Dự đoán Vận Hạn tuổi Tý từ năm 2018 đến 2055: Cát hung trong tầm tay!

Chủ Nhật, 29/04/2018 09:30 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem bói Vận hạn tuổi Tý từ 2018 đến 2055 theo Thập Bát Cục, những năm nào dễ gặp vận xấu, chuyện không may, những năm nào gặp may mắn, thuận lợi... sẽ được Lichngaytot.com giải đáp trong bài viết sau.
 
MỤC LỤC

1. Vòng vận hạn là gì?
2. Vận hạn tuổi Tý từ năm 2018 đến 2055
2.1. Vận hạn tuổi Canh Tý 1960
2.2. Vận hạn tuổi Nhâm Tý 1972
2.3. Vận hạn tuổi Giáp Tý 1984
2.4. Vạn hạn tuổi Bính Tý 1996
2.5. Vận hạn tuổi Mậu Tý 2008

1. Vòng vận hạn Thập Bát Cục là gì? 


Triết lý phương Đông quan niệm, Thập Bát cục là một vòng vận hạn xảy ra liên tiếp theo chu kỳ 18 năm. Tức là cứ 18 năm quay lại một lần, mang tính chất chu kỳ nên nó có sự lặp đi lặp lại và được ghi nhận lại qua thời gian.

Thập Bát cục gồm 18 cung vận, được giải thích như sau:

(1) Quý nhân: Có quý nhân phù trợ. Hay gặp may mắn trong mọi việc (Cát vận - tốt).
 

(2) Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò. Dễ mất mát, thua thiệt, mặc dù vậy đây chưa phải là vận quá xấu (Bình vận – trung bình).
 

(3) Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm vợ chồng con cái bị xuống cấp, có rạn nứt. (Bình vận – Trung bình).
 

(4) Sinh ly tử biệt: Sự chia ly xa cách về tình cảm. Dễ bệnh tật, tai nạn. Dễ xung khắc va chạm, dễ chia ly đổ vỡ về tình cảm. Có điềm tang tóc xảy ra. (Hung vận – vận rất xấu).
 

(5) Nhân công tiến điền: Công ăn việc làm tiến triển tốt. Chưa có việc làm dễ tìm được việc làm trong năm mới. Phát triển về đất cát, nhà cửa : mua đất đai, làm nhà làm cửa thuận lợi (Cát vận – cung vận tốt).
 

(6) Cát khánh vượng nhân: Nhiều lộc, đông con cháu, thêm người thêm của. (Cát vận – cung vận tốt).
 

(7) Đồ hình hỏa quang: Dễ bị hỏa hoạn, gặp nạn quan trường, hình phạt cơ quan, cắt giảm chức vự. Tuy nhiên vận này có thể tránh, nó chỉ mang tính chất cảnh báo, chưa xấu. (Bình vận – trung bình).
 

(8) Bệnh phù, tuyệt mệnh: Bệnh tật tai nạn lớn. Chia ly đổ vỡ về tình cảm. Chết chóc, tang tóc xảy ra (Hung vận – rất xấu).
 

(9) Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy giảm sinh đau ốm bệnh tật. Nghĩa đen là điềm báo hiệu sức khỏe suy giảm, nghĩa bóng là điềm báo việc làm ăn xuống cấp, chậm trễ, thua thiệt. (Bình vận – trung bình).
 

(10) Đồ hình hỏa quang: Giống cung vận (7).
 

(11) Đại bại thoái điền: Thua thiệt mất mát về đất cát. Bán đất bán nhà, nhà cửa đất cát bị lấn chiếm, bị quy hoạch, bị thu hồi, giải tỏa. (Bình vận – trung bình).
 

(12) Lục súc lợi, tiến điền tài: Chăn nuôi có lợi, thuận cho việc mua bán đất đai nhà cửa, thuận cho việc xây dựng sửa sang nhà cửa. (Cát vận – vận tốt).
 

(13) Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe sinh sản có biểu hiện xấu, dễ đau ốm mệt mỏi. Hệ quả của việc sinh con dẫn đến sức khỏe không tốt (Những người phải sinh con một bề mới yên, mà lại sinh con đủ trai gái sẽ sinh bệnh tật cho bố mẹ, hoặc con cái khó nuôi). (Bình vận – trung bình).
 

(14) Kim ngân thiên lộc: Vàng bạc lộc trời (Cát vận – vận tốt).
 

(15) Ra quan tiến lộc: Dễ được thăng tiến về công danh. Tài lộc may mắn. (Cát vận – vận tốt).
 

(16) Sinh ly tử biệt: Giống cung vận (4).
 

(17) Nhân công chiết tuyết: Công ăn việc làm đổ vỡ, gẫy đổ dang dở. Đang làm ở chỗ này muốn bỏ sang chỗ khác. Việc đang làm cũng bỏ dở. (Bình vận – trung bình).
 

(18) Thiên ôn thiên hỏa: Bệnh dịch, thiên tai, hỏa hoạn dễ xảy ra. (Bình vận – trung bình).
 

Ứng với mỗi người, vòng Thập bát cục cho biết mỗi tuổi sẽ gặp vận hạn nào đó trong từng năm.
 

Trong 18 cung vận của Thập bát cục có thể thấy rõ vận cát hung của chúng, cụ thể 6 cát cung bao gồm: Quý nhân; Nhân công tiến điền; Cát khánh vượng nhân; Lục súc lợi, tiến điền tài; Kim ngân thiên lộc; Ra quan tiến lộc. Năm nào gặp các cung này thì việc mua bán đất đai, làm nhà làm cửa rất thuận lợi, các việc rất hay gặp may mắn.
 

2 hung cung bao gồm: Sinh ly tử biệt và Bệnh phù tuyệt mệnh. Những tuổi nào trong năm gặp cung "SINH LY TỬ BIỆT" và cung "BỆNH PHÙ, TUYỆT MỆNH" thì nên cẩn thận, dễ gặp xung khắc, chia ly, đau ốm, tại nạn và có thể có cả tang tóc. Do đó, nên kiêng kị: xây dựng, sửa sang nhà cửa; sông nước; kết hôn; xông đất, xông nhà đầu năm, mở hàng.

 

 

2. Vận hạn tuổi Tý từ 2018 đến 2055


Đối chiếu vận hạn theo từng năm ở bảng dưới đây, sau đó tra cứu ý nghĩa từng cung vận ở PHẦN TRÊN.

2.1. Vận hạn tuổi Canh Tý 1960 từ năm 2018 đến 2055 


 Năm DLNăm ÂL Hành của năm Quan hệ Thể - Dụng Vận hạn
2018Mậu TuấtMộcDụng khắc ThểĐồ hình, hỏa quang
2019 Kỷ Hợi MộcDụng khắc ThểBệnh phù, tuyệt mệnh
2020 Canh Tý ThổHòaHuyết quang, lao bệnh
2021 Tân Sửu ThổHòaĐồ hình hỏa quang
2022 Nhâm Dần KimThể sinh DụngĐại bại thoái điền
2023 Quý Mão KimThể sinh DụngLục súc lợi, tiến điền tài
2024 Giáp Thìn HỏaDụng sinh ThểSinh sản miếu vụ
2025 Ất Tị HỏaDụng sinh ThểKim ngân thiên lộc
2026 Bính Ngọ ThủyThể khắc DụngRa quan tiến lộc
2027 Đinh Mùi ThủyThể khắc DụngSinh ly, tử biệt
2028 Mậu Thân ThổHòaNhân công chiết tuyết
2029 Kỷ Dậu ThổHòaThiên ôn, thiên hỏa
2030 Canh Tuất KimThể sinh DụngQuý nhân
2031 Tân Hợi KimThể sinh DụngTử biệt, bại ngưu dương
2032 Nhâm Tý MộcDụng khắc ThểPhu (thê), tử thoái lạc
2033 Quý Sửu MộcDụng khắc ThểSinh li, tử biệt
2034 Giáp Dần ThủyThể khắc DụngNhân công tiến điền
2035 Ất Mão ThủyThể khắc DụngCát khánh vượng nhân
2036 Bính Thìn ThổHòaĐồ hình, hỏa quang
2037 Đinh Tị ThổHòaBệnh phù, tuyệt mệnh
2038 Mậu Ngọ Hỏa Dụng sinh ThểHuyết quang, lao bệnh
2039 Kỷ Mùi HỏaDụng sinh ThểĐồ hình hỏa quang
2040 Canh Thân MộcDụng khắc ThểĐại bại thoái điền
2041 Tân Dậu MộcDụng khắc ThểLục súc lợi, tiến điền tài
2042 Nhâm Tuất ThủyThể khắc DụngSinh sản miếu vụ
2043 Quý Hợi ThủyThể khắc DụngKim ngân thiên lộc
2044 Giáp Tý KimThể sinh DụngRa quan tiến lộc
2045Ất SửuKimThể sinh DụngSinh ly, tử biệt
2046 Bính Dần HỏaDụng sinh ThểNhân công chiết tuyết
2047 Đinh Mão HỏaDụng sinh ThểThiên ôn, thiên hỏa
2048 Mậu Thìn MộcDụng khắc ThểQuý nhân
2049 Kỷ Tị MộcDụng khắc ThểTử biệt, bại ngưu dương
2050 Canh Ngọ ThổHòaPhu (thê), tử thoái lạc
2051 Tân Mùi ThổHòaSinh li, tử biệt
2052 Nhâm Thân KimThể sinh DụngNhân công tiến điền
2053 Quý Dậu KimThể sinh DụngCát khánh vượng nhân
2054 Giáp Tuất HỏaDụng sinh ThểĐồ hình, hỏa quang
2055 Ất Hợi HỏaDụng sinh ThểBệnh phù, tuyệt mệnh

Theo Thập Bát Cục, thì các năm 2030, 2048 tuổi Canh Tý gặp cung Quý nhân dễ gặp được người nâng đỡ, hay gặp may mắn trong mọi việc. Các năm gặp cung Nhân công tiến điền hoặc Lục súc lợi, tiến điền tài là năm 2023, 2034, 2041, 2052, những năm này thuận lợi cho việc giải quyết các vấn đề về đất đai, nhà cửa. 

Các năm 2025, 2043 gặp cung Kim ngân thiên lộc thì trong năm làm ăn dư dả, mua sắm được nhiều đồ quý.

Các năm 2026, 2044 gặp cung Ra quan tiến lộc dễ gặp may mắn trong đường công danh, tài lộc, thăng tiến trong công việc. 

Những năm gặp cung Sinh ly tử biệt, Bệnh phù tuyệt mệnh là 2019, 2027, 2033, 2037, 2045, 2051, 2055, quý vị cần hết sức lưu ý, không nên xây dựng, sửa sang nhà cửa; sông nước; kết hôn; xông đất, xông nhà đầu năm, mở hàng...

Xem thêm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Canh Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Canh Tý nam mạng

 

2.2. Vận hạn tuổi Nhâm Tý 1972 từ năm 2018 đến 2055

 
 Năm DLNăm ÂL Hành của năm Quan hệ Thể - Dụng Vận hạn
2018Mậu TuấtMộcHòaPhu (thê), tử thoái lạc
2019 Kỷ Hợi MộcHòaSinh li, tử biệt
2020 Canh Tý ThổThể khắc DụngNhân công tiến điền
2021 Tân Sửu ThổThể khắc DụngCát khánh vượng nhân
2022 Nhâm Dần KimDụng khắc ThểĐồ hình, hỏa quang
2023 Quý Mão KimDụng khắc ThểBệnh phù, tuyệt mệnh
2024 Giáp Thìn HỏaThể sinh DụngHuyết quang, lao bệnh
2025 Ất Tị HỏaThể sinh DụngĐồ hình hỏa quang
2026 Bính Ngọ ThủyDụng sinh ThểĐại bại thoái điền
2027 Đinh Mùi ThủyDụng sinh ThểLục súc lợi, tiến điền tài
2028 Mậu Thân ThổThể khắc DụngSinh sản miếu vụ
2029 Kỷ Dậu ThổThể khắc DụngKim ngân thiên lộc
2030 Canh Tuất KimDụng khắc ThểRa quan tiến lộc
2031 Tân Hợi KimDụng khắc ThểSinh ly, tử biệt
2032 Nhâm Tý MộcHòaNhân công chiết tuyết
2033 Quý Sửu MộcHòaThiên ôn, thiên hỏa
2034 Giáp Dần ThủyDụng sinh ThểQuý nhân
2035 Ất Mão ThủyDụng sinh ThểTử biệt, bại ngưu dương
2036 Bính Thìn ThổThể khắc DụngPhu (thê), tử thoái lạc
2037 Đinh Tị ThổThể khắc DụngSinh li, tử biệt
2038 Mậu Ngọ Hỏa Thể sinh DụngNhân công tiến điền
2039 Kỷ Mùi HỏaThể sinh DụngCát khánh vượng nhân
2040 Canh Thân MộcHòaĐồ hình, hỏa quang
2041 Tân Dậu MộcHòaBệnh phù, tuyệt mệnh
2042 Nhâm Tuất ThủyDụng sinh ThểHuyết quang, lao bệnh
2043 Quý Hợi ThủyDụng sinh ThểĐồ hình hỏa quang
2044 Giáp Tý KimDụng khắc ThểĐại bại thoái điền
2045Ất SửuKimDụng khắc ThểLục súc lợi, tiến điền tài
2046 Bính Dần HỏaThể sinh DụngSinh sản miếu vụ
2047 Đinh Mão HỏaThể sinh DụngKim ngân thiên lộc
2048 Mậu Thìn MộcHòaRa quan tiến lộc
2049 Kỷ Tị MộcHòaSinh ly, tử biệt
2050 Canh Ngọ ThổThể khắc DụngNhân công chiết tuyết
2051 Tân Mùi ThổThể khắc DụngThiên ôn, thiên hỏa
2052 Nhâm Thân KimDụng khắc ThểQuý nhân
2053 Quý Dậu KimDụng khắc ThểTử biệt, bại ngưu dương
2054 Giáp Tuất HỏaThể sinh DụngPhu (thê), tử thoái lạc
2055 Ất Hợi HỏaThể sinh DụngSinh li, tử biệt

Xem thêm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Tý nữ mạng
>>

Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Tý nam mạng



2.3. Vận hạn tuổi Giáp Tý 1984 từ năm 2018 đến 2055

 
 Năm DLNăm ÂL Hành của năm Quan hệ Thể - Dụng Vận hạn
2018Mậu TuấtMộcThể khắc DụngNhân công chiết tuyết
2019 Kỷ Hợi MộcThể khắc DụngThiên ôn, thiên hỏa
2020 Canh Tý ThổDụng sinh ThểQuý nhân
2021 Tân Sửu ThổDụng sinh ThểTử biệt, bại ngưu dương
2022 Nhâm Dần KimHòaPhu (thê), tử thoái lạc
2023 Quý Mão KimHòaSinh li, tử biệt
2024 Giáp Thìn HỏaDụng khắc ThểNhân công tiến điền
2025 Ất Tị HỏaDụng khắc ThểCát khánh vượng nhân
2026 Bính Ngọ ThủyThể sinh DụngĐồ hình, hỏa quang
2027 Đinh Mùi ThủyThể sinh DụngBệnh phù, tuyệt mệnh
2028 Mậu Thân ThổDụng sinh ThểHuyết quang, lao bệnh
2029 Kỷ Dậu ThổDụng sinh ThểĐồ hình hỏa quang
2030 Canh Tuất KimHòaĐại bại thoái điền
2031 Tân Hợi KimHòaLục súc lợi, tiến điền tài
2032 Nhâm Tý MộcThể khắc DụngSinh sản, miếu vụ
2033 Quý Sửu MộcThể khắc DụngKim ngân thiên lộc
2034 Giáp Dần ThủyThể sinh DụngRa quan tiến lộc
2035 Ất Mão ThủyThể sinh DụngSinh ly, tử biệt
2036 Bính Thìn ThổDụng sinh ThểNhân công chiết tuyết
2037 Đinh Tị ThổDụng sinh ThểThiên ôn, thiên hỏa
2038 Mậu Ngọ Hỏa Dụng khắc ThểQuý nhân
2039 Kỷ Mùi HỏaDụng khắc ThểTử biệt, bại ngưu dương
2040 Canh Thân MộcThể khắc DụngPhu (thê), tử thoái lạc
2041 Tân Dậu MộcThể khắc DụngSinh li, tử biệt
2042 Nhâm Tuất ThủyThể sinh DụngNhân công tiến điền
2043 Quý Hợi ThủyThể sinh DụngCát khánh vượng nhân
2044 Giáp Tý KimHòaĐồ hình, hỏa quang
2045Ất SửuKimHòaBệnh phù, tuyệt mệnh
2046 Bính Dần HỏaDụng khắc ThểHuyết quang, lao bệnh
2047 Đinh Mão HỏaDụng khắc ThểĐồ hình hỏa quang
2048 Mậu Thìn MộcThể khắc DụngĐại bại thoái điền
2049 Kỷ Tị MộcThể khắc DụngLục súc lợi, tiến điền tài
2050 Canh Ngọ ThổDụng sinh ThểSinh sản, miếu vụ
2051 Tân Mùi ThổDụng sinh ThểKim ngân thiên lộc
2052 Nhâm Thân KimHòaRa quan tiến lộc
2053 Quý Dậu KimHòaSinh ly, tử biệt
2054 Giáp Tuất HỏaDụng khắc ThểNhân công chiết tuyết
2055 Ất Hợi HỏaDụng khắc ThểThiên ôn, thiên hỏa
 Xem thêm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Giáp Tý nam mạng

2.4. Vận hạn tuổi Bính Tý 1996 từ năm 2018 đến 2055


Năm DLNăm ÂL Hành của năm Quan hệ Thể - Dụng Vận hạn
2018Mậu TuấtMộcThể sinh DụngĐại bại thoái điền
2019 Kỷ Hợi MộcThể sinh DụngLục súc lợi, tiến điền tài
2020 Canh Tý ThổDụng khắc ThểSinh sản, miếu vụ
2021 Tân Sửu ThổDụng khắc ThểKim ngân thiên lộc
2022 Nhâm Dần KimDụng sinh ThểRa quan tiến lộc
2023 Quý Mão KimDụng sinh ThểSinh ly, tử biệt
2024 Giáp Thìn HỏaThể khắc DụngNhân công chiết tuyết
2025 Ất Tị HỏaThể khắc DụngThiên ôn, thiên hỏa
2026 Bính Ngọ ThủyHòaQuý nhân
2027 Đinh Mùi ThủyHòaTử biệt, bại ngưu dương
2028 Mậu Thân ThổDụng khắc ThểPhu (thê), tử thoái lạc
2029 Kỷ Dậu ThổDụng khắc ThểSinh li, tử biệt
2030 Canh Tuất KimDụng sinh ThểNhân công tiến điền
2031 Tân Hợi KimDụng sinh ThểCát khánh vượng nhân
2032 Nhâm Tý MộcThể sinh DụngĐồ hình, hỏa quang
2033 Quý Sửu MộcThể sinh DụngBệnh phù, tuyệt mệnh
2034 Giáp Dần ThủyHòaHuyết quang, lao bệnh
2035 Ất Mão ThủyHòaĐồ hình hỏa quang
2036 Bính Thìn ThổDụng khắc ThểĐại bại thoái điền
2037 Đinh Tị ThổDụng khắc ThểLục súc lợi, tiến điền tài
2038 Mậu Ngọ Hỏa Thể khắc DụngSinh sản, miếu vụ
2039 Kỷ Mùi HỏaThể khắc DụngKim ngân thiên lộc
2040 Canh Thân MộcThể sinh DụngRa quan tiến lộc
2041 Tân Dậu MộcThể sinh DụngSinh ly, tử biệt
2042 Nhâm Tuất ThủyHòaNhân công chiết tuyết
2043 Quý Hợi ThủyHòaThiên ôn, thiên hỏa
2044 Giáp Tý KimDụng sinh ThểQuý nhân
2045Ất SửuKimDụng sinh ThểTử biệt, bại ngưu dương
2046 Bính Dần HỏaThể khắc DụngPhu (thê), tử thoái lạc
2047 Đinh Mão HỏaThể khắc DụngSinh li, tử biệt
2048 Mậu Thìn MộcThể sinh DụngNhân công tiến điền
2049 Kỷ Tị MộcThể sinh DụngCát khánh vượng nhân
2050 Canh Ngọ ThổDụng khắc ThểĐồ hình, hỏa quang
2051 Tân Mùi ThổDụng khắc ThểBệnh phù, tuyệt mệnh
2052 Nhâm Thân KimDụng sinh ThểHuyết quang, lao bệnh
2053 Quý Dậu KimDụng sinh ThểĐồ hình hỏa quang
2054 Giáp Tuất HỏaThể khắc DụngĐại bại thoái điền
2055 Ất Hợi HỏaThể khắc DụngLục súc lợi, tiến điền tài

Xem thêm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Bính Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Bính Tý nam mạng
 

2.5. Vận hạn tuổi Mậu Tý 2008 từ năm 2018 đến năm 2055


Năm DLNăm ÂL Hành của năm Quan hệ Thể - Dụng Vận hạn
2018Mậu TuấtMộcDụng sinh ThểNhân công tiến điền
2019 Kỷ Hợi MộcDụng sinh ThểCát khánh vượng nhân
2020 Canh Tý ThổThể sinh DụngĐồ hình, hỏa quang
2021 Tân Sửu ThổThể sinh DụngBệnh phù, tuyệt mệnh
2022 Nhâm Dần KimThể khắc DụngHuyết quang, lao bệnh
2023 Quý Mão KimThể khắc DụngĐồ hình hỏa quang
2024 Giáp Thìn HỏaHòaĐại bại thoái điền
2025 Ất Tị HỏaHòaLục súc lợi, tiến điền tài
2026 Bính Ngọ ThủyDụng khắc ThểSinh sản miếu vụ
2027 Đinh Mùi ThủyDụng khắc ThểKim ngân thiên lộc
2028 Mậu Thân ThổThể sinh DụngRa quan tiến lộc
2029 Kỷ Dậu ThổThể sinh DụngSinh ly, tử biệt
2030 Canh Tuất KimThể khắc DụngNhân công chiết tuyết
2031 Tân Hợi KimThể khắc DụngThiên ôn, thiên hỏa
2032 Nhâm Tý MộcDụng sinh ThểQuý nhân
2033 Quý Sửu MộcDụng sinh ThểTử biệt, bại ngưu dương
2034 Giáp Dần ThủyDụng khắc ThểPhu (thê), tử thoái lạc
2035 Ất Mão ThủyDụng khắc ThểSinh li, tử biệt
2036 Bính Thìn ThổThể sinh DụngNhân công tiến điền
2037 Đinh Tị ThổThể sinh DụngCát khánh vượng nhân
2038 Mậu Ngọ Hỏa HòaĐồ hình, hỏa quang
2039 Kỷ Mùi HỏaHòaBệnh phù, tuyệt mệnh
2040 Canh Thân MộcDụng sinh ThểHuyết quang, lao bệnh
2041 Tân Dậu MộcDụng sinh ThểĐồ hình hỏa quang
2042 Nhâm Tuất ThủyDụng khắc ThểĐại bại thoái điền
2043 Quý Hợi ThủyDụng khắc ThểLục súc lợi, tiến điền tài
2044 Giáp Tý KimThể khắc DụngSinh sản miếu vụ
2045Ất SửuKimThể khắc DụngKim ngân thiên lộc
2046 Bính Dần HỏaHòaRa quan tiến lộc
2047 Đinh Mão HỏaHòaSinh ly, tử biệt
2048 Mậu Thìn MộcDụng sinh ThểNhân công chiết tuyết
2049 Kỷ Tị MộcDụng sinh ThểThiên ôn, thiên hỏa
2050 Canh Ngọ ThổThể sinh DụngQuý nhân
2051 Tân Mùi ThổThể sinh DụngTử biệt, bại ngưu dương
2052 Nhâm Thân KimThể khắc DụngPhu (thê), tử thoái lạc
2053 Quý Dậu KimThể khắc DụngSinh li, tử biệt
2054 Giáp Tuất HỏaHòaNhân công tiến điền
2055 Ất Hợi HỏaHòaCát khánh vượng nhân
Xem thêm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Mậu Tý nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Mậu Tý nam mạng



Giải thích Bảng Vận Hạn


- Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch.- Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). Người sinh vào đầu năm Dương lịch nhưng chưa qua Tết Âm lịch vẫn tính tuổi theo Âm lịch của năm cũ. Ví dụ: Sinh đầu năm 1984 nhưng chưa đến Tết Giáp Tý thì người đó tính tuổi Quý Hợi.- Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi- Cột (4): Quan hệ Thể - DụngThể là chủ thể, là thân chủ.Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, ở đây cụ thể là năm Mậu Tuất 2018, hành Mộc.Thể khắc Dụng: chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.Thể sinh Dụng: Giống như chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ. Bị khách thể chi phối phần lớn. Hao tổn, mất mát. Đau ốm tai nạn, tai biến dễ xảy ra.Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn. Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc. Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Không mưu cũng nên việc.Năm 2018 là năm Mậu Tuất thuộc hành Mộc (Bình Địa Mộc)Vậy: Người mạng Kim năm 2018 sẽ là Kim khắc Mộc (Thể khắc Dụng)Người mạng Mộc năm 2018 sẽ là Tị hòa (Hòa)Người mạng Thủy năm 2018 sẽ là Thủy sinh Mộc (Thể sinh Dụng)Người mạng Hỏa năm 2018 sẽ là Mộc sinh Hỏa (Dụng sinh Thể)Người mạng Thổ năm 2018 sẽ là Mộc khắc Thổ (Dụng khắc Thể)- Cột (5): Vận hạn theo Thập Bát cục. Tra lại phần 1 để xem ý nghĩa cung vận.
 Lưu ý: Đây chỉ là một cách xem vận hạn, hoàn toàn khác so với các phương pháp khác như Kim lâu, Tam tai, Thái Tuế... mà chúng ta thường hay xem. Mỗi cách xem sẽ có những thông tin khác nhau. Bạn đọc nên lưu ý!
Có thể bạn quan tâm:

>> Người tuổi Tý thờ phật nào để được may mắn?
>> Vận mệnh người tuổi Tý theo tháng sinh âm lịch