MỤC LỤC
1. Vòng vận hạn là gì?
2. Vận hạn tuổi Tý từ năm 2018 đến 2055
2.1. Vận hạn tuổi Canh Tý 1960
2.2. Vận hạn tuổi Nhâm Tý 1972
2.3. Vận hạn tuổi Giáp Tý 1984
2.4. Vạn hạn tuổi Bính Tý 1996
2.5. Vận hạn tuổi Mậu Tý 2008
1. Vòng vận hạn Thập Bát Cục là gì?
Triết lý phương Đông quan niệm, Thập Bát cục là một vòng vận hạn xảy ra liên tiếp theo chu kỳ 18 năm. Tức là cứ 18 năm quay lại một lần, mang tính chất chu kỳ nên nó có sự lặp đi lặp lại và được ghi nhận lại qua thời gian.
Thập Bát cục gồm 18 cung vận, được giải thích như sau:
(1) Quý nhân: Có quý nhân phù trợ. Hay gặp may mắn trong mọi việc (Cát vận - tốt).
(2) Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò. Dễ mất mát, thua thiệt, mặc dù vậy đây chưa phải là vận quá xấu (Bình vận – trung bình).
(3) Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm vợ chồng con cái bị xuống cấp, có rạn nứt. (Bình vận – Trung bình).
(4) Sinh ly tử biệt: Sự chia ly xa cách về tình cảm. Dễ bệnh tật, tai nạn. Dễ xung khắc va chạm, dễ chia ly đổ vỡ về tình cảm. Có điềm tang tóc xảy ra. (Hung vận – vận rất xấu).
(5) Nhân công tiến điền: Công ăn việc làm tiến triển tốt. Chưa có việc làm dễ tìm được việc làm trong năm mới. Phát triển về đất cát, nhà cửa : mua đất đai, làm nhà làm cửa thuận lợi (Cát vận – cung vận tốt).
(6) Cát khánh vượng nhân: Nhiều lộc, đông con cháu, thêm người thêm của. (Cát vận – cung vận tốt).
(7) Đồ hình hỏa quang: Dễ bị hỏa hoạn, gặp nạn quan trường, hình phạt cơ quan, cắt giảm chức vự. Tuy nhiên vận này có thể tránh, nó chỉ mang tính chất cảnh báo, chưa xấu. (Bình vận – trung bình).
(8) Bệnh phù, tuyệt mệnh: Bệnh tật tai nạn lớn. Chia ly đổ vỡ về tình cảm. Chết chóc, tang tóc xảy ra (Hung vận – rất xấu).
(9) Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy giảm sinh đau ốm bệnh tật. Nghĩa đen là điềm báo hiệu sức khỏe suy giảm, nghĩa bóng là điềm báo việc làm ăn xuống cấp, chậm trễ, thua thiệt. (Bình vận – trung bình).
(10) Đồ hình hỏa quang: Giống cung vận (7).
(11) Đại bại thoái điền: Thua thiệt mất mát về đất cát. Bán đất bán nhà, nhà cửa đất cát bị lấn chiếm, bị quy hoạch, bị thu hồi, giải tỏa. (Bình vận – trung bình).
(12) Lục súc lợi, tiến điền tài: Chăn nuôi có lợi, thuận cho việc mua bán đất đai nhà cửa, thuận cho việc xây dựng sửa sang nhà cửa. (Cát vận – vận tốt).
(13) Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe sinh sản có biểu hiện xấu, dễ đau ốm mệt mỏi. Hệ quả của việc sinh con dẫn đến sức khỏe không tốt (Những người phải sinh con một bề mới yên, mà lại sinh con đủ trai gái sẽ sinh bệnh tật cho bố mẹ, hoặc con cái khó nuôi). (Bình vận – trung bình).
(14) Kim ngân thiên lộc: Vàng bạc lộc trời (Cát vận – vận tốt).
(15) Ra quan tiến lộc: Dễ được thăng tiến về công danh. Tài lộc may mắn. (Cát vận – vận tốt).
(16) Sinh ly tử biệt: Giống cung vận (4).
(17) Nhân công chiết tuyết: Công ăn việc làm đổ vỡ, gẫy đổ dang dở. Đang làm ở chỗ này muốn bỏ sang chỗ khác. Việc đang làm cũng bỏ dở. (Bình vận – trung bình).
(18) Thiên ôn thiên hỏa: Bệnh dịch, thiên tai, hỏa hoạn dễ xảy ra. (Bình vận – trung bình).
Ứng với mỗi người, vòng Thập bát cục cho biết mỗi tuổi sẽ gặp vận hạn nào đó trong từng năm.
Trong 18 cung vận của Thập bát cục có thể thấy rõ vận cát hung của chúng, cụ thể 6 cát cung bao gồm: Quý nhân; Nhân công tiến điền; Cát khánh vượng nhân; Lục súc lợi, tiến điền tài; Kim ngân thiên lộc; Ra quan tiến lộc. Năm nào gặp các cung này thì việc mua bán đất đai, làm nhà làm cửa rất thuận lợi, các việc rất hay gặp may mắn.
2 hung cung bao gồm: Sinh ly tử biệt và Bệnh phù tuyệt mệnh. Những tuổi nào trong năm gặp cung "SINH LY TỬ BIỆT" và cung "BỆNH PHÙ, TUYỆT MỆNH" thì nên cẩn thận, dễ gặp xung khắc, chia ly, đau ốm, tại nạn và có thể có cả tang tóc. Do đó, nên kiêng kị: xây dựng, sửa sang nhà cửa; sông nước; kết hôn; xông đất, xông nhà đầu năm, mở hàng.
2. Vận hạn tuổi Tý từ 2018 đến 2055
Đối chiếu vận hạn theo từng năm ở bảng dưới đây, sau đó tra cứu ý nghĩa từng cung vận ở PHẦN TRÊN.
2.1. Vận hạn tuổi Canh Tý 1960 từ năm 2018 đến 2055
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Dụng khắc Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2020 | Canh Tý | Thổ | Hòa | Huyết quang, lao bệnh |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
2023 | Quý Mão | Kim | Thể sinh Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Dụng sinh Thể | Sinh sản miếu vụ |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Thể khắc Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
2030 | Canh Tuất | Kim | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
2031 | Tân Hợi | Kim | Thể sinh Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Dụng khắc Thể | Sinh li, tử biệt |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Thể khắc Dụng | Nhân công tiến điền |
2035 | Ất Mão | Thủy | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Hòa | Đồ hình, hỏa quang |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Hòa | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
2040 | Canh Thân | Mộc | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Thể khắc Dụng | Sinh sản miếu vụ |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2044 | Giáp Tý | Kim | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
2045 | Ất Sửu | Kim | Thể sinh Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Dụng sinh Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Hòa | Sinh li, tử biệt |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2053 | Quý Dậu | Kim | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Dụng sinh Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
Theo Thập Bát Cục, thì các năm 2030, 2048 tuổi Canh Tý gặp cung Quý nhân dễ gặp được người nâng đỡ, hay gặp may mắn trong mọi việc. Các năm gặp cung Nhân công tiến điền hoặc Lục súc lợi, tiến điền tài là năm 2023, 2034, 2041, 2052, những năm này thuận lợi cho việc giải quyết các vấn đề về đất đai, nhà cửa.
Các năm 2025, 2043 gặp cung Kim ngân thiên lộc thì trong năm làm ăn dư dả, mua sắm được nhiều đồ quý.
Các năm 2026, 2044 gặp cung Ra quan tiến lộc dễ gặp may mắn trong đường công danh, tài lộc, thăng tiến trong công việc.
Những năm gặp cung Sinh ly tử biệt, Bệnh phù tuyệt mệnh là 2019, 2027, 2033, 2037, 2045, 2051, 2055, quý vị cần hết sức lưu ý, không nên xây dựng, sửa sang nhà cửa; sông nước; kết hôn; xông đất, xông nhà đầu năm, mở hàng...
Xem thêm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Canh Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Canh Tý nam mạng
2.2. Vận hạn tuổi Nhâm Tý 1972 từ năm 2018 đến 2055
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Hòa | Sinh li, tử biệt |
2020 | Canh Tý | Thổ | Thể khắc Dụng | Nhân công tiến điền |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2023 | Quý Mão | Kim | Dụng khắc Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Thể sinh Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Thể khắc Dụng | Sinh sản miếu vụ |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2030 | Canh Tuất | Kim | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
2031 | Tân Hợi | Kim | Dụng khắc Thể | Sinh ly, tử biệt |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
2035 | Ất Mão | Thủy | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Thể khắc Dụng | Sinh li, tử biệt |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2040 | Canh Thân | Mộc | Hòa | Đồ hình, hỏa quang |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Hòa | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
2044 | Giáp Tý | Kim | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
2045 | Ất Sửu | Kim | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh sản miếu vụ |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Thể sinh Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Hòa | Ra quan tiến lộc |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
2053 | Quý Dậu | Kim | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Thể sinh Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh li, tử biệt |
Xem thêm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Tý nữ mạng
>>
Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Tý nam mạng
2.3. Vận hạn tuổi Giáp Tý 1984 từ năm 2018 đến 2055
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2020 | Canh Tý | Thổ | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
2023 | Quý Mão | Kim | Hòa | Sinh li, tử biệt |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Thể sinh Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Thể sinh Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
2030 | Canh Tuất | Kim | Hòa | Đại bại thoái điền |
2031 | Tân Hợi | Kim | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Thể khắc Dụng | Sinh sản, miếu vụ |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
2035 | Ất Mão | Thủy | Thể sinh Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Dụng sinh Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2040 | Canh Thân | Mộc | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Thể khắc Dụng | Sinh li, tử biệt |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2044 | Giáp Tý | Kim | Hòa | Đồ hình, hỏa quang |
2045 | Ất Sửu | Kim | Hòa | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Dụng khắc Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Dụng sinh Thể | Sinh sản, miếu vụ |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Hòa | Ra quan tiến lộc |
2053 | Quý Dậu | Kim | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Dụng khắc Thể | Nhân công chiết tuyết |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Dụng khắc Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
>> Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tý nam mạng
2.4. Vận hạn tuổi Bính Tý 1996 từ năm 2018 đến 2055
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể sinh Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2020 | Canh Tý | Thổ | Dụng khắc Thể | Sinh sản, miếu vụ |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
2023 | Quý Mão | Kim | Dụng sinh Thể | Sinh ly, tử biệt |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Hòa | Quý nhân |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Hòa | Tử biệt, bại ngưu dương |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Dụng khắc Thể | Sinh li, tử biệt |
2030 | Canh Tuất | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2031 | Tân Hợi | Kim | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Thể sinh Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Thể sinh Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Hòa | Huyết quang, lao bệnh |
2035 | Ất Mão | Thủy | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thể khắc Dụng | Sinh sản, miếu vụ |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2040 | Canh Thân | Mộc | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Thể sinh Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
2044 | Giáp Tý | Kim | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
2045 | Ất Sửu | Kim | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Thể khắc Dụng | Sinh li, tử biệt |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Dụng khắc Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2053 | Quý Dậu | Kim | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
Xem thêm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Bính Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Bính Tý nam mạng
2.5. Vận hạn tuổi Mậu Tý 2008 từ năm 2018 đến năm 2055
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
2020 | Canh Tý | Thổ | Thể sinh Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Thể sinh Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Thể khắc Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2023 | Quý Mão | Kim | Thể khắc Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Hòa | Đại bại thoái điền |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh sản miếu vụ |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Thể sinh Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2030 | Canh Tuất | Kim | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2031 | Tân Hợi | Kim | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2035 | Ất Mão | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh li, tử biệt |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Hòa | Đồ hình, hỏa quang |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Hòa | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2040 | Canh Thân | Mộc | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2044 | Giáp Tý | Kim | Thể khắc Dụng | Sinh sản miếu vụ |
2045 | Ất Sửu | Kim | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Hòa | Ra quan tiến lộc |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Dụng sinh Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Thể sinh Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2053 | Quý Dậu | Kim | Thể khắc Dụng | Sinh li, tử biệt |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Hòa | Nhân công tiến điền |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Hòa | Cát khánh vượng nhân |
>> Tử vi trọn đời tuổi Mậu Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Mậu Tý nam mạng
Giải thích Bảng Vận Hạn
- Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch.- Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). Người sinh vào đầu năm Dương lịch nhưng chưa qua Tết Âm lịch vẫn tính tuổi theo Âm lịch của năm cũ. Ví dụ: Sinh đầu năm 1984 nhưng chưa đến Tết Giáp Tý thì người đó tính tuổi Quý Hợi.- Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi- Cột (4): Quan hệ Thể - DụngThể là chủ thể, là thân chủ.Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, ở đây cụ thể là năm Mậu Tuất 2018, hành Mộc.Thể khắc Dụng: chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.Thể sinh Dụng: Giống như chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ. Bị khách thể chi phối phần lớn. Hao tổn, mất mát. Đau ốm tai nạn, tai biến dễ xảy ra.Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn. Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc. Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Không mưu cũng nên việc.Năm 2018 là năm Mậu Tuất thuộc hành Mộc (Bình Địa Mộc)Vậy: Người mạng Kim năm 2018 sẽ là Kim khắc Mộc (Thể khắc Dụng)Người mạng Mộc năm 2018 sẽ là Tị hòa (Hòa)Người mạng Thủy năm 2018 sẽ là Thủy sinh Mộc (Thể sinh Dụng)Người mạng Hỏa năm 2018 sẽ là Mộc sinh Hỏa (Dụng sinh Thể)Người mạng Thổ năm 2018 sẽ là Mộc khắc Thổ (Dụng khắc Thể)- Cột (5): Vận hạn theo Thập Bát cục. Tra lại phần 1 để xem ý nghĩa cung vận.
Lưu ý: Đây chỉ là một cách xem vận hạn, hoàn toàn khác so với các phương pháp khác như Kim lâu, Tam tai, Thái Tuế... mà chúng ta thường hay xem. Mỗi cách xem sẽ có những thông tin khác nhau. Bạn đọc nên lưu ý!
Có thể bạn quan tâm:
>> Người tuổi Tý thờ phật nào để được may mắn?
>> Vận mệnh người tuổi Tý theo tháng sinh âm lịch