Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Dự đoán Vận Hạn tuổi Sửu từ năm 2018 đến 2055: Biết mà xu cát tị hung

Thứ Hai, 30/04/2018 09:35 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Triết lý phương Đông cho rằng, con người cần phải nắm vững vận mệnh của bản thân, từ đó mới biết tránh hung tìm cát, theo lợi mà tránh hại, ấy là đã biết cách cải thiện vận mệnh của chính mình. Hiểu mệnh mới có thể lập mệnh. Xem bói vận hạn theo Thập Bát cục là một trong những cách được các nhà huyền học xưa nay ưa dùng trong việc luận đoán vận mệnh đời người. Theo đó, xem bói vận hạn tuổi Sửu từ 2018 đến 2055 theo Thập Bát Cục như thế nào sẽ được Lichngaytot giải đáp trong bài viết dưới đây.

 1. Ý nghĩa các cung vận trong Thập Bát Cục 
 

Theo quan niệm của triết lý phương Đông, Thập Bát cục là một vòng vận hạn xảy ra liên tiếp theo chu kỳ 18 năm, tức là cứ 18 năm quay lại một lần. Ứng với mỗi người, vòng Thập bát cục cho biết mỗi tuổi sẽ gặp vận hạn nào đó trong từng năm. Thập Bát cục gồm 18 cung vận, được giải thích như sau:

 

(1) Quý nhân: Có quý nhân phù trợ, hay gặp may mắn và thuận lợi trong mọi việc (Cát vận - tốt).

 

(2) Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò. Dễ mất mát, thua thiệt, mặc dù vậy đây chưa phải là vận quá xấu (Bình vận – trung bình).

 

(3) Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm gia đình, vợ chồng con cái bị xuống cấp, có dấu hiệu rạn nứt. (Bình vận – Trung bình).

 

(4) Sinh ly tử biệt: Có sự chia ly xa cách về mặt tình cảm. Dễ bệnh tật, tai nạn. Dễ xung khắc va chạm, dễ chia ly đổ vỡ về tình cảm. Có điềm tang tóc xảy ra. (Hung vận – vận rất xấu).

 

(5) Nhân công tiến điền: Công ăn việc làm tiến triển tốt. Chưa có việc làm dễ tìm được việc làm trong năm mới. Phát triển về đất cát, nhà cửa : mua đất đai, làm nhà làm cửa thuận lợi (Cát vận – cung vận tốt).

 

(6) Cát khánh vượng nhân: Nhiều lộc, đông con cháu, thêm người thêm của. (Cát vận – cung vận tốt).

 

(7) Đồ hình hỏa quang: Dễ bị hỏa hoạn, gặp nạn quan trường, hình phạt cơ quan, cắt giảm chức vự. Tuy nhiên vận này có thể tránh, nó chỉ mang tính chất cảnh báo, chưa xấu. (Bình vận – trung bình).

 

(8) Bệnh phù, tuyệt mệnh: Bệnh tật tai nạn lớn. Chia ly đổ vỡ về tình cảm. Chết chóc, tang tóc xảy ra (Hung vận – rất xấu).

 

(9) Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy giảm sinh đau ốm bệnh tật. Nghĩa đen là điềm báo hiệu sức khỏe suy giảm, nghĩa bóng là điềm báo việc làm ăn xuống cấp, chậm trễ, thua thiệt. (Bình vận – trung bình).

 

(10) Đồ hình hỏa quang: Giống cung vận (7).

 

(11) Đại bại thoái điền: Thua thiệt mất mát về đất cát. Bán đất bán nhà, nhà cửa đất cát bị lấn chiếm, bị quy hoạch, bị thu hồi, giải tỏa. (Bình vận – trung bình).

 

(12) Lục súc lợi, tiến điền tài: Chăn nuôi có lợi, thuận cho việc mua bán đất đai nhà cửa, thuận cho việc xây dựng sửa sang nhà cửa. (Cát vận – vận tốt).

 

(13) Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe sinh sản có biểu hiện xấu, dễ đau ốm mệt mỏi. Hệ quả của việc sinh con dẫn đến sức khỏe không tốt (Những người phải sinh con một bề mới yên, mà lại sinh con đủ trai gái sẽ sinh bệnh tật cho bố mẹ, hoặc con cái khó nuôi). (Bình vận – trung bình).

 

(14) Kim ngân thiên lộc: Vàng bạc lộc trời (Cát vận – vận tốt).

 

(15) Ra quan tiến lộc: Dễ được thăng tiến về công danh. Tài lộc may mắn. (Cát vận – vận tốt).

 

(16) Sinh ly tử biệt: Giống cung vận (4).

 

(17) Nhân công chiết tuyết: Công ăn việc làm đổ vỡ, gẫy đổ dang dở. Đang làm ở chỗ này muốn bỏ sang chỗ khác. Việc đang làm cũng bỏ dở. (Bình vận – trung bình).

 

(18) Thiên ôn thiên hỏa: Bệnh dịch, thiên tai, hỏa hoạn dễ xảy ra. (Bình vận – trung bình).

 

Trong 18 cung vận của Thập bát cục có thể thấy rõ vận cát hung của chúng, cụ thể 6 cát cung bao gồm: Quý nhân; Nhân công tiến điền; Cát khánh vượng nhân; Lục súc lợi, tiến điền tài; Kim ngân thiên lộc; Ra quan tiến lộc. Năm nào gặp các cung này thì việc mua bán đất đai, làm nhà làm cửa rất thuận lợi, các việc rất hay gặp may mắn.
 

2 hung cung bao gồm: Sinh ly tử biệt và Bệnh phù tuyệt mệnh. Những tuổi nào trong năm gặp cung "SINH LY TỬ BIỆT" và cung "BỆNH PHÙ, TUYỆT MỆNH" thì nên cẩn thận, dễ gặp xung khắc, chia ly, đau ốm, tại nạn và có thể có cả tang tóc. Do đó, nên kiêng kị: xây dựng, sửa sang nhà cửa; sông nước; kết hôn; xông đất, xông nhà đầu năm, mở hàng.
 

Van-han-tuoi-Suu
 

2. Dự đoán vận hạn tuổi Sửu từ năm 2018 đến năm 2055 theo Thập Bát Cục


Xem vận hạn tuổi sửu từ 2018 đến 2055, đối chiếu vận hạn theo từng tuổi và từng năm ở bảng dưới đây, sau đó tra cứu ý nghĩa từng cung vận ở PHẦN TRÊN.

Xem thêm Giải thích bảng vận hạn ở cuối bài viết

 2.1. Vận hạn tuổi Tân Sửu 1961
 

 Năm DL

Năm ÂL

 Hành của năm

 Quan hệ Thể - Dụng

 Vận hạn

2018

Mậu Tuất

Bình Địa Mộc

Dụng khắc Thể

Tử biệt, bại ngưu dương

2019

 Kỷ Hợi

 Mộc

Dụng khắc Thể

Phu (thê), tử thoái lạc

2020

 Canh Tý

 Thổ

Hòa

Sinh ly, tử biệt

2021

 Tân Sửu

 Thổ

Hòa

Nhân công tiến điền

2022

 Nhâm Dần

 Kim

Thể sinh Dụng

Cát khánh vượng nhân

2023

 Quý Mão

 Kim

Thể sinh Dụng

Đồ hình, hỏa quang

2024

 Giáp Thìn

 Hỏa

Dụng sinh Thể

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2025

 Ất Tị

 Hỏa

Dụng sinh Thể

Huyết quang, lao bệnh

2026

 Bính Ngọ

 Thủy

Thể khắc Dụng

Đồ hình hỏa quang

2027

 Đinh Mùi

 Thủy

Thể khắc Dụng

Đại bại thoái điền

2028

 Mậu Thân

 Thổ

Hòa

Lục súc lợi, tiến điền tài

2029

 Kỷ Dậu

 Thổ

Hòa

Sinh sản, miếu vụ

2030

 Canh Tuất

 Kim

Thể sinh Dụng

Kim ngân thiên lộc

2031

 Tân Hợi

 Kim

Thể sinh Dụng

Ra quan tiến lộc

2032

 Nhâm Tý

 Mộc

Dụng khắc Thể

Sinh ly, tử biệt

2033

 Quý Sửu

 Mộc

Dụng khắc Thể

Nhân công chiết tuyết

2034

 Giáp Dần

 Thủy

Thể khắc Dụng

Thiên ôn, thiên hỏa

2035

 Ất Mão

 Thủy

Thể khắc Dụng

Quý nhân

2036

 Bính Thìn

 Thổ

Hòa

Tử biệt, bại ngưu dương

2037

 Đinh Tị

 Thổ

Hòa

Phu (thê), tử thoái lạc

2038

 Mậu Ngọ

 Hỏa 

Dụng sinh Thể

Sinh ly, tử biệt

2039

 Kỷ Mùi

 Hỏa

Dụng sinh Thể

Nhân công tiến điền

2040

 Canh Thân

 Mộc

Dụng khắc Thể

Cát khánh vượng nhân

2041

 Tân Dậu

 Mộc

Dụng khắc Thể

Đồ hình, hỏa quang

2042

 Nhâm Tuất

 Thủy

Thể khắc Dụng

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2043

 Quý Hợi

 Thủy

Thể khắc Dụng

Huyết quang, lao bệnh

2044

 Giáp Tý

 Kim

Thể sinh Dụng

Đồ hình hỏa quang

2045

Ất Sửu

Kim

Thể sinh Dụng

Đại bại thoái điền

2046

 Bính Dần

 Hỏa

Dụng sinh Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài

2047

 Đinh Mão

 Hỏa

Dụng sinh Thể

Sinh sản, miếu vụ

2048

 Mậu Thìn

 Mộc

Dụng khắc Thể

Kim ngân thiên lộc

2049

 Kỷ Tị

 Mộc

Dụng khắc Thể

Ra quan tiến lộc

2050

 Canh Ngọ

 Thổ

Hòa

Sinh ly, tử biệt

2051

 Tân Mùi

 Thổ

Hòa

Nhân công chiết tuyết

2052

 Nhâm Thân

 Kim

Thể sinh Dụng

Thiên ôn, thiên hỏa

2053

 Quý Dậu

 Kim

Thể sinh Dụng

Quý nhân

2054

 Giáp Tuất

 Hỏa

Dụng sinh Thể

Tử biệt, bại ngưu dương

2055

 Ất Hợi

 Hỏa

Dụng sinh Thể

Phu (thê), tử thoái lạc

 Có thể bạn quan tâm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Tân Sửu nữ mạng
>>
Tử vi trọn đời tuổi Tân Sửu nam mạng


2.2. Vận hạn tuổi Quý Sửu 1973

 

Năm DL

Năm ÂL

 Hành của năm

 Quan hệ Thể - Dụng

 Vận hạn

2018

Mậu Tuất

Bình Địa Mộc

Hòa

Sinh ly, tử biệt

2019

 Kỷ Hợi

 Mộc

Hòa

Nhân công chiết tuyết

2020

 Canh Tý

 Thổ

Thể khắc Dụng

Thiên ôn, thiên hỏa

2021

 Tân Sửu

 Thổ

Thể khắc Dụng

Quý nhân

2022

 Nhâm Dần

 Kim

Dụng khắc Thể

Tử biệt, bại ngưu dương

2023

 Quý Mão

 Kim

Dụng khắc Thể

Phu (thê), tử thoái lạc

2024

 Giáp Thìn

 Hỏa

Thể sinh Dụng

Sinh ly, tử biệt

2025

 Ất Tị

 Hỏa

Thể sinh Dụng

Nhân công tiến điền

2026

 Bính Ngọ

 Thủy

Dụng sinh Thể

Cát khánh vượng nhân

2027

 Đinh Mùi

 Thủy

Dụng sinh Thể

Đồ hình, hỏa quang

2028

 Mậu Thân

 Thổ

Thể khắc Dụng

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2029

 Kỷ Dậu

 Thổ

Thể khắc Dụng

Huyết quang, lao bệnh

2030

 Canh Tuất

 Kim

Dụng khắc Thể

Đồ hình hỏa quang

2031

 Tân Hợi

 Kim

Dụng khắc Thể

Đại bại thoái điền

2032

 Nhâm Tý

 Mộc

Hòa

Lục súc lợi, tiến điền tài

2033

 Quý Sửu

 Mộc

Hòa

Sinh sản, miếu vụ

2034

 Giáp Dần

 Thủy

Dụng sinh Thể

Kim ngân thiên lộc

2035

 Ất Mão

 Thủy

Dụng sinh Thể

Ra quan tiến lộc

2036

 Bính Thìn

 Thổ

Thể khắc Dụng

Sinh ly, tử biệt

2037

 Đinh Tị

 Thổ

Thể khắc Dụng

Nhân công chiết tuyết

2038

 Mậu Ngọ

 Hỏa 

Thể sinh Dụng

Thiên ôn, thiên hỏa

2039

 Kỷ Mùi

 Hỏa

Thể sinh Dụng

Quý nhân

2040

 Canh Thân

 Mộc

Hòa

Tử biệt, bại ngưu dương

2041

 Tân Dậu

 Mộc

Hòa

Phu (thê), tử thoái lạc

2042

 Nhâm Tuất

 Thủy

Dụng sinh Thể

Sinh ly, tử biệt

2043

 Quý Hợi

 Thủy

Dụng sinh Thể

Nhân công tiến điền

2044

 Giáp Tý

 Kim

Dụng khắc Thể

Cát khánh vượng nhân

2045

Ất Sửu

Kim

Dụng khắc Thể

Đồ hình, hỏa quang

2046

 Bính Dần

 Hỏa

Thể sinh Dụng

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2047

 Đinh Mão

 Hỏa

Thể sinh Dụng

Huyết quang, lao bệnh

2048

 Mậu Thìn

 Mộc

Hòa

Đồ hình hỏa quang

2049

 Kỷ Tị

 Mộc

Hòa

Đại bại thoái điền

2050

 Canh Ngọ

 Thổ

Thể khắc Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

2051

 Tân Mùi

 Thổ

Thể khắc Dụng

Sinh sản, miếu vụ

2052

 Nhâm Thân

 Kim

Dụng khắc Thể

Kim ngân thiên lộc

2053

 Quý Dậu

 Kim

Dụng khắc Thể

Ra quan tiến lộc

2054

 Giáp Tuất

 Hỏa

Thể sinh Dụng

Sinh ly, tử biệt

2055

 Ất Hợi

 Hỏa

Thể sinh Dụng

Nhân công chiết tuyết

 Có thể bạn quan tâm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Quý Sửu nữ mạng

>>
Tử vi trọn đời tuổi Quý Sửu nam mạng

2.3. Vận hạn tuổi Ất Sửu 1985

 

Năm DL

Năm ÂL

 Hành của năm

 Quan hệ Thể - Dụng

 Vận hạn

2018

Mậu Tuất

Mộc

Thể khắc Dụng

Đại bại thoái điền

2019

 Kỷ Hợi

 Mộc

Thể khắc Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

2020

 Canh Tý

 Thổ

Dụng sinh Thể

Sinh sản, miếu vụ

2021

 Tân Sửu

 Thổ

Dụng sinh Thể

Kim ngân thiên lộc

2022

 Nhâm Dần

 Kim

Hòa

Ra quan tiến lộc

2023

 Quý Mão

 Kim

Hòa

Sinh ly, tử biệt

2024

 Giáp Thìn

 Hỏa

Dụng khắc Thể

Nhân công chiết tuyết

2025

 Ất Tị

 Hỏa

Dụng khắc Thể

Thiên ôn, thiên hỏa

2026

 Bính Ngọ

 Thủy

Thể sinh Dụng

Quý nhân

2027

 Đinh Mùi

 Thủy

Thể sinh Dụng

Tử biệt, bại ngưu dương

2028

 Mậu Thân

 Thổ

Dụng sinh Thể

Phu (thê), tử thoái lạc

2029

 Kỷ Dậu

 Thổ

Dụng sinh Thể

Sinh ly, tử biệt

2030

 Canh Tuất

 Kim

Hòa

Nhân công tiến điền

2031

 Tân Hợi

 Kim

Hòa

Cát khánh vượng nhân

2032

 Nhâm Tý

 Mộc

Thể khắc Dụng

Đồ hình, hỏa quang

2033

 Quý Sửu

 Mộc

Thể khắc Dụng

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2034

 Giáp Dần

 Thủy

Thể sinh Dụng

Huyết quang, lao bệnh

2035

 Ất Mão

 Thủy

Thể sinh Dụng

Đồ hình hỏa quang

2036

 Bính Thìn

 Thổ

Dụng sinh Thể

Đại bại thoái điền

2037

 Đinh Tị

 Thổ

Dụng sinh Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài

2038

 Mậu Ngọ

 Hỏa 

Dụng khắc Thể

Sinh sản, miếu vụ

2039

 Kỷ Mùi

 Hỏa

Dụng khắc Thể

Kim ngân thiên lộc

2040

 Canh Thân

 Mộc

Thể khắc Dụng

Ra quan tiến lộc

2041

 Tân Dậu

 Mộc

Thể khắc Dụng

Sinh ly, tử biệt

2042

 Nhâm Tuất

 Thủy

Thể sinh Dụng

Nhân công chiết tuyết

2043

 Quý Hợi

 Thủy

Thể sinh Dụng

Thiên ôn, thiên hỏa

2044

 Giáp Tý

 Kim

Hòa

Quý nhân

2045

Ất Sửu

Kim

Hòa

Tử biệt, bại ngưu dương

2046

 Bính Dần

 Hỏa

Dụng khắc Thể

Phu (thê), tử thoái lạc

2047

 Đinh Mão

 Hỏa

Dụng khắc Thể

Sinh ly, tử biệt

2048

 Mậu Thìn

 Mộc

Thể khắc Dụng

Nhân công tiến điền

2049

 Kỷ Tị

 Mộc

Thể khắc Dụng

Cát khánh vượng nhân

2050

 Canh Ngọ

 Thổ

Dụng sinh Thể

Đồ hình, hỏa quang

2051

 Tân Mùi

 Thổ

Dụng sinh Thể

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2052

 Nhâm Thân

 Kim

Hòa

Huyết quang, lao bệnh

2053

 Quý Dậu

 Kim

Hòa

Đồ hình hỏa quang

2054

 Giáp Tuất

 Hỏa

Dụng khắc Thể

Đại bại thoái điền

2055

 Ất Hợi

 Hỏa

Dụng khắc Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài


Có thể bạn quan tâm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Ất Sửu nữ mạng

>> Tử vi trọn đời tuổi Ất Sửu nam mạng 
 

2.4. Vận hạn tuổi Đinh Sửu 1997

 

Năm DL

Năm ÂL

 Hành của năm

 Quan hệ Thể - Dụng

 Vận hạn

2018

Mậu Tuất

Mộc

Thể sinh Dụng

Nhân công tiến điền

2019

 Kỷ Hợi

 Mộc

Thể sinh Dụng

Cát khánh vượng nhân

2020

 Canh Tý

 Thổ

Dụng khắc Thể

Đồ hình, hỏa quang

2021

 Tân Sửu

 Thổ

Dụng khắc Thể

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2022

 Nhâm Dần

 Kim

Dụng sinh Thể

Huyết quang, lao bệnh

2023

 Quý Mão

 Kim

Dụng sinh Thể

Đồ hình hỏa quang

2024

 Giáp Thìn

 Hỏa

Thể khắc Dụng

Đại bại thoái điền

2025

 Ất Tị

 Hỏa

Thể khắc Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

2026

 Bính Ngọ

 Thủy

Hòa

Sinh sản, miếu vụ

2027

 Đinh Mùi

 Thủy

Hòa

Kim ngân thiên lộc

2028

 Mậu Thân

 Thổ

Dụng khắc Thể

Ra quan tiến lộc

2029

 Kỷ Dậu

 Thổ

Dụng khắc Thể

Sinh ly, tử biệt

2030

 Canh Tuất

 Kim

Dụng sinh Thể

Nhân công chiết tuyết

2031

 Tân Hợi

 Kim

Dụng sinh Thể

Thiên ôn, thiên hỏa

2032

 Nhâm Tý

 Mộc

Thể sinh Dụng

Quý nhân

2033

 Quý Sửu

 Mộc

Thể sinh Dụng

Tử biệt, bại ngưu dương

2034

 Giáp Dần

 Thủy

Hòa

Phu (thê), tử thoái lạc

2035

 Ất Mão

 Thủy

Hòa

Sinh ly, tử biệt

2036

 Bính Thìn

 Thổ

Dụng khắc Thể

Nhân công tiến điền

2037

 Đinh Tị

 Thổ

Dụng khắc Thể

Cát khánh vượng nhân

2038

 Mậu Ngọ

 Hỏa 

Thể khắc Dụng

Đồ hình, hỏa quang

2039

 Kỷ Mùi

 Hỏa

Thể khắc Dụng

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2040

 Canh Thân

 Mộc

Thể sinh Dụng

Huyết quang, lao bệnh

2041

 Tân Dậu

 Mộc

Thể sinh Dụng

Đồ hình hỏa quang

2042

 Nhâm Tuất

 Thủy

Hòa

Đại bại thoái điền

2043

 Quý Hợi

 Thủy

Hòa

Lục súc lợi, tiến điền tài

2044

 Giáp Tý

 Kim

Dụng sinh Thể

Sinh sản, miếu vụ

2045

Ất Sửu

Kim

Dụng sinh Thể

Kim ngân thiên lộc

2046

 Bính Dần

 Hỏa

Thể khắc Dụng

Ra quan tiến lộc

2047

 Đinh Mão

 Hỏa

Thể khắc Dụng

Sinh ly, tử biệt

2048

 Mậu Thìn

 Mộc

Thể sinh Dụng

Nhân công chiết tuyết

2049

 Kỷ Tị

 Mộc

Thể sinh Dụng

Thiên ôn, thiên hỏa

2050

 Canh Ngọ

 Thổ

Dụng khắc Thể

Quý nhân

2051

 Tân Mùi

 Thổ

Dụng khắc Thể

Tử biệt, bại ngưu dương

2052

 Nhâm Thân

 Kim

Dụng sinh Thể

Phu (thê), tử thoái lạc

2053

 Quý Dậu

 Kim

Dụng sinh Thể

Sinh li, tử biệt

2054

 Giáp Tuất

 Hỏa

Thể khắc Dụng

Nhân công tiến điền

2055

 Ất Hợi

 Hỏa

Thể khắc Dụng

Cát khánh vượng nhân


Có thể bạn quan tâm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Đinh Sửu nữ mạng

>> Tử vi trọn đời tuổi Đinh Sửu nam mạng 
 

2.5. Vận hạn tuổi Kỷ Sửu 2009

 

Năm DL

Năm ÂL

 Hành của năm

 Quan hệ Thể - Dụng

 Vận hạn

2018

Mậu Tuất

Mộc

Dụng sinh Thể

Thiên ôn, thiên hỏa

2019

 Kỷ Hợi

 Mộc

Dụng sinh Thể

Quý nhân

2020

 Canh Tý

 Thổ

Thể sinh Dụng

Tử biệt, bại ngưu dương

2021

 Tân Sửu

 Thổ

Thể sinh Dụng

Phu (thê), tử thoái lạc

2022

 Nhâm Dần

 Kim

Thể khắc Dụng

Sinh ly, tử biệt

2023

 Quý Mão

 Kim

Thể khắc Dụng

Nhân công tiến điền

2024

 Giáp Thìn

 Hỏa

Hòa

Cát khánh vượng nhân

2025

 Ất Tị

 Hỏa

Hòa

Đồ hình, hỏa quang

2026

 Bính Ngọ

 Thủy

Dụng khắc Thể

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2027

 Đinh Mùi

 Thủy

Dụng khắc Thể

Huyết quang, lao bệnh

2028

 Mậu Thân

 Thổ

Thể sinh Dụng

Đồ hình hỏa quang

2029

 Kỷ Dậu

 Thổ

Thể sinh Dụng

Đại bại thoái điền

2030

 Canh Tuất

 Kim

Thể khắc Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

2031

 Tân Hợi

 Kim

Thể khắc Dụng

Sinh sản, miếu vụ

2032

 Nhâm Tý

 Mộc

Dụng sinh Thể

Kim ngân thiên lộc

2033

 Quý Sửu

 Mộc

Dụng sinh Thể

Ra quan tiến lộc

2034

 Giáp Dần

 Thủy

Dụng khắc Thể

Sinh ly, tử biệt

2035

 Ất Mão

 Thủy

Dụng khắc Thể

Nhân công chiết tuyết

2036

 Bính Thìn

 Thổ

Thể sinh Dụng

Thiên ôn, thiên hỏa

2037

 Đinh Tị

 Thổ

Thể sinh Dụng

Quý nhân

2038

 Mậu Ngọ

 Hỏa 

Hòa

Tử biệt, bại ngưu dương

2039

 Kỷ Mùi

 Hỏa

Hòa

Phu (thê), tử thoái lạc

2040

 Canh Thân

 Mộc

Dụng sinh Thể

Sinh ly, tử biệt

2041

 Tân Dậu

 Mộc

Dụng sinh Thể

Nhân công tiến điền

2042

 Nhâm Tuất

 Thủy

Dụng khắc Thể

Cát khánh vượng nhân

2043

 Quý Hợi

 Thủy

Dụng khắc Thể

Đồ hình, hỏa quang

2044

 Giáp Tý

 Kim

Thể khắc Dụng

Bệnh phù, tuyệt mệnh

2045

Ất Sửu

Kim

Thể khắc Dụng

Huyết quang, lao bệnh

2046

 Bính Dần

 Hỏa

Hòa

Đồ hình hỏa quang

2047

 Đinh Mão

 Hỏa

Hòa

Đại bại thoái điền

2048

 Mậu Thìn

 Mộc

Dụng sinh Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài

2049

 Kỷ Tị

 Mộc

Dụng sinh Thể

Sinh sản, miếu vụ

2050

 Canh Ngọ

 Thổ

Thể sinh Dụng

Kim ngân thiên lộc

2051

 Tân Mùi

 Thổ

Thể sinh Dụng

Ra quan tiến lộc

2052

 Nhâm Thân

 Kim

Thể khắc Dụng

Sinh ly, tử biệt

2053

 Quý Dậu

 Kim

Thể khắc Dụng

Nhân công chiết tuyết

2054

 Giáp Tuất

 Hỏa

Hòa

Thiên ôn, thiên hỏa

2055

 Ất Hợi

 Hỏa

Hòa

Quý nhân

 Có thể bạn quan tâm:

>> Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Sửu nữ mạng

>>
Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Sửu nam mạng

Giải thích Bảng Vận Hạn


- Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch.
 

- Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). Người sinh vào đầu năm Dương lịch nhưng chưa qua Tết Âm lịch vẫn tính tuổi theo Âm lịch của năm cũ. Ví dụ: Sinh đầu năm 1984 nhưng chưa đến Tết Giáp Tý thì người đó tính tuổi Quý Hợi.

 

- Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi

 

- Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng

 

Thể là chủ thể, là thân chủ.

 

Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, ở đây cụ thể là năm Mậu Tuất 2018, hành Mộc.

 

Thể khắc Dụng: chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.

 

Thể sinh Dụng: Giống như chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ. Bị khách thể chi phối phần lớn. Hao tổn, mất mát. Đau ốm tai nạn, tai biến dễ xảy ra.

 

Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn.

 

 Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc. 

 

Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Không mưu cũng nên việc.

 

Năm 2018 là năm Mậu Tuất thuộc hành Mộc (Bình Địa Mộc)

 

Vậy: 

 

Người mạng Kim năm 2018 sẽ là Kim khắc Mộc (Thể khắc Dụng)

 

Người mạng Mộc năm 2018 sẽ là Tị hòa (Hòa)

 

Người mạng Thủy năm 2018 sẽ là Thủy sinh Mộc (Thể sinh Dụng)

 

Người mạng Hỏa năm 2018 sẽ là Mộc sinh Hỏa (Dụng sinh Thể)

 

Người mạng Thổ năm 2018 sẽ là Mộc khắc Thổ (Dụng khắc Thể)

 

- Cột (5): Vận hạn theo Thập Bát cục. Tra lại phần 1 để xem ý nghĩa cung vận.

Lưu ý: Đây chỉ là một cách xem vận hạn, hoàn toàn khác so với các phương pháp khác như Kim lâu, Tam tai, Thái Tuế... mà chúng ta thường hay xem. Mỗi cách xem sẽ có những thông tin khác nhau. Bạn đọc nên lưu ý!

Các bài viết cùng chủ đề tuổi Sửu, có thể bạn quan tâm:

>> Vận mệnh người tuổi Sửu theo tháng sinh âm lịch
>>
Tính cách, vận mệnh người tuổi Sửu theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
>>
Ngày sinh đại cát của người tuổi Sửu
>>
Vị Phật độ mệnh cho người tuổi Sửu
>>
Người tuổi Sửu nên hợp tác làm ăn với người tuổi nào?

Xem thêm các bài viết Dự đoán vận hạn của các tuổi khác:

>> Dự đoán vận hạn tuổi Tý từ năm 2018 đến 2055


Phương Linh


1 bình luận
Lại thế anh
Lại thế anh
Cho hỏi 1 câu là bạn viết đến ất sửu thì mất điện hay sao vậy ạ

Tin cùng chuyên mục

X