địa Võng |
Bính Ngọ | 1966 | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Mậu Ngọ | 1978 | Mộc Đức - Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu - Toán Tận |
Canh Ngọ | 1990 | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Nhâm Ngọ | 2002 | Thủy Diệu - Ngũ Mộ | Mộc Đức - Ngũ Mộ |
Xem chi tiết phần luận giải và cách hóa giải tại bài viết Sao hạn 2022 tuổi Ngọ. Đồng thời, đừng quên kết hợp xem tử vi từng tuổi để có cái nhìn đa chiều về vận mệnh cát hung trong năm mới.
8. Xem sao hạn tuổi Mùi 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Ất Mùi | 1955 | Thái Dương - Thiên La | Thổ Tú - Diêm Vương |
Đinh Mùi | 1967 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
Kỷ Mùi | 1979 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Tân Mùi | 1991 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyển |
Quý Mùi | 2003 | Thổ Tú - Tam Kheo | Vân Hán - Thiên Tinh |
- Tử vi Ất Mùi 2022 nam mạng - Tử vi Ất Mùi 2022 nữ mạng
- Tử vi Đinh Mùi 2022 nam mạng - Tử vi Đinh Mùi 2022 nữ mạng
- Tử vi Kỷ Mùi 2022 nam mạng - Tử vi Kỷ Mùi 2022 nữ mạng
- Tử vi Tân Mùi 2022 nam mạng - Tử vi Tân Mùi 2022 nữ mạng
- Tử vi Quý Mùi 2022 nam mạng - Tử vi Quý Mùi 2022 nữ mạng
9. Xem sao hạn tuổi Thân 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Bính Thân | 1956 | Thái Bạch - Toán Tận | Thái Âm - Huỳnh Tuyển |
Mậu Thân | 1968 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Canh Thân | 1980 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Nhâm Thân | 1992 | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
Giáp Thân | 2004 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Xem chi tiết phần luận giải các sao hạn ở bài viết Sao hạn 2022 tuổi Thân. Ngoài ra, đừng quên xem kết hợp cùng tử vi 2022 để có cái nhìn toàn diện về cát hung trong năm Tứ hành xung với tuổi của bạn.
10. Xem sao hạn năm 2022 tuổi Dậu
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Đinh Dậu | 1957 | Thủy Diệu - Thiên Tinh | Mộc Đức - Tam Kheo |
Kỷ Dậu | 1969 | Mộc Đức - Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu - Toán Tận |
Tân Dậu | 1981 | Vân Hán - Thiên La | La Hầu - Diêm Vương |
Quý Dậu | 1993 | Thủy Diệu - Ngũ Mộ | Mộc Đức - Ngũ Mộ |
Ất Dậu | 2005 | Mộc Đức - Huỳnh Tuyển | Thủy Diệu - Toán Tận |
- Tử vi Đinh Dậu 2022 nam mạng - Tử vi Đinh Dậu 2022 nữ mạng
- Tử vi Kỷ Dậu 2022 nam mạng - Tử vi Kỷ Dậu 2022 nữ mạng
- Tử vi Tân Dậu 2022 nam mạng - Tử vi Tân Dậu 2022 nữ mạng
- Tử vi Quý Dậu 2022 nam mạng - Tử vi Quý Dậu 2022 nữ mạng
- Tử vi Ất Dậu 2022 nam mạng - Tử vi Ất Dậu 2022 nữ mạng
11. Xem sao hạn tuổi Tuất 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Mậu Tuất | 1958 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
Canh Tuất | 1970 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Nhâm Tuất | 1982 | Thái Dương - Toán Tận | Thổ Tú - Huỳnh Tuyển |
Giáp Tuất | 1994 | Thổ Tú - Ngũ Mộ | Vân Hán - Ngũ Mộ |
Bính Tuất | 2006 | Thái Âm - Diêm Vương | Thái Bạch - Thiên La |
Xem Sao hạn 2022 tuổi Tuất để biết chi tiết về sao hạn và cách hóa giải. Bên cạnh đó, tuổi Tuất có thể kết hợp xem tử vi để có cái nhìn khách quan nhất về vận hạn năm 2022.
- Tử vi Mậu Tuất 2022 nam mạng - Tử vi Mậu Tuất 2022 nữ mạng
- Tử vi Canh Tuất 2022 nam mạng - Tử vi Canh Tuất 2022 nữ mạng
- Tử vi Nhâm Tuất 2022 nam mạng - Tử vi Nhâm Tuất 2022 nữ mạng
- Tử vi Giáp Tuất 2022 nam mạng - Tử vi Giáp Tuất 2022 nữ mạng
- Tử vi Bính Tuất 2022 nam mạng - Tử vi Bính Tuất 2022 nữ mạng
12. Xem sao hạn tuổi Hợi 2022
Tuổi Can Chi | Năm sinh | Sao - Hạn nam mạng | Sao - Hạn nữ mạng |
Kỷ Hợi | 1959 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Tân Hợi | 1971 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Quý Hợi | 1983 | Thái Bạch - Thiên Tinh | Thái Âm - Tam Kheo |
Ất Hợi | 1995 | La Hầu - Tam Kheo | Kế Đô - Thiên Tinh |
Đinh Hợi | 2007 | Kế Đô - Địa Võng | Thái Dương - Địa Võng |
Xem phần luận giải chi tiết ở bài viết Sao hạn 2022 tuổi Hợi. Đồng thời kết hợp xem thêm tử vi năm 2022 để đảm bảo tính chính xác về vận hạn năm mới.
II. TÍNH CHẤT TỐT – XẤU CÁC SAO VÀ HẠN NĂM 2022
1. Tính chất cát hung của các sao chiếu
- Sao tốt: Thái Âm, Thái Dương, Mộc Đức
- Sao xấu: Thái Bạch, La Hầu, Kế Đô
- Sao trung bình: Thổ Tú, Thủy Diệu, Vân Hán (Văn Hớn)
Tên sao | Tính chất sao |
Sao Thái Âm | Chủ về danh lợi, hỉ sự, tốt cho nữ hơn nam mạng. |
Sao Thái Dương | Chủ về an khang thịnh vượng, nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng. |
Sao Mộc Đức | Chủ về hôn sự cát lành, nữ giới đề phòng tật bệnh phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh về mắt. |
Sao Thái Bạch | Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm. |
Sao La Hầu | Chủ khẩu thiệt tinh, hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới. |
Sao Kế Đô | Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí; trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Kỵ nhất với nữ giới. |
Sao Thổ Tú | Ách tinh, chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ. |
Sao Thủy Diệu | Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu. |
Sao Vân Hán | Tai tinh, chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản. |
2. Mức độ ảnh hưởng của các hạn trong năm 2022
- Đại hạn: Toán Tận (bệnh tật, hao tài), Huỳnh Tuyển (bệnh năng, hao tài).
- Tiểu hạn: Tam Kheo (chân tay nhức mỏi), Ngũ Mộ (hao tài).
- Xấu: Thiên Tinh (thị phi, kiện tụng), Thiên La (bị phá phách không yên), Địa Võng (tai tiếng, cạm bẫy, tù tội), Diêm Vương (tin buồn từ xa).
Tên hạn | Tính chất |
Toán Tận | Tật bệnh, hao tài |
Huỳnh Tuyển | Bệnh nặng, hao tài |
Tam Kheo | Tay chân nhức mỏi |
Ngũ Mộ | Hao tiền tốn của |
Thiên Tinh | Bị thưa kiện, thị phi |
Thiên La | Bị phá phách không yên |
Địa Võng | Tai tiếng, coi chừng tù tội |
Diêm Vương | Người xa mang tin buồn |
III. CÁCH CÚNG DÂNG SAO GIẢI HẠN 2022 ĐÚNG CHUẨN
1. Cách cúng dâng sao giải hạn năm 2022
- Thời gian: Ngày 15 âm hàng tháng hoặc có thể cúng 1 lần vào những ngày đầu năm mới.
- Sắm lễ: 8 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Tây Phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân".
- Thời gian: Ngày 18 âm lịch hàng tháng hoặc cúng 1 lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 9 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 25 âm lịch hàng tháng hoặc cúng một lần vào dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 20 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Đông Phương Giáp Ất Mộc Đức Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 21 âm lịch hàng tháng, hoặc cúng 1 lần vào đầu năm.
- Sắm lễ: 7 đèn cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Bắc Phương Nhâm Quý Thủy Đức Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 29 âm lịch hàng tháng. Hoặc có thể tiến hành 1 lần vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 15 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nam Phương Bính Đinh Hỏa Đức Tinh Quân”
- Thời gian: 19 âm lịch hàng tháng hoặc 1 lần duy nhất vào đầu năm mới.
- Sắm lễ: 5 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Trung Ương Mậu Kỷ Thổ Tú Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 27 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 2 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nhật Cung Thái Dương Thiên Tử Tinh Quân”.
- Thời gian: Ngày 26 âm lịch hàng tháng hoặc dịp đầu năm mới.
- Sắm lễ: 7 cây nến, hoa quả, trà nước, bánh trái và 3 cây nhang.
- Danh xưng vị thần khi hành lễ: “Nguyệt Cung Thái Âm Hoàng Hậu Tinh Quân”
Dưới đây là bài văn khấn cúng dâng sao giải hạn năm Nhâm Dần áp dụng cho tất cả các tuổi. Tuy nhiên, ứng với mỗi sao lại có tên sao và danh xưng các vị thần sao khác nhau. Bạn đọc cần lưu ý thay đổi khi hành lễ. Bài văn khấn như sau:
Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư Phật, Chư Phật mười phương.
Tín chủ con thành tâm sắm lễ, hương hoa trà quả, đốt nén tâm hương thiết lập linh án tại (địa chỉ)…… để làm lễ giải hạn sao (tên sao)... chiếu mệnh:
2. Cách hóa giải các hạn năm 2022 theo phong thủy
- Thứ nhất: Nên tu nhân tích đức, làm nhiều việc thiện, ủng hộ quyên góp đối với những người có hoàn cảnh khó khăn, bất hạnh. Nên kết giao với những người lương thiện, tránh những người lừa gạt, lưu manh, dẻo miệng, kinh doanh đa cấp hoặc lô đề, cờ bạc.
- Thứ hai: Trong các hoạt động làm ăn, thương mại, kinh tế nên thận trọng, tránh đầu tư sai lầm, dẫn đến hậu quả xấu. Khi mua sắm đồ đạc cũng phải lựa chọn những sản phẩm, thương hiệu có uy tín, có bảo hành đàng hoàng.
- Thứ ba: Nếu bạn có nhiều tiền nên mua bảo hiểm, gửi tiết kiệm, tránh để nhiều tiền trong nhà đề phòng trộm cắp, cướp giật hay lãng phí, hao tốn…
- Thứ tư: Hạn chế cho người khác ăn ở tại nhà mình. Nếu có thì cần phải đề phòng cẩn thận, không được lơ đãng, khiến cho kẻ gian có cơ hội vụ lợi, trộm cắp hoặc gây nên những điều bất lợi cho mình và gia đình.
Bên cạnh đó, nghi lễ cúng dâng sao giải hạn không có trong giáo lý nhà Phật, mỗi người có thể cúng sao giải hạn cho chính mình bằng các việc làm thay thế như cẩn trọng khi hành sự, làm nhiều việc thiện, việc tốt cho xã hội...
Tin cùng chuyên mục dành cho bạn: