MỤC LỤC
1. Ý nghĩa vòng vận hạn
2. Vận hạn tuổi Sửu từ 2018 - 2055
2.1. Vận hạn Tân Sửu 1961
2.2. Vận hạn Quý Sửu 1973
2.3. Vận hạn Ất Sửu 1985
2.4. Vận hạn Đinh Sửu 1997
2.5. Vận hạn Kỷ Sửu 2009
1. Ý nghĩa các cung vận trong Thập Bát Cục
Theo quan niệm của triết lý phương Đông, Thập Bát cục là một vòng vận hạn xảy ra liên tiếp theo chu kỳ 18 năm, tức là cứ 18 năm quay lại một lần. Ứng với mỗi người, vòng Thập bát cục cho biết mỗi tuổi sẽ gặp vận hạn nào đó trong từng năm. Thập Bát cục gồm 18 cung vận, được giải thích như sau:
(1) Quý nhân: Có quý nhân phù trợ, hay gặp may mắn và thuận lợi trong mọi việc (Cát vận - tốt).
(2) Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò. Dễ mất mát, thua thiệt, mặc dù vậy đây chưa phải là vận quá xấu (Bình vận – trung bình).
(3) Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm gia đình, vợ chồng con cái bị xuống cấp, có dấu hiệu rạn nứt. (Bình vận – Trung bình).
(4) Sinh ly tử biệt: Có sự chia ly xa cách về mặt tình cảm. Dễ bệnh tật, tai nạn. Dễ xung khắc va chạm, dễ chia ly đổ vỡ về tình cảm. Có điềm tang tóc xảy ra. (Hung vận – vận rất xấu).
(5) Nhân công tiến điền: Công ăn việc làm tiến triển tốt. Chưa có việc làm dễ tìm được việc làm trong năm mới. Phát triển về đất cát, nhà cửa : mua đất đai, làm nhà làm cửa thuận lợi (Cát vận – cung vận tốt).
(6) Cát khánh vượng nhân: Nhiều lộc, đông con cháu, thêm người thêm của. (Cát vận – cung vận tốt).
(7) Đồ hình hỏa quang: Dễ bị hỏa hoạn, gặp nạn quan trường, hình phạt cơ quan, cắt giảm chức vự. Tuy nhiên vận này có thể tránh, nó chỉ mang tính chất cảnh báo, chưa xấu. (Bình vận – trung bình).
(8) Bệnh phù, tuyệt mệnh: Bệnh tật tai nạn lớn. Chia ly đổ vỡ về tình cảm. Chết chóc, tang tóc xảy ra (Hung vận – rất xấu).
(9) Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy giảm sinh đau ốm bệnh tật. Nghĩa đen là điềm báo hiệu sức khỏe suy giảm, nghĩa bóng là điềm báo việc làm ăn xuống cấp, chậm trễ, thua thiệt. (Bình vận – trung bình).
(10) Đồ hình hỏa quang: Giống cung vận (7).
(11) Đại bại thoái điền: Thua thiệt mất mát về đất cát. Bán đất bán nhà, nhà cửa đất cát bị lấn chiếm, bị quy hoạch, bị thu hồi, giải tỏa. (Bình vận – trung bình).
(12) Lục súc lợi, tiến điền tài: Chăn nuôi có lợi, thuận cho việc mua bán đất đai nhà cửa, thuận cho việc xây dựng sửa sang nhà cửa. (Cát vận – vận tốt).
(13) Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe sinh sản có biểu hiện xấu, dễ đau ốm mệt mỏi. Hệ quả của việc sinh con dẫn đến sức khỏe không tốt (Những người phải sinh con một bề mới yên, mà lại sinh con đủ trai gái sẽ sinh bệnh tật cho bố mẹ, hoặc con cái khó nuôi). (Bình vận – trung bình).
(14) Kim ngân thiên lộc: Vàng bạc lộc trời (Cát vận – vận tốt).
(15) Ra quan tiến lộc: Dễ được thăng tiến về công danh. Tài lộc may mắn. (Cát vận – vận tốt).
(16) Sinh ly tử biệt: Giống cung vận (4).
(17) Nhân công chiết tuyết: Công ăn việc làm đổ vỡ, gẫy đổ dang dở. Đang làm ở chỗ này muốn bỏ sang chỗ khác. Việc đang làm cũng bỏ dở. (Bình vận – trung bình).
(18) Thiên ôn thiên hỏa: Bệnh dịch, thiên tai, hỏa hoạn dễ xảy ra. (Bình vận – trung bình).
Trong 18 cung vận của Thập bát cục có thể thấy rõ vận cát hung của chúng, cụ thể 6 cát cung bao gồm: Quý nhân; Nhân công tiến điền; Cát khánh vượng nhân; Lục súc lợi, tiến điền tài; Kim ngân thiên lộc; Ra quan tiến lộc. Năm nào gặp các cung này thì việc mua bán đất đai, làm nhà làm cửa rất thuận lợi, các việc rất hay gặp may mắn.
2 hung cung bao gồm: Sinh ly tử biệt và Bệnh phù tuyệt mệnh. Những tuổi nào trong năm gặp cung "SINH LY TỬ BIỆT" và cung "BỆNH PHÙ, TUYỆT MỆNH" thì nên cẩn thận, dễ gặp xung khắc, chia ly, đau ốm, tại nạn và có thể có cả tang tóc. Do đó, nên kiêng kị: xây dựng, sửa sang nhà cửa; sông nước; kết hôn; xông đất, xông nhà đầu năm, mở hàng.
2. Dự đoán vận hạn tuổi Sửu từ năm 2018 đến năm 2055 theo Thập Bát Cục
Xem vận hạn tuổi sửu từ 2018 đến 2055, đối chiếu vận hạn theo từng tuổi và từng năm ở bảng dưới đây, sau đó tra cứu ý nghĩa từng cung vận ở PHẦN TRÊN.
Xem thêm Giải thích bảng vận hạn ở cuối bài viết
2.1. Vận hạn tuổi Tân Sửu 1961
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2020 | Canh Tý | Thổ | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Hòa | Nhân công tiến điền |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2023 | Quý Mão | Kim | Thể sinh Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Dụng sinh Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Thể khắc Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Hòa | Sinh sản, miếu vụ |
2030 | Canh Tuất | Kim | Thể sinh Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2031 | Tân Hợi | Kim | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Dụng khắc Thể | Sinh ly, tử biệt |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Dụng khắc Thể | Nhân công chiết tuyết |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2035 | Ất Mão | Thủy | Thể khắc Dụng | Quý nhân |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Hòa | Tử biệt, bại ngưu dương |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Dụng sinh Thể | Sinh ly, tử biệt |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2040 | Canh Thân | Mộc | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Thể khắc Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Thể khắc Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2044 | Giáp Tý | Kim | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2045 | Ất Sửu | Kim | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Dụng sinh Thể | Sinh sản, miếu vụ |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2053 | Quý Dậu | Kim | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Dụng sinh Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
Có thể bạn quan tâm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Tân Sửu nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Tân Sửu nam mạng
2.2. Vận hạn tuổi Quý Sửu 1973
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Bình Địa Mộc | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
2020 | Canh Tý | Thổ | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Thể khắc Dụng | Quý nhân |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2023 | Quý Mão | Kim | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Dụng sinh Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Thể khắc Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Thể khắc Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2030 | Canh Tuất | Kim | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
2031 | Tân Hợi | Kim | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Hòa | Sinh sản, miếu vụ |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2035 | Ất Mão | Thủy | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Thể khắc Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
2040 | Canh Thân | Mộc | Hòa | Tử biệt, bại ngưu dương |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Dụng sinh Thể | Sinh ly, tử biệt |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2044 | Giáp Tý | Kim | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
2045 | Ất Sửu | Kim | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Thể sinh Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Thể sinh Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Hòa | Đại bại thoái điền |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Thể khắc Dụng | Sinh sản, miếu vụ |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
2053 | Quý Dậu | Kim | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Thể sinh Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
Có thể bạn quan tâm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Quý Sửu nữ mạng>> Tử vi trọn đời tuổi Quý Sửu nam mạng
2.3. Vận hạn tuổi Ất Sửu 1985
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2020 | Canh Tý | Thổ | Dụng sinh Thể | Sinh sản, miếu vụ |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Hòa | Ra quan tiến lộc |
2023 | Quý Mão | Kim | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Dụng khắc Thể | Nhân công chiết tuyết |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Dụng khắc Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Thể sinh Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Dụng sinh Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Dụng sinh Thể | Sinh ly, tử biệt |
2030 | Canh Tuất | Kim | Hòa | Nhân công tiến điền |
2031 | Tân Hợi | Kim | Hòa | Cát khánh vượng nhân |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Thể khắc Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Thể khắc Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Thể sinh Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2035 | Ất Mão | Thủy | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Dụng sinh Thể | Đại bại thoái điền |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Dụng khắc Thể | Sinh sản, miếu vụ |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Dụng khắc Thể | Kim ngân thiên lộc |
2040 | Canh Thân | Mộc | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Thể khắc Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2044 | Giáp Tý | Kim | Hòa | Quý nhân |
2045 | Ất Sửu | Kim | Hòa | Tử biệt, bại ngưu dương |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Dụng khắc Thể | Sinh ly, tử biệt |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Thể khắc Dụng | Nhân công tiến điền |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Dụng sinh Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Dụng sinh Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Hòa | Huyết quang, lao bệnh |
2053 | Quý Dậu | Kim | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Dụng khắc Thể | Đại bại thoái điền |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
Có thể bạn quan tâm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Ất Sửu nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Ất Sửu nam mạng
2.4. Vận hạn tuổi Đinh Sửu 1997
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2020 | Canh Tý | Thổ | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Dụng khắc Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Dụng sinh Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2023 | Quý Mão | Kim | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Thể khắc Dụng | Đại bại thoái điền |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Hòa | Sinh sản, miếu vụ |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Dụng khắc Thể | Sinh ly, tử biệt |
2030 | Canh Tuất | Kim | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
2031 | Tân Hợi | Kim | Dụng sinh Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Thể sinh Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
2035 | Ất Mão | Thủy | Hòa | Sinh ly, tử biệt |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thể khắc Dụng | Đồ hình, hỏa quang |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thể khắc Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2040 | Canh Thân | Mộc | Thể sinh Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Hòa | Đại bại thoái điền |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2044 | Giáp Tý | Kim | Dụng sinh Thể | Sinh sản, miếu vụ |
2045 | Ất Sửu | Kim | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Thể khắc Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Thể sinh Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Dụng sinh Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
2053 | Quý Dậu | Kim | Dụng sinh Thể | Sinh li, tử biệt |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Thể khắc Dụng | Nhân công tiến điền |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
Có thể bạn quan tâm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Đinh Sửu nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Đinh Sửu nam mạng
2.5. Vận hạn tuổi Kỷ Sửu 2009
Năm DL | Năm ÂL | Hành của năm | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Dụng sinh Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
2020 | Canh Tý | Thổ | Thể sinh Dụng | Tử biệt, bại ngưu dương |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Thể sinh Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Thể khắc Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2023 | Quý Mão | Kim | Thể khắc Dụng | Nhân công tiến điền |
2024 | Giáp Thìn | Hỏa | Hòa | Cát khánh vượng nhân |
2025 | Ất Tị | Hỏa | Hòa | Đồ hình, hỏa quang |
2026 | Bính Ngọ | Thủy | Dụng khắc Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2027 | Đinh Mùi | Thủy | Dụng khắc Thể | Huyết quang, lao bệnh |
2028 | Mậu Thân | Thổ | Thể sinh Dụng | Đồ hình hỏa quang |
2029 | Kỷ Dậu | Thổ | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
2030 | Canh Tuất | Kim | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2031 | Tân Hợi | Kim | Thể khắc Dụng | Sinh sản, miếu vụ |
2032 | Nhâm Tý | Mộc | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2033 | Quý Sửu | Mộc | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
2034 | Giáp Dần | Thủy | Dụng khắc Thể | Sinh ly, tử biệt |
2035 | Ất Mão | Thủy | Dụng khắc Thể | Nhân công chiết tuyết |
2036 | Bính Thìn | Thổ | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2037 | Đinh Tị | Thổ | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
2038 | Mậu Ngọ | Hỏa | Hòa | Tử biệt, bại ngưu dương |
2039 | Kỷ Mùi | Hỏa | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
2040 | Canh Thân | Mộc | Dụng sinh Thể | Sinh ly, tử biệt |
2041 | Tân Dậu | Mộc | Dụng sinh Thể | Nhân công tiến điền |
2042 | Nhâm Tuất | Thủy | Dụng khắc Thể | Cát khánh vượng nhân |
2043 | Quý Hợi | Thủy | Dụng khắc Thể | Đồ hình, hỏa quang |
2044 | Giáp Tý | Kim | Thể khắc Dụng | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2045 | Ất Sửu | Kim | Thể khắc Dụng | Huyết quang, lao bệnh |
2046 | Bính Dần | Hỏa | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
2047 | Đinh Mão | Hỏa | Hòa | Đại bại thoái điền |
2048 | Mậu Thìn | Mộc | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2049 | Kỷ Tị | Mộc | Dụng sinh Thể | Sinh sản, miếu vụ |
2050 | Canh Ngọ | Thổ | Thể sinh Dụng | Kim ngân thiên lộc |
2051 | Tân Mùi | Thổ | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
2052 | Nhâm Thân | Kim | Thể khắc Dụng | Sinh ly, tử biệt |
2053 | Quý Dậu | Kim | Thể khắc Dụng | Nhân công chiết tuyết |
2054 | Giáp Tuất | Hỏa | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
2055 | Ất Hợi | Hỏa | Hòa | Quý nhân |
Có thể bạn quan tâm:
>> Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Sửu nữ mạng>> Tử vi trọn đời tuổi Kỷ Sửu nam mạng
Giải thích Bảng Vận Hạn
- Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch.
- Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). Người sinh vào đầu năm Dương lịch nhưng chưa qua Tết Âm lịch vẫn tính tuổi theo Âm lịch của năm cũ. Ví dụ: Sinh đầu năm 1984 nhưng chưa đến Tết Giáp Tý thì người đó tính tuổi Quý Hợi.
- Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi
- Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng
Thể là chủ thể, là thân chủ.
Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, ở đây cụ thể là năm Mậu Tuất 2018, hành Mộc.
Thể khắc Dụng: chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.
Thể sinh Dụng: Giống như chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ. Bị khách thể chi phối phần lớn. Hao tổn, mất mát. Đau ốm tai nạn, tai biến dễ xảy ra.
Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn.
Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc.
Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Không mưu cũng nên việc.
Năm 2018 là năm Mậu Tuất thuộc hành Mộc (Bình Địa Mộc)
Vậy:
Người mạng Kim năm 2018 sẽ là Kim khắc Mộc (Thể khắc Dụng)
Người mạng Mộc năm 2018 sẽ là Tị hòa (Hòa)
Người mạng Thủy năm 2018 sẽ là Thủy sinh Mộc (Thể sinh Dụng)
Người mạng Hỏa năm 2018 sẽ là Mộc sinh Hỏa (Dụng sinh Thể)
Người mạng Thổ năm 2018 sẽ là Mộc khắc Thổ (Dụng khắc Thể)
- Cột (5): Vận hạn theo Thập Bát cục. Tra lại phần 1 để xem ý nghĩa cung vận.
Lưu ý: Đây chỉ là một cách xem vận hạn, hoàn toàn khác so với các phương pháp khác như Kim lâu, Tam tai, Thái Tuế... mà chúng ta thường hay xem. Mỗi cách xem sẽ có những thông tin khác nhau. Bạn đọc nên lưu ý!
Các bài viết cùng chủ đề tuổi Sửu, có thể bạn quan tâm:
>> Vận mệnh người tuổi Sửu theo tháng sinh âm lịch
>> Tính cách, vận mệnh người tuổi Sửu theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ
>> Ngày sinh đại cát của người tuổi Sửu
>> Vị Phật độ mệnh cho người tuổi Sửu
>> Người tuổi Sửu nên hợp tác làm ăn với người tuổi nào?
Xem thêm các bài viết Dự đoán vận hạn của các tuổi khác:
>> Dự đoán vận hạn tuổi Tý từ năm 2018 đến 2055
Phương Linh