Xem mệnh theo năm sinh, Xem cung mệnh cho tất cả các tuổi từ 1930 đến 2067

Thứ Tư, 05/02/2020 16:15 (GMT+07)
Mục lục (Ẩn/Hiện)

Xem mệnh theo năm sinh là một trong những phương pháp tử vi đơn giản và dễ thực hiện nhất. Thông qua mệnh của mình có thể đoán định được phần nào về tính cách, cuộc đời, hung cát, có tác dụng trong việc định hướng con đường mà mình sẽ đi. Để bạn đọc dễ tiếp cận thông tin, Lịch Ngày Tốt xin hướng dẫn cụ thể cách xác định bản mệnh bằng năm sinh.

 

1. Bảng xem cung Mệnh, Mệnh ngũ hành từ 1960-2030


***(Click vào năm sinh để biết chi tiết thông tin về tuổi của mình)


BẢNG XEM CUNG MỆNH, MỆNH NGŨ HÀNH
(CÁC TUỔI TỪ 1960 - 2030)

 NĂM SINH  TUỔI CAN CHI   ÂM DƯƠNG NGŨ HÀNH  NGŨ HÀNH NẠP ÂM   MỆNH TRẠCH NAMMỆNH TRẠCH NỮ
Sinh năm 1960 mệnh gì?Canh TýDương ThổBích Thượng ThổTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1961 mệnh gì?Tân SửuÂm ThổBích Thượng ThổChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1962 mệnh gì?Nhâm DầnDương KimKim Bạch KimKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1963 mệnh gì?Quý MãoÂm KimKim Bạch KimKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1964 mệnh gì?Giáp ThìnDương HỏaPhúc Đăng HỏaLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1965 mệnh gì?Ất TỵÂm HỏaPhúc Đăng HỏaCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1966 mệnh gì?Bính  NgọDương ThủyThiên Hà ThủyĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1967 mệnh gì?Đinh MùiÂm ThủyThiên Hà ThủyCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1968 mệnh gì?Mậu ThânDương ThổĐại Trạch ThổKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1969 mệnh gì?Kỷ DậuÂm ThổĐại Trạch ThổTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1970 mệnh gì?Canh TuấtDương KimThoa Xuyến KimChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1971 mệnh gì?Tân HợiÂm KimThoa Xuyến KimKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1972 mệnh gì?Nhâm TýDương MộcTang Đố MộcKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1973 mệnh gì?Quý SửuÂm MộcTang Đố MộcLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1974 mệnh gì?Giáp DầnDương ThủyĐại Khê ThủyCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1975 mệnh gì?Ất  MãoÂm ThủyĐại Khê ThủyĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1976 mệnh gì?Bính ThìnDương ThổSa Trung ThổCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1977 mệnh gì?Đinh TỵÂm ThổSa Trung ThổKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1978 mệnh gì?Mậu NgọDương HỏaThiên Thượng HỏaTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1979 mệnh gì?Kỷ MùiÂm HỏaThiên Thượng HỏaChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1980 mệnh gì?Canh ThânDương MộcThạch Lựu MộcKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1981 mệnh gì?Tân DậuÂm MộcThạch Lựu MộcKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1982 mệnh gì?Nhâm TuấtDương ThủyĐại Hải ThủyLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1983 mệnh gì?Quý HợiÂm ThủyĐại Hải ThủyCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1984 mệnh gì?Giáp TýDương KimHải Trung KimĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1985 mệnh gì?Ất SửuÂm KimHải Trung KimCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1986 mệnh gì?Bính DầnDương HỏaLư Trung HỏaKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1987 mệnh gì?Đinh MãoÂm HỏaLư Trung HỏaTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1988 mệnh gì?Mậu ThìnDương MộcĐại Lâm MộcChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1989 mệnh gì?Kỷ TỵÂm MộcĐại Lâm MộcKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1990 mệnh gì?Canh NgọDương ThổLộ Bàng ThổKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 1991 mệnh gì?Tân MùiÂm ThổLộ Bàng ThổLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 1992 mệnh gì?Nhâm ThânDương KimKiếm Phong KimCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 1993 mệnh gì?Quý DậuÂm KimKiếm Phong KimĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 1994 mệnh gì?Giáp TuấtDương HỏaSơn Đầu HỏaCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 1995 mệnh gì?Ất HợiÂm HỏaSơn Đầu HỏaKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 1996 mệnh gì?Bính TýDương ThủyGiản Hạ ThủyTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 1997 mệnh gì?Đinh SửuÂm ThủyGiản Hạ ThủyChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 1998 mệnh gì?Mậu DầnDương ThổThành Đầu ThổKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 1999 mệnh gì?Kỷ MãoÂm ThổThành Đầu ThổKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2000 mệnh gì?Canh ThìnDương KimBạch Lạp KimLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2001 mệnh gì?Tân TỵÂm KimBạch Lạp KimCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2002 mệnh gì?Nhâm NgọDương MộcDương Liễu MộcĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2003 mệnh gì?Quý MùiÂm MộcDương Liễu MộcCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 2004 mệnh gì?Giáp ThânDương ThủyTuyền Trung ThủyKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 2005 mệnh gì?Ất DậuÂm ThủyTuyền Trung ThủyTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 2006 mệnh gì?Bính TuấtDương ThổỐc Thượng ThổChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 2007 mệnh gì?Đinh HợiÂm ThổỐc Thượng ThổKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 2008 mệnh gì?Mậu TýDương HỏaTích Lịch HỏaKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2009 mệnh gì?Kỷ SửuÂm HỏaTích Lịch HỏaLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2010 mệnh gì?Canh DầnDương MộcTùng Bách MộcCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2011 mệnh gì?Tân MãoÂm MộcTùng Bách MộcĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2012 mệnh gì?Nhâm ThìnDương ThủyTrường Lưu ThủyCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 2013 mệnh gì?Quý TỵÂm ThủyTrường Lưu ThủyKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 2014 mệnh gì?Giáp NgọDương KimSa Trung KimTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 2015 mệnh gì?Ất MùiÂm KimSa Trung KimChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 2016 mệnh gì?Bính ThânDương HỏaSơn Hạ HỏaKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 2017 mệnh gì?Đinh DậuÂm HỏaSơn Hạ HỏaKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2018 mệnh gì?Mậu TuấtDương MộcBình Địa MộcLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2019 mệnh gì?Kỷ HợiÂm MộcBình Địa MộcCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2020 mệnh gì?Canh TýDương ThổBích Thượng ThổĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2021 mệnh gì?Tân SửuÂm ThổBích Thượng ThổCàn KimLy Hỏa
Sinh năm 2022 mệnh gì?Nhâm DầnDương KimKim Bạch KimKhôn ThổKhảm Thủy
Sinh năm 2023 mệnh gì?Quý MãoÂm KimKim Bạch KimTốn MộcKhôn Thổ
Sinh năm 2024 mệnh gì?Giáp ThìnDương HỏaPhúc Đăng HỏaChấn MộcChấn Mộc
Sinh năm 2025 mệnh gì?Ất TỵÂm HỏaPhúc Đăng HỏaKhôn ThổTốn Mộc
Sinh năm 2026 mệnh gì?Bính NgọDương ThủyThiên Hà ThủyKhảm ThủyKhôn Thổ
Sinh năm 2027 mệnh gì?Đinh MùiÂm ThủyThiên Hà ThủyLy HỏaCàn Kim
Sinh năm 2028 mệnh gì?Mậu ThânDương ThổĐại Trạch ThổCấn ThổĐoài Kim
Sinh năm 2029 mệnh gì?Kỷ DậuÂm ThổĐại Trạch ThổĐoài KimCấn Thổ
Sinh năm 2030 mệnh gì?Canh TuấtDương KimThoa Xuyến KimCàn KimLy Hỏa

 
Xem Mệnh Ngũ hành, Xem mệnh theo tuổi theo khác:

BẢNG TRA MỆNH NGŨ HÀNH NẠP ÂM THEO TUỐI
(CÁC TUỔI TỪ 1930 ĐẾN 2067)


Năm sinhMệnh (Ngũ hành nạp âm)Ý nghĩa
1948, 1949, 2008, 2009Tích Lịch HỏaLửa sấm sét
1950, 1951, 2010, 2011 Tùng Bách MộcCây tùng bách
1952, 1953, 2012, 2013 Trường Lưu ThủyDòng nước lớn
1954, 1955, 2014, 2015 Sa Trung Kim Vàng trong cát
1956, 1957, 2016, 2017 Sơn Hạ Hỏa Lửa dưới chân núi
1958, 1959, 2018, 2019 Bình Địa Mộc Cây ở đồng bằng
1960, 1961, 2020, 2021 Bích Thượng Thổ Đất trên vách
1962, 1963, 2022, 2023 Kim Bạch Kim Vàng pha bạch kim
1964, 1965, 2024, 2025 Phú Đăng Hỏa Lửa ngọn đèn
1966, 1967, 2026, 2027 Thiên Hà Thủy Nước trên trời
1968, 1969, 2028, 2029 Đại Trạch Thổ Đất khu lớn
1970, 1971, 2030, 2031 Thoa Xuyến Kim Vàng trang sức
1972, 1973, 2032, 2033 Tang Đố Mộc Gỗ cây dâu
1974, 1975, 2034, 2035 Đại Khê Thủy Nước dưới khe lớn
1976, 1977, 2036, 2037 Sa Trung Thổ Đất lẫn trong cát
 1978, 1979, 2038, 2039 Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời
 1980, 1981, 2040, 2041 Thạch Lựu Mộc Cây thạch lựu
 1982, 1983, 2042, 2043 Đại Hải Thủy Nước đại dương
 1984, 1985, 2044, 2045 Hải Trung Kim Vàng dưới biển
 1986, 1987, 2046, 2047 Lư Trung Hỏa Lửa trong lò
 1988, 1989, 2048, 2049 Đại Lâm Mộc Cây trong rừng
 1930, 1931,1990, 1991, 2050, 2051 Lộ Bàng Thổ Đất giữa đường
 1932, 1933, 1992, 1993, 2052, 2053 Kiếm Phong Kim Vàng đầu mũi kiếm
 1934, 1935, 1994, 1995, 2014, 2055 Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi
 1936, 1937,1996, 1997, 2056, 2057 Giản Hạ Thủy Nước dưới khe
 1938, 1939, 1998, 1999, 2058, 2059 Thành Đầu Thổ Đất trên thành
 1940, 1941, 2000, 2001, 2060, 2061 Bạch Lạp Kim Vàng trong nến rắn
 1942, 1943, 2002, 2003, 2062, 2063 Dương Liễu Mộc Cây dương liễu
 1944, 1945, 2004, 2005, 2064, 2065 Tuyền Trung Thủy Nước giữa dòng suối
 1946, 1947, 2006, 2007, 2066, 2067 Ốc Thượng Thổ Đất trên nóc nhà

2. Giải thích một số thuật ngữ


- Tuổi Can Chi


Tuổi Can Chi tức tuổi âm lịch của các năm sinh, là sự kết hợp của Thiên can và Địa chi tạo ra Lục Thập Hoa Giáp.

Ví dụ: Người sinh năm 1985 tuổi Can chi là Ất Sửu, là sự kết hợp giữa Thiên can Ất và Địa chi Sửu...

- Âm dương ngũ hành


Âm dương ngũ hành là sự kết hợp của 2 thuyết Âm dương và Ngũ hành. Học thuyết này được giải mã, bổ sung và phát triển từ bản Hà Đồ (Đồ hình hà đồ) đầu tiên trong lịch sử. 

Ngũ hành Kim Mộc Thủy Hỏa Thổ cũng phân chia thành âm dương. Có Dương Kim - Âm Kim, Dương Mộc - Âm Mộc, Dương Thủy - Âm Thủy, Dương Hỏa - Âm Hỏa, Dương Thổ - Âm Thổ.

Âm dương ngũ hành thâm nhập và được ứng dụng trong nhiều bộ môn huyền học Á Đông, từ đó nổi bật lên như là lý tính đặc trưng của triết học phương Đông.

Trong tất cả các bộ môn như Thái Ất, Kinh Dịch, Lục Nhâm, Kỳ Môn Độn Giáp, Phong Thủy, Bát Tự và đặc biệt Tử vi đều thấm nhuần âm dương ngũ hành. Đâu đâu cũng thấy âm dương ngũ hành, từ can chi, quẻ đơn quẻ kép, các cung thiên bàn, chính tinh, phụ tinh…

- Ngũ hành nạp âm


Thời xưa, thời gian được ghi chép bằng cách ghép 10 Thiên can và 12 Địa chi. Quy tắc ghép là Can dương ghép Chi dương, Can âm ghép Chi âm. 

Từ đó tạo thành bảng Lục Thập Hoa Giáp. Cứ hai năm có cùng một hành, nhưng khác nhau về yếu tố Âm Dương, nghĩa là một năm Âm và một năm Dương có cùng một hành.
 
Khi Can va Chi phối hợp với nhau thì một thứ ngũ hành mới phát sinh gọi là ngũ Hành Nạp Âm, kết hợp Can Dương với Chi Dương, Can Âm với chi Âm, bắt đầu từ Giáp Tý đến Quý Hợi có 30 ngũ hành nạp âm. 

Ngũ hành nạp âm chính là Mệnh ngũ hành, đa phần được ứng dụng để xem tuổi cưới hỏi, tuổi hợp tác làm ăn, xem ngày tốt xấu, lựa chọn màu sắc hợp mệnh, con số may mắn.

- Mệnh trạch (Nam, nữ)


Mệnh trạch là gì?

Mệnh trạch hay còn gọi là cung Mệnh

"Mệnh" là tính theo năm sinh của người đó thuộc cung (hay quẻ) gì (theo phong thủy Bát trạch) hay hành gì (theo Tử vi).

"Trạch" là tính theo phương tọa của 1 căn nhà là thuộc quẻ gì (Càn, Khảm, Cấn, Chấn, Tốn, Ly, Khôn, Đoài).

Ứng dụng chủ yếu của mệnh trạch là để xem tuổi làm nhà, chọn hướng làm nhà hợp mệnh, xem tình duyên. Cũng có một số trường phái dùng mệnh trạch để chọn màu sắc hay con số may mắn. 

3. Cách tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh


* Mệnh ngũ hành đề cập ở đây chính là Ngũ hành nạp âm

Công thức tính nhẩm mệnh ngũ hành theo năm sinh:

Mệnh ngũ hành = Can + Chi (Năm sinh)

Quy đổi Thiên Can:
 
CanGiá trị tương ứng
Giáp, Ất1
Bính, Đinh2
Mậu, Kỷ3
Canh, Tân4
Nhâm, Quý5

Quy đổi Địa chi:

ChiGiá trị tương ứng
Tý, Sửu, Ngọ, Mùi0
Dần, Mão, Thân, Dậu1
Thìn, Tỵ, Tuất, Hợi2

Lấy Can + Chi = Kết quả

Quy đổi Kết quả:

12345
KimThủyHỏaThổMộc

Lưu ý: Nếu kết quả > 5 thì lấy kết quả trừ đi 5 để ra ngũ hành bản mệnh.

Ví dụ:

- Năm Canh Ngọ 1990:


Canh + Ngọ = 4 + 0 = 4 => Mệnh Thổ

- Năm Quý Hợi 1983

Quý + Hợi = 5 + 2 = 7

Vì kết quả lớn hơn 5, nên lấy 7-5 = 2

Vậy người sinh năm Quý Hợi 1983 mệnh Thủy

4. Ứng dụng Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành


 Đã từ lâu, việc xem Mệnh theo tuổi, Xem cung Mệnh, Mệnh Ngũ hành được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong thực tế gồm:

Xem tuổi kết hôn, xem bói tình duyên, xem tuổi vợ chồng

- Xem tuổi hợp tác làm ăn

Xem tuổi xây nhà, xem hướng nhà hợp mệnh, hướng bàn thờ, hướng bếp...

Xem ngày tốt xấu để khai trương, động thổ, mua xe, chuyển nhà...

- Lựa chọn màu sắc may mắn, màu hợp, tránh màu kỵ

- Lựa chọn con số may mắn...

 

5. Mục đích việc xem Mệnh theo năm sinh, Xem Cung Mệnh


Thuyết ngũ hành bao gồm 5 yếu tố chính tương ứng với 5 mệnh gồm Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ có liên quan mật thiết với nhau qua hình thức tương sinh và tương khắc. 
 
Mỗi mệnh lại tương ứng với các cung tạo thành cung như: Cung Càn, Đoài thuộc hành Kim; cung Cấn, Khôn thuộc hành Thổ; cung Chấn, Tốn thuộc hành Mộc; cung Khảm thuộc hành Thủy; cung Ly thuộc hành Hỏa.
 
Theo phong thủy truyền thống, cung mệnh ảnh hưởng rất lớn đến tính cách và cả những vận hạn của một đời người từ khi sinh ra đến ngoài năm 30 tuổi. Bởi đây là khoảng thời gian quan trọng tạo ra nhiều bước ngoặt trong cuộc đời con người.
 
Do đó, biết cách xem cung mệnh, biết mệnh ngũ hành có thể giúp ta nắm được khái quát về tính cách, sự nghiệp, hôn nhân, con cái, vận hạn… trong cuộc đời mỗi người ở cả hiện tại và tương lai.

Sau khi Xem mệnh theo năm sinh, biết được mệnh ngũ hành của mình là gì, các bạn dễ dàng ứng dụng phong thủy vào đời sống cũng như xem vận mệnh cát hung cho chính mình.

Thông tin hữu ích dành cho bạn: