Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Xem VẬN HẠN các tuổi năm Kỷ Hợi 2019 theo THẬP BÁT CỤC

Thứ Tư, 26/12/2018 10:39 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem bói vận hạn 12 con giáp, vận hạn năm 2019 cho từng tuổi theo Thập Bát cục để biết tuổi nào gặp nhiều cát lành, may mắn, tuổi nào xui xẻo bất ngờ trong năm mới Kỷ Hợi theo một góc nhìn mới.
 

1. Thập Bát cục là gì? 

 
Khác với Tử vi, Thập Bát cục là một vòng vận hạn được tính theo chu kỳ 18 năm lặp lại một lần. Một vòng Thập Bát cục gồm có 16 cung có tính chất cát hung khác nhau.
 
Mỗi một năm, vòng Thập Bát cục sẽ có sự dịch chuyển, thay đổi, từ đó mang tới vận cát hung khác biệt cho từng tuổi.
 
Đây là phương pháp tính vận hạn chung nhất theo Kinh Dịch, không giống với hạn Kim Lâu, Tam Tai… hay bất cứ phương pháp dự báo nào khác. 

Van han 12 con giap nam 2019 Ky Hoi theo Thap Bat Cuc
 

2. Thập Bát cục ứng dụng thế nào trong đời sống?

 
Ngoài việc dự đoán vận hạn hung cát trong 1 năm, Thập Bát cục còn dùng để xem tuổi xông đất xông nhà ngày đầu năm mới hay tìm người mở hàng, khai trương có cung vận sáng để công việc trong năm mới được suôn sẻ, thuận lợi.
 
Thông thường sẽ chọn người có các cung cát lành dưới đây để xông đất hay mở hàng đầu năm:

- Được người cung Quý Nhân tới xông đất đầu năm 2019, gia chủ gặp nhiều may mắn.
 
- Được người gặp cung Nhân Công Tiến Điền xông đất sẽ thuận lợi cho việc giải quyết những vấn đề về đất đai, nhà cửa. 
 
- Được người có cung Cát Khánh Vượng Nhân xông đất, mở hàng sẽ được thêm người thêm của. 
 
- Được người có cung Lục Súc Lợi, Tiến Điền Tài xông đất dễ được mùa, làm ăn gặp may mắn, kể cả việc đất cát cũng thuận lợi. 
 
- Gặp người có cung Kim Ngân Thiên Lộc xông đất thì năm mới làm ăn nhiều lộc, mua sắm được nhiều của cải.
 
- Gặp người có cung Ra Quan Tiến Lộc xông đất sẽ được thăng tiến về công danh, công thành danh toại.
 

3. Bảng Vận hạn năm 2019 của các tuổi theo Thập Bát cục

 
Bảng Vận hạn năm Kỷ Hợi 2019 của các tuổi theo Thập Bát Cục
(Xem phần chú giải bên dưới để biết ý nghĩa tốt xấu của vận hạn)

 Năm sinh

Tuổi

 Mệnh

Quan hệ Thể - Dụng

Vận hạn 

1936

 Bính Tý

Thủy

Thể sinh Dụng

Thiên ôn thiên hỏa

1937

 Đinh Sửu

Thủy

Thể sinh Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

1938

 Mậu Dần

Thổ

Dụng khắc Thể

Cát khánh vượng nhân

1939

 Kỷ Mão

Thổ

Dụng khắc Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài

1940

 Canh Thìn

Kim

Thể khắc Dụng

Ra quan tiến lộc

1941

 Tân Tị

Kim

Thể khắc Dụng

Huyết quang, lao bệnh

1942

 Nhâm Ngọ

Mộc

Hòa

Đồ hình hỏa quang

1943

 Quý Mùi

Mộc

Hòa

Thiên ôn thiên hỏa

1944

 Giáp Thân

Thủy

Thể sinh Dụng

Nhân công chiết tuyết

1945

 Ất Dậu

Thủy

Thể sinh Dụng

Huyết quang, lao bệnh

1946

 Bính Tuất

Thổ

Dụng khắc Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài

1947

 Đinh Hợi

Thổ

Dụng sinh Thể

Huyết quang, lao bệnh

1948

 Mậu Tý

Hỏa

Dụng sinh Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài

1949

 Kỷ Sửu

Hỏa

Dụng sinh Thể

Đồ hình hỏa quang

1950

Canh Dần

Mộc

Hòa

Tử biệt, bại ngưu dương

1951

Tân Mão

Mộc

Hòa

Ra quan tiến lộc 

1952

Nhâm Thìn

Thủy

Thể sinh Dụng

 Đại bại thoái điền

1953

Quý Tỵ

Thủy

Thể sinh Dụng

Nhân công tiến điền

1954

Giáp Ngọ

Kim

Thể khắc Dụng

Phu (thê), tử thoái lạc

1955

Ất Mùi

Kim

Thể khắc Dụng

Sinh sản miếu vụ

1956

Bính Thân

Hỏa

Dụng sinh Thể

Đại bại thoái điền

1957

Đinh Dậu

Hỏa

Dụng sinh Thể

Phu (thê), tử thoái lạc

1958

Mậu Tuất

Mộc

Hòa

Lục súc lợi, tiến điền tài

1959

Kỷ Hợi

Mộc

Hòa

SINH LI TỬ BIỆT

1960

Canh Tý

Thổ

Dụng khắc Thể

BỆNH PHÙ TUYỆT MỆNH

1961

Tân Sửu

Thổ

Dụng khắc Thể

 Phu (thê), tử thoái lạc

1962

Nhâm Dần

Kim

Thể khắc Dụng

SINH LI TỬ BIỆT 

1963

Quý Mão

Kim

Thể khắc Dụng

Đại bại thoái điền 

1964

Giáp Thìn

Hỏa

Dụng sinh Thể

 Đồ hình hỏa quang

1965

Ất Tỵ

Hỏa

Dụng sinh Thể

 Sinh sản miếu vụ

1966

Bính Ngọ

Thủy

Thể sinh Dụng

Ra quan tiến lộc  

1967

Đinh Mùi

Thủy

Thể sinh Dụng

Đồ hình hỏa quang 

1968

Mậu Thân

Thổ

Dụng khắc Thể

 Ra quan tiến lộc

1969

Kỷ Dậu

Thổ

Dụng khắc Thể

SINH LI TỬ BIỆT 

1970

Canh Tuất

Kim

Thể khắc Dụng

Kim ngân thiên lộc 

1971

Tân Hợi

Kim

Thể khắc Dụng

 Thiên ôn, thiên hỏa

1972

Nhâm Tý

Mộc

Hòa

SINH LI TỬ BIỆT

1973

Quý Sửu

Mộc

Hòa

Nhân công chiết tuyết

1974

Giáp Dần

Thủy

Thể sinh Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

1975

Ất Mão

Thủy

Thể sinh Dụng

Quý nhân

1976

Bính Thìn

Thổ

Dụng khắc Thể

Quý nhân

1977

Đinh Tỵ

Thổ

Dụng khắc Thể

Lục súc lợi, tiến điền tài

1978

Mậu Ngọ

Hỏa

Dụng sinh Thể

 Huyết quang, lao bệnh

1979

Kỷ Mùi

Hỏa

Dụng sinh Thể

 Tử biệt, bại ngưu dương

1980

Canh Thân

Mộc

Hòa

 Quý nhân

1981

Tân Dậu

Mộc

Hòa

Lục súc lợi, tiến điền tài

1982

Nhâm Tuất

Thủy

Thể sinh Dụng

Đồ hình, hỏa quang

1983

Quý Hợi

Thủy

Thể sinh Dụng

 Lục súc lợi, tiến điền tài

1984

Giáp Tý

Kim

Thể khắc Dụng

Quý nhân

1985

Ất Sửu

Kim

Thể khắc Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

1986

Bính Dần

Hỏa

Dụng sinh Thể

Cát khánh vượng nhân

1987

Đinh Mão

Hỏa

Dụng sinh Thể

Quý nhân

1988

Mậu Thìn

Mộc

Hòa

Sinh sản miếu vụ

1989

Kỷ Tỵ

Mộc

Hòa

Lục súc lợi, tiến điền tài

1990

Canh Ngọ

Thổ

Dụng khắc Thể

Nhân công tiến điền

1991

Tân Mùi

Thổ

Dụng khắc Thể

SINH LI TỬ BIỆT

1992

Nhâm Thân

Kim

Thể khắc Dụng

Ra quan tiến lộc 

1993

Quý Dậu

Kim

Thể khắc Dụng

BỆNH PHÙ, TUYỆT MỆNH

1994

Giáp Tuất

Hỏa

Dụng sinh Thể

Cát khánh vượng nhân

1995

Ất Hợi

Hỏa

Dụng sinh Thể

Huyết quang, lao bệnh

1996

Bính Tý

Thủy

Thể sinh Dụng

Lục súc lợi, tiến điền tài

1997

Đinh Sửu

Thủy

Thể sinh Dụng

Cát khánh vượng nhân

1998

Mậu Dần

Thổ

Dụng khắc Thể

Thiên ôn thiên hỏa

1999

Kỷ Mão

Thổ

Dụng khắc Thể

Cát khánh vượng nhân

2000

Canh Thìn

Kim

Thể khắc Dụng

 Huyết quang lao bệnh

2001

Tân Tỵ

Kim

Thể khắc Dụng

 Phu (thê), tử thoái lạc

2002

Nhâm Ngọ

Mộc

Hòa

Quý nhân

2003

Quý Mùi

Mộc

Hòa

Đại bại thoái điền

2004

Giáp Thân

Thủy

Thể sinh Dụng

Đại bại thoái điền

2005

Ất Dậu

Thủy

Thể sinh Dụng

 Phu (thê), tử thoái lạc

2006

Bính Tuất

Thổ

Dụng khắc Thể

Cát khánh vượng nhân

2007

Đinh Hợi

Thổ

Dụng sinh Thể

 Phu (thê), tử thoái lạc

2008

Mậu Tý

Hỏa

Dụng sinh Thể

Cát khánh vượng nhân

2009

Kỷ Sửu

Hỏa

Dụng sinh Thể

Quý nhân

2010

Canh Dần

Mộc

Hòa

 Kim ngân thiên lộc

2011

Tân Mão

Mộc

Hòa

Huyết quang, lao bệnh

2012

Nhâm Thìn

Thủy

Thể sinh Dụng

Nhân công tiến điền

2013

Quý Tỵ

Thủy

Thể sinh Dụng

Nhân công chiết tuyết

2014

Giáp Ngọ

Kim

Thể khắc Dụng

Ra quan tiến lộc

2015

Ất Mùi

Kim

Thể khắc Dụng

Đồ hình hỏa quang

2016

Bính Thân

Hỏa

Dụng sinh Thể

Nhân công tiến điền

2017

Đinh Dậu

Hỏa

Dụng sinh Thể

Ra quan tiến lộc

2018

Mậu Tuất

Mộc

Hòa

Cát khánh vượng nhân

2019Kỷ HợiMộcHòaĐồ hình hỏa quang
  
Căn cứ vào bảng Vận hạn năm 2019 phía trên, ta có thể chọn những người sau đây để tiến hành xông đất xông nhà 2019.

Xem chi tiết: Xem tuổi xông nhà 2019 bằng Thập Bát Cục để tìm ra người thực sự mang may mắn tới

Trong năm 2019, các tuổi này gặp cung Quý nhân: Ất Mão 1975, Bính Thìn 1976, Giáp Tý 1984, Đinh Mão 1987, Nhâm Ngọ 2002, Kỷ Sửu 2009. Theo đó, có thể mời một trong các tuổi trên đến xông đất xông nhà đầu năm, thì gia chủ dễ được quý nhân phù trợ, có người giúp đỡ.

Các tuổi gặp cung Cát khánh vượng nhân (tức thêm người thêm của) gồm: Mậu Dần 1938, Bính Dần 1986, Giáp Tuất 1994, Đinh Sửu 1997, Kỷ Mão 1999, Bính Tuất 2006, Mậu Tý 2008... Có thể mời họ xông nhà, mở hàng đầu năm để năm mới đón nhiều cát lành, hỷ tín.

Tương tự, những tuổi thuộc các cung Nhân công tiến điền; Lục súc lợi, tiến điền tài, Kim ngân thiên lộc, Ra quan tiến lộc ở bảng trên có thể chọn để tới xông đất, mở hàng để năm Kỷ Hợi gia chủ gặp nhiều may mắn về đất cát, tiền bạc, thăng quan tiến chức...
 

CHÚ THÍCH VẬN HẠN NĂM 2019 TRONG THẬP BÁT CỤC

 
Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch (không phải theo Lịch âm)
 
Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). 
 
Lưu ý: Trường hợp người sinh vào đầu năm Dương lịch nhưng chưa qua Tết Âm lịch vẫn tính tuổi theo Âm lịch của năm cũ. 
 
Ví dụ: Sinh đầu năm 1985 nhưng chưa đến Tết Bính Dần thì người đó tính tuổi Ất Sửu.
 
Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi
 
Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng
 
Cột (5): Vận hạn 2019 theo Thập Bát cục
 
Giải thích cột (4):
 
- Thể là chủ thể, là thân chủ.
 
- Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, cụ thể ở đây là năm Kỷ Hợi 2019, hành Mộc.
 
- Thể khắc Dụng: chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.
 
- Thể sinh Dụng: Chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ, bị khách thể chi phối phần lớn. Vì thế dễ bị hao tổn, mất mát, đau ốm, tai nạn bất ngờ. 
 
- Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn.
 
- Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc. 
 
- Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Việc không mưu cầu cũng dễ đạt được.
 
Ở đây xét năm Kỷ Hợi 2019, thuộc ngũ hành Mộc (Bình Địa Mộc), vì thế:
 
- Người mệnh Kim: Kim khắc Mộc (Thể khắc Dụng)
- Người mệnh Mộc: Song Mộc tị hòa (Hòa)
- Người mệnh Thủy: Thủy sinh Mộc (Thể sinh Dụng)
- Người mệnh Hỏa: Mộc sinh Hỏa (Dụng sinh Thể)
- Người mệnh Thổ: Mộc khắc Thổ (Dụng khắc Thể)
 

Ý NGHĨA CÁC CUNG TRONG THẬP BÁT CỤC

 
- Quý nhân: Có quý nhân phù trợ, hay gặp may mắn.
- Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò (làm ăn dễ bị thua lỗ, thất bát).
- Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm vợ chồng con cái cứ xa dần (đang suy thoái, kém nồng nàn).
 
- SINH LY TỬ BIỆT: Gặp cảnh chia ly, xa cách về tình cảm hoặc chết chóc, tang tóc. 
 
- Nhân công tiến điền: Công việc làm ăn phát triển, thuận cho việc giải quyết các vấn đề về đất đai nhà cửa.
- Cát khánh vượng nhân: Nhiều lộc, đông con cháu. Hoặc là thêm người, thêm của.
- Đồ hình hỏa quang: Gặp nạn quan trường, hình phạt của cơ quan chức trách hoặc gặp hỏa hoạn.
 
- BỆNH PHÙ TUYỆT MỆNH: Bệnh tật, tai nạn, chia ly, đổ vỡ về chuyện tình cảm. Tang tóc xảy ra.
 
- Huyết quang lao bệnh: Sinh lực suy giảm sinh ốm đau mệt mỏi, đề phòng lao lực.
- Đại bại thoái điền: Mất mát, thua thiệt về đất cát. Bị thu hồi, giải tỏa hoặc bán đi.
- Lục súc lợi, tiến điền tài: Chăn nuôi tốt, đất đai tiền tài thịnh vượng.
- Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe đang yếu đi, dễ đau ốm bệnh tật.
 
- Kim ngân thiên lộc: Vàng bạc lộc trời.
- Ra quan tiến lộc: Dễ thăng tiến về công danh, nhiều bổng lộc.
- Nhân công chiết tuyết: Công ăn việc làm bị gãy đổ, dang dở.
- Thiên ôn, thiên hỏa: Thiên tai hỏa hoạn.
 
Xem ngày tốt KHAI TRƯƠNG, MỞ HÀNG, XUẤT HÀNH, hướng tốt xuất hành đầu năm 2019
Có câu “Đầu xuôi đuôi lọt”, những ngày đầu năm mới mọi thứ diễn ra suôn sẻ thì hứa hẹn cả năm may mắn, thịnh vượng. Vì thế, xem ngày tốt xấu đầu năm 2019 để
 

Đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích về năm 2019:

1 bình luận
phan trung thành
phan trung thành
xin chào, tên tôi là phan trung thành, tôi vừa xem bài viết về vận hạn bát cục 2019 của các bạn, cho tôi hỏi một chút. tôi sinh năm 1989 mệnh mộc quan hệ dụng thể là hòa, vận hạn lục súc lợi, tiên điền tài, vk tôi sinh năm 1992 mệnh kim quan hệ thể dụng là thể khắc dụng vận hạn là ra quan tiến lộc, 2 em gái tôi sinh năm 2006 và 2008 mệnh thổ và mệnh hỏa quan hệ thể dụng là dụng khắc thể và dụng sinh thể ví thế tôi muốn hỏi bố mẹ tôi bố sinh 1972 mệnh mộc. mẹ tôi sinh năm 1969 mệnh thổ, quan hệ thể dụng của bố là hòa và của mẹ là dụng khắc thể vận hạn bố mẹ tôi năm sau là sinh ly tử biệt, tôi muốn hỏi sang năm sau 2019 năm kỷ hợi tôi với vk tôi và 2 e xông đất cho bố mẹ tôi thì có được không và vận hạn bố mẹ tôi thế nào

Tin cùng chuyên mục

X