(Lichngaytot.com) Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch năm Đinh Dậu 2017, tháng Nhâm Tý, xem ngày đẹp, giờ đẹp để tiến hành từng công việc cụ thể một cách thuận lợi, đạt được kết quả như mong muốn.
Phương pháp xem ngày tốt xấu có nhiều, đồng thời cũng cần có phép quyền biến bởi năm tốt không bằng ngày tốt, ngày tốt không bằng giờ tốt. Tùy từng việc mà chọn ngày giờ phù hợp. Ví như việc ma chay gấp gáp, nếu không chọn được ngày tốt, có thể chọn ngày gần đó đỡ xấu hơn, hoặc chọn giờ tốt để khởi sự, nếu không nữa, có thể chọn hướng tốt mà đi.
Dựa vào phương pháp xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch theo Kinh Dịch dưới đây, bạn đọc có thể tham khảo để chọn ngày tốt phù hợp cho từng công việc.
(*) Lưu ý: Lịch ngày tốt xấu chỉ mang tính chất như dự báo thời tiết, giúp mọi người đón lành tránh dữ, ngày xấu đến thì hành sự cẩn trọng thêm vài phần, ngày tốt đến có thể sắp xếp thời gian tiến hành đại sự.
1. Ngày 18/12/2017 dương lịch, tức mùng 1/11 âm lịch: TỐT
Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch, hôm nay là ngày Kỷ Mão, nạp âm Thành Đầu Thổ, kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.
Theo Lịch vạn niên, ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Ngày Sao Trương, TRƯƠNG NGUYỆT LỘC, Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, Tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Bính Dần (3h-5h): Thanh Long, Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường, Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Ngày trực Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc – nên đi; Tài thần: Hướng Nam – nên đi; Hắc thần: Hướng Tây – hạn chế.
Nhân Thần: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và bếp lò. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
2. Ngày 19/12/2017 dương lịch, tức mùng 2/11 âm lịch: XẤU
Ngày Canh Thìn, nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Ngày sao Dực, DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: xấu, Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không Vong, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long; Tân Tị (9h-11h): Minh Đường; Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Ngày trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Tây
Nhân Thần: Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và tổ chim hay lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
3. Ngày 20/12/2017 dương lịch, tức mùng 3/11 âm lịch: XẤU
Ngày: Tân Tỵ, Nạp âm: Bạch Lạp Kim kị tuổi: Ất Hợi, Kỷ Hợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Ngày sao Chấn, CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: tốt, Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường; Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Tây.
Nhân Thần: Ngày 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí những đồ vật hoặc tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
4. Ngày 21/12/2017 dương lịch, tức mùng 4/11 âm lịch: TỐT
Ngày Nhâm Ngọ, Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Bính Tý, Canh Tý.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Ngày sao Giác, GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt. Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long; Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Ngày trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Tây; Hắc thần: Hướng Tây Bắc.
Nhân Thần: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc với những đồ vật trong đó hoặc dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
5. Ngày 22/12/2017 dương lịch, tức mùng 5/11 âm lịch: BÌNH THƯỜNG
Ngày Quý Mùi, Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Ngày sao Cang, CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu. Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc hỷ, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Ất Mão (5h-7h): Bảo Quang; Đinh Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Canh Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Nhâm Tuất (19h-21h): Thanh Long; Quý Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Ngày trực Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Tây Bắc; Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Nhân Thần: Ngày 5 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
6. Ngày 23/12/2017 dương lịch, tức mùng 6/11 âm lịch: BÌNH THƯỜNG
Ngày Giáp Thân, Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Ngày sao Đê, ĐÊ THỔ LẠC: Giả Phục: xấu. Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích khẩu, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long; Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang; Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Ngày trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Nhân Thần: ngày Can Giáp: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
7. Ngày 24/12/2017 dương lịch, tức mùng 7/11 âm lịch: XẤU
Ngày Ất Dậu, Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Kỷ Mão, Đinh Mão.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Ngày sao Phòng chiếu. PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: tốt. Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long; Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường; Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Ngày trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam; Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Nhân Thần: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
8. Ngày 25/12/2017 dương lịch, tức mùng 8/11 âm lịch: XẤU
Ngày Bính Tuất, Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Ngày sao Tâm chiếu. TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: xấu. Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu
Giờ hoàng đạo trong ngày: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long; Quý Tị (9h-11h): Minh Đường; Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Ngày trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Nhân Thần: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
9. Ngày 26/12/2017 dương lịch, tức mùng 9/11 âm lịch: TỐT
Ngày Đinh Hợi; Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Tân Tỵ, Quý Tỵ.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Ngày sao Vỹ chiếu. VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: tốt. Tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Tân Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Giáp Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Bính Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Đinh Mùi (13h-15h): Minh Đường; Canh Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Tân Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Ngày trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Đông; Hắc thần: Hướng Tây Bắc
Nhân Thần: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà kho và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
10. Ngày 27/12/2017 dương lịch, tức mùng 10/11 âm lịch: TỐT
Ngày Mậu Tý; Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Ngày sao Cơ chiếu. CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: tốt. Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Canh Thân (15h-17h): Thanh Long; Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Ngày trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Bắc; Hắc thần: Hướng Bắc
Nhân Thần: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nơi xay giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
11. Ngày 28/12/2017 dương lịch, tức mùng 11/11 âm lịch: TỐT
Ngày Kỷ Sửu; Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Ngày sao Đẩu chiếu. ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: tốt. Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc hỷ, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang; Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long; Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Ngày trực Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Nam; Hắc thần: Hướng Bắc
Nhân Thần: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
12. Ngày 29/12/2017 dương lịch, tức mùng 12/11 âm lịch: XẤU
Ngày Canh Dần; Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Ngày sao Ngưu chiếu. NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: xấu. Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích khẩu, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Bính Tý (23h-1h): Thanh Long; Đinh Sửu (1h-3h): Minh Đường; Canh Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Tân Tị (9h-11h): Bảo Quang; Quý Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Bính Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Ngày trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Bắc
Nhân Thần: nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
13. Ngày 30/12/2017 dương lịch, tức mùng 13/11 âm lịch: XẤU
Ngày: Tân Mão; Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Ngày sao Nữ chiếu. NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: xấu. Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Canh Dần (3h-5h): Thanh Long; Tân Mão (5h-7h): Minh Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Ngày trực Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Tây Nam; Hắc thần: Hướng Bắc
Nhân Thần: nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
14. Ngày 31/12/2017 dương lịch, tức mùng 14/11 âm lịch: XẤU
Ngày Nhâm Thìn; Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Ngày sao Hư chiếu. HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: xấu. Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Giáp Thìn (7h-9h): Thanh Long; Ất Tị (9h-11h): Minh Đường; Mậu Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Kỷ Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Tân Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Ngày trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Tây; Hắc thần: Hướng Bắc
Nhân Thần: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà kho, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
15. Ngày 1/1/2018 dương lịch, tức mùng 15/11 âm lịch: BÌNH THƯỜNG
Ngày Quý Tỵ, Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Ngày sao Nguy chiếu. NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu. Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường; Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Tây Bắc
Nhân Thần: Nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
16. Ngày 2/1/2018 dương lịch, tức mùng 16/11 âm lịch: TỐT
Ngày Giáp Ngọ; Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Ngày sao Thất chiếu. THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt. Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Ất Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Đinh Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Canh Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Nhâm Thân (15h-17h): Thanh Long; Quý Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Ngày trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam
Nhân Thần: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và cửa phòng thai phụ, phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
17. Ngày 3/1/2018 dương lịch, tức mùng 17/11 âm lịch: TỐT
Ngày Ất Mùi; Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Ngày sao Bích chiếu. BÍCH THỦY DU: Tang Cung: tốt. Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc hỷ, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang; Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long; Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Ngày trực Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam
Nhân Thần: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
18. Ngày 4/1/2018 dương lịch, tức mùng 18/11 âm lịch: XẤU
Ngày Bính Thân; Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Canh Dần, Nhâm Dần.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Ngày sao Khuê chiếu. KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: xấu. Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích khẩu, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Mậu Tý (23h-1h): Thanh Long; Kỷ Sửu (1h-3h): Minh Đường; Nhâm Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Quý Tị (9h-11h): Bảo Quang; Ất Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Mậu Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Ngày trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Đông
Nhân Thần: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai. Ngày 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà bếp và bếp lò. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
19. Ngày 5/1/2018 dương lịch, tức mùng 19/11 âm lịch: TỐT
Ngày: Đinh Dậu; Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Ngày sao Lâu chiếu. LÂU KIM CẨU: Lưu Long: tốt. Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long; Quý Mão (5h-7h): Minh Đường; Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Ngày trực Thành (Tốt cho xuất hành, khai trương, giá thú. Tránh kiện tụng, tranh chấp.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Đông
Nhân Thần: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim. Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
20. Ngày 6/1/2018 dương lịch, tức mùng 20/11 âm lịch: XẤU
Ngày Mậu Tuất; Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
Ngày sao Vị chiếu. VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: tốt. Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long; Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường; Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Ngày trực Thu (Thu hoạch tốt. Kỵ khởi công, xuất hành, an táng)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Bắc
Nhân Thần: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng, tổ chìm hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
21. Ngày 7/1/2018 dương lịch, tức mùng 21/11 âm lịch: BÌNH THƯỜNG
Ngày Kỷ Hợi; Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Quý Tỵ, Ất Mùi.
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Ngày sao Mão chiếu. MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: xấu. Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường; Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Ngày trực Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Nam
Nhân Thần: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Xem ngày tốt xấu tháng 11 âm lịch, về Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
22. Ngày 8/1/2018 dương lịch, tức mùng 22/11 âm lịch: XẤU
Hôm nay ngày Canh Tý; Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Ngày sao Tất chiếu. TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: tốt. Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Bính Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Đinh Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Kỷ Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Nhâm Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Giáp Thân (15h-17h): Thanh Long; Ất Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Ngày trực Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Tây Nam
Nhân Thần: nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột và phòng thai phụ ở. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
23. Ngày 9/1/2018 dương lịch, tức mùng 23/11 âm lịch: BÌNH THƯỜNG
Ngày Tân Sửu; Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
Ngày sao Chủy chiếu. CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: Xấu. Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc hỷ, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang; Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long; Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Ngày trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Tây Nam
Nhân Thần: nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
24. Ngày 10/1/2018 dương lịch, tức mùng 24/11 âm lịch: XẤU
Ngày Nhâm Dần; Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Bính Thân, Canh Thân.
Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Ngày sao Sâm chiếu. SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: tốt. Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích khẩu, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long; Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường; Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang; Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Ngày trực Trừ (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Tây
Nhân Thần: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà kho, phòng bếp và phòng của thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
25. Ngày 11/1/2018 dương lịch, tức mùng 25/11 âm lịch: TỐT
Ngày Quý Mão; Nạp âm: Kim Bạch Kim kị tuổi: Đinh Dậu, Tân Dậu.
Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Ngày sao Tỉnh chiếu. TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: tốt. Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tiểu cát, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Giáp Dần (3h-5h): Thanh Long; Ất Mão (5h-7h): Minh Đường; Mậu Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Kỷ Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Tân Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.
Ngày trực Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Tây Bắc
Nhân Thần: nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
26. Ngày 12/1/2018 dương lịch, tức mùng 26/11 âm lịch: XẤU
Ngày Giáp Thìn; Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất.
Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Ngày sao Quỷ chiếu, QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: xấu. Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Không vong, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh; Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long; Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường; Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ; Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang; Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường.
Ngày trực Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam
Nhân Thần: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
27. Ngày 13/1/2018 dương lịch, tức mùng 27/11 âm lịch: XẤU
Ngày Ất Tỵ; Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Ngày sao Liễu chiếu. LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: xấu. Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Đại an, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường; Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh; Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long; Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường; Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ; Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang.
Ngày trực Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Bắc; Tài thần: Hướng Đông Nam.
Nhân Thần: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
28. Ngày 14/1/2018 dương lịch, tức mùng 28/11 âm lịch: TỐT
Ngày Bính Ngọ; Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Canh Tý, Mậu Tý.
Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Ngày sao Tinh chiếu. TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: xấu. Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Lưu niên, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Mậu Tý (23h-1h): Kim Quỹ; Kỷ Sửu (1h-3h): Bảo Quang; Tân Mão (5h-7h): Ngọc Đường; Giáp Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh; Bính Thân (15h-17h): Thanh Long; Đinh Dậu (17h-19h): Minh Đường.
Ngày trực Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Tây Nam; Tài thần: Hướng Đông
Nhân Thần: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà bếp, bếp lò, phòng giã gạo và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
29. Ngày 15/1/2018 dương lịch, tức mùng 19/11 âm lịch: TỐT
Ngày: Đinh Mùi; Nạp âm: Thiên Hà Thủy kị tuổi: Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
Ngày sao Trương chiếu. TRƯƠNG NGUYỆT LỘC: Vạn Tu: tốt. Tướng tinh con nai, chủ trị ngày thứ 2.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Tốc hỷ, tốt.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ; Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang; Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường; Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh; Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long; Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường.
Ngày trực Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Nam; Tài thần: Hướng Đông
Nhân Thần: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong nhà kho, nhà vệ sinh và phòng thai phụ ở chính. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.
30. Ngày 16/1/2018 dương lịch, tức mùng 30/11 âm lịch: BÌNH THƯỜNG
Ngày Mậu Thân; Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.
Ngày sao Dực chiếu. DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: xấu. Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.
Tính theo các cung trong vòng Lục nhâm thì ngày này thuộc ngày Xích khẩu, xấu.
Giờ hoàng đạo trong ngày: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long; Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường; Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ; Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang; Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường; Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh.
Ngày trực Nguy (Xấu mọi việc)
Xuất hành: Hỷ thần: Hướng Đông Nam; Tài thần: Hướng Bắc
Nhân Thần: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Thai Thần: Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng thai phụ, giường ngủ và nhà bếp. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi.