Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long; Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường; Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang; Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu Niên, bình thường.
Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Bính Dần (3h-5h): Thanh Long; Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường; Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tốc Hỷ, tốt.
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Nam; Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long; Tân Tị (9h-11h): Minh Đường; Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Xích Khẩu, xấu.
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Đông Bắc.
Giờ hoàng đạo: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường; Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tiểu cát, tốt.
Ngày trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long; Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Không Vong, xấu.
Ngày trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang; Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long; Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Đại An, tốt.
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Tây Bắc; Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Xem ngày tốt xấu tháng 2 năm 2018 âm lịch, ngày Giáp Thìn, Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Mậu Thân, Bính Thân.
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long; Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang; Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Lưu Niên, bình thường.
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Xem ngày đẹp, xem ngày tốt xấu cho việc cụ thể
8. Ngày 24/3/2018 dương lịch (8/2 âm lịch): Bình thường
Ngày Ất Mão, nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long; Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường;Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tốc Hỷ, tốt.
Ngày trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Đông
9. Ngày 25/3/2018 dương lịch (9/2 âm lịch): Tốt
Ngày Bính Thìn, Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long; Quý Tị (9h-11h): Minh Đường; Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Xích Khẩu, xấu.
Ngày trực Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Đông
10. Ngày 26/3/2018 dương lịch (10/2 âm lịch): Bình thường
Ngày Đinh Tị, Nạp âm: Sa Trung Thổ kị tuổi: Tân Hợi, Quý Hợi.
Giờ hoàng đạo: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường; Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tiểu Cát, tốt.
Ngày trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Đông
11. Ngày 27/3/2018 dương lịch (11/2 âm lịch): Xấu
Ngày Mậu Ngọ, Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý.
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Canh Thân (15h-17h): Thanh Long
Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Không Vong, xấu.
Ngày trực Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Bắc; Hắc thần: Hướng Đông
12. Ngày 28/3/2018 dương lịch (12/2 âm lịch): Tốt
Ngày Kỷ Mùi, Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang; Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long; Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Đại An, tốt.
Ngày trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Nam; Hắc thần: Hướng Đông
13. Ngày 29/3/2018 dương lịch (13/2 âm lịch): Bình thường
Ngày Canh Thân, Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Giáp Dần, Mậu Dần.
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long; Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường; Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang; Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Lưu Niên, bình thường.
Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Đông Nam
14. Ngày 30/3/2018 dương lịch (14/2 âm lịch): Bình thường
Ngày Tân Dậu, Nạp âm: Thạch Lựu Mộc kị tuổi: Ất Mão, Kỷ Mão.
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Canh Dần (3h-5h): Thanh Long; Tân Mão (5h-7h): Minh Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tốc Hỷ, tốt.
Ngày trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Đông Nam
15. Ngày 31/3/2018 dương lịch (15/2 âm lịch): Tốt
Ngày Nhâm Tuất, Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long; Ất Tị (9h-11h): Minh Đường; Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Xích Khẩu, xấu.
Ngày trực Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Tây; Hắc thần: Hướng Đông Nam
16. Ngày 1/4/2018 dương lịch (16/2 âm lịch): Tốt
Ngày Quý Hợi, Nạp âm: Đại Hải Thủy kị tuổi: Đinh Tỵ, Ất Tỵ.
Giờ hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường; Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tiểu Cát, tốt.
Ngày trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Tây Bắc; Hắc thần: Hướng Đông Nam
17. Ngày 2/4/2018 dương lịch (17/2 âm lịch): Xấu
Ngày Giáp Tý, Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Giờ hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long; Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Không Vong, xấu.
Ngày trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Đông Nam
18. Ngày 3/4/2018 dương lịch (18/2 âm lịch): Xấu
Ngày Ất Sửu, Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Giờ hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang; Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long; Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Đại An, tốt.
Ngày trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Đông Nam.
19. Ngày 4/4/2018 dương lịch (19/2 âm lịch): Tốt
Ngày Bính Dần, Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Canh Thân, Nhâm Thân.
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long; Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường; Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang; Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Lưu Niên, bình thường.
Ngày trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Nam
20. Ngày 5/4/2018 dương lịch (20/2 âm lịch): Bình thường
Ngày Đinh Mão, Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu.
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường; Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tốc Hỷ, tốt.
Ngày trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Nam
21. Ngày 6/4/2018 dương lịch (21/2 âm lịch): Bình thường
Ngày Mậu Thìn, Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất.
Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long; Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường; Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Xích Khẩu, xấu.
Ngày trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Bắc; Hắc thần: Hướng Nam
22. Ngày 7/4/2018 dương lịch (22/2 âm lịch): Xấu
Ngày Kỷ Tị, nạp âm Đại Lâm Mộc.
Giờ hoàng đạo: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tiểu Cát, tốt.
Ngày trực Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Nam; Hắc thần: Hướng Nam
23. Ngày 8/4/2018 dương lịch (23/2 âm lịch): Xấu
Ngày Canh Ngọ, Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
Giờ hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long; Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Không Vong, xấu.
Ngày trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Nam
24. Ngày 9/4/2018 dương lịch (24/2 âm lịch): Tốt
Ngày Tân Mùi, Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Ất Sửu, Đinh Sửu.
Giờ hoàng đạo: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang; Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long; Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Đại An, tốt.
Ngày trực Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Tây Nam
25. Ngày 10/4/2018 dương lịch (25/2 âm lịch): Tốt
Ngày Nhâm Thân, Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần.
Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long; Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường; Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang; Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường.
Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Lưu Niên, bình thường.
Ngày trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Tây; Hắc thần: Hướng Tây Nam
26. Ngày 11/4/2018 dương lịch (26/2 âm lịch): Tốt
Ngày Quý Dậu, Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Đinh Mão, Tân Mão.
Giờ hoàng đạo: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long; Ất Mão (5h-7h): Minh Đường; Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tốc Hỷ, tốt.
Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Tây Bắc; Hắc thần: Hướng Tây Nam
27. Ngày 12/4/2018 dương lịch (27/2 âm lịch): Xấu
Ngày Giáp Tuất, Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long; Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường; Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Xích Khẩu, xấu.
Ngày trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Tây Nam
28. Ngày 13/4/2018 dương lịch (28/2 âm lịch): Bình thường
Xem ngày tốt xấu, ngày Ất Hợi, Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Kỷ Tỵ, Tân Tỵ.
Giờ hoàng đạo: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường; Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Tiểu Cát, tốt.
Ngày trực Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Tây Nam
29. Ngày 14/4/2018 dương lịch (29/2 âm lịch): Xấu
Ngày Bính Tý, Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Giờ hoàng đạo: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Bính Thân (15h-17h): Thanh Long; Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Không Vong, xấu.
Ngày trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Tây Nam
30. Ngày 15/4/2018 dương lịch (30/2 âm lịch): Bình thường
Ngày Đinh Sửu, Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi.
Giờ hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang; Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long; Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Tính theo các cung trong vòng Lục Nhâm, ngày này thuộc Đại An, tốt.
Ngày trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Tây