Luận đoán vận hạn 12 con giáp năm 2020 theo Thập Bát Cục
1. Thập Bát Cục là gì? Thập Bát Cục dùng để làm gì?
2. Xem vận hạn 12 con giáp năm 2020 theo Thập Bát Cục
Năm sinh |
Tuổi |
Mệnh |
Quan hệ Thể - Dụng |
Vận hạn |
1936 |
Bính Tý |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Quý nhân |
1937 |
Đinh Sửu |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Sinh sản miếu vụ |
1938 |
Mậu Dần |
Thổ |
Hòa |
Đồ hình, hỏa quang |
1939 |
Kỷ Mão |
Thổ |
Hòa |
Sinh sản miếu vụ |
1940 |
Canh Thìn |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Sinh ly tử biệt |
1941 |
Tân Tị |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Đồ hình, hỏa quang |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Bệnh phù, tuyệt mệnh |
1943 |
Quý Mùi |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Quý nhân |
1944 |
Giáp Thân |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Thiên ôn, thiên hỏa |
1945 |
Ất Dậu |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Đồ hình, hỏa quang |
1946 |
Bính Tuất |
Thổ |
Hòa |
Sinh sản miếu vụ |
1947 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Hòa |
Đồ hình, hỏa quang |
1948 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Sinh sản miếu vụ |
1949 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Bệnh phù, tuyệt mệnh |
1950 |
Canh Dần |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Phu (thê), tử thoái lạc |
1951 |
Tân Mão |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Sinh ly, tử biệt |
1952 |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Lục súc lợi, tiến điền tài |
1953 |
Quý Tị |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Đồ hình, hỏa quang |
1954 |
Giáp Ngọ |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Sinh ly, tử biệt |
1955 |
Ất Mùi |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Kim ngân thiên lộc |
1956 |
Bính Thân |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Lục súc lợi, tiến điền tài |
1957 |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Sinh ly, tử biệt |
1958 |
Mậu Tuất |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Sinh sản miếu vụ |
1959 |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Nhân công tiến điền |
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Hòa |
Huyết quang lao bệnh |
1961 |
Tân Sửu |
Thổ |
Hòa |
Sinh ly, tử biệt |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Nhân công chiết tuyết |
1963 |
Quý Mão |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Lục súc lợi, tiến điền tài |
1964 |
Giáp Thìn |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Bệnh phù, tuyệt mệnh |
1965 |
Ất Tỵ |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Kim ngân thiên lộc |
1966 |
Bính Ngọ |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Sinh ly, tử biệt |
1967 |
Đinh Mùi |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Bệnh phù, tuyệt mệnh |
1968 |
Mậu Thân |
Thổ |
Hòa |
Sinh ly, tử biệt |
1969 |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Hòa |
Nhân công chiết tuyết |
1970 |
Canh Tuất |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Ra quan tiến lộc |
1971 |
Tân Hợi |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Quý nhân |
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Nhân công tiến điền |
1973 |
Quý Sửu |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Thiên ôn, thiên hỏa |
1974 |
Giáp Dần |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Sinh sản miếu vụ |
1975 |
Ất Mão |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Tử biệt, bại ngưu dương |
1976 |
Bính Thìn |
Thổ |
Hòa |
Tử biệt, bại ngưu dương |
1977 |
Đinh Tỵ |
Thổ |
Hòa |
Sinh sản miếu vụ |
1978 |
Mậu Ngọ |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Đồ hình, hỏa quang |
1979 |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Phu (thê), tử thoái lạc |
1980 |
Canh Thân |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Tử biệt, bại ngưu dương |
1981 |
Tân Dậu |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Sinh sản miếu vụ |
1982 |
Nhâm Tuất |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Đại bại thoái điền |
1983 |
Quý Hợi |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Sinh sản miếu vụ |
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Tử biệt, bại ngưu dương |
1985 |
Ất Sửu |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Sinh sản miếu vụ |
1986 |
Bính Dần |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Đồ hình, hỏa quang |
1987 |
Đinh Mão |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Tử biệt, bại ngưu dương |
1988 |
Mậu Thìn |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Kim ngân thiên lộc |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Sinh sản miếu vụ |
1990 |
Canh Ngọ |
Thổ |
Hòa |
Cát khánh vượng nhân |
1991 |
Tân Mùi |
Thổ |
Hòa |
Nhân công chiết tuyết |
1992 |
Nhâm Thân |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Sinh ly, tử biệt |
1993 |
Quý Dậu |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Huyết quang lao bệnh |
1994 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Đồ hình, hỏa quang |
1995 |
Ất Hợi |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Đồ hình, hỏa quang |
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Sinh sản miếu vụ |
1997 |
Đinh Sửu |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Đồ hình, hỏa quang |
1998 |
Mậu Dần |
Thổ |
Hòa |
Quý nhân |
1999 |
Kỷ Mão |
Thổ |
Hòa |
Đồ hình, hỏa quang |
2000 |
Canh Thìn |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Đồ hình, hỏa quang |
2001 |
Tân Tỵ |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Sinh ly, tử biệt |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Tử biệt, bại ngưu dương |
2003 |
Quý Mùi |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Lục súc lợi, tiến điền tài |
2004 |
Giáp Thân |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Lục súc lợi, tiến điền tài |
2005 |
Ất Dậu |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Sinh ly, tử biệt |
2006 |
Bính Tuất |
Thổ |
Hòa |
Đồ hình, hỏa quang |
2007 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Hòa |
Sinh ly, tử biệt |
2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Đồ hình, hỏa quang |
2009 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Tử biệt, bại ngưu dương |
2010 |
Canh Dần |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Ra quan tiến lộc |
2011 |
Tân Mão |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Đồ hình, hỏa quang |
2012 |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Cát khánh vượng nhân |
2013 |
Quý Tỵ |
Thủy |
Dụng khắc Thể |
Thiên ôn, thiên hỏa |
2014 |
Giáp Ngọ |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Sinh ly, tử biệt |
2015 |
Ất Mùi |
Kim |
Dụng sinh Thể |
Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2016 |
Bính Thân |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Cát khánh vượng nhân |
2017 |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Thể sinh Dụng |
Sinh ly, tử biệt |
2018 |
Mậu Tuất |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Đồ hình, hỏa quang |
2019 |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Thể khắc Dụng |
Nhân công chiết tuyết |
2.1 Ý nghĩa các cung trong Thập Bát Cục
2.2 Xem hung cát trong năm theo Thập Bát Cục
![]() |
Ngoài tử vi 2020, đây cũng là một trong những cách dự đoán vận hạn cho 12 con giáp năm Canh Tý khá hữu ích.
2.3 Dựa vào Thập Bát cục để chọn người xông nhà xông đất năm 2020
![]() |
Người năm 2020 thuộc cung Quý Nhân tới xông đất đầu năm thì gia chủ sẽ gặp nhiều may mắn, được nhiều người giúp đỡ.
Người năm 2020 thuộc cung Cát Khánh Vượng Nhân đến xông nhà thì trong năm dễ có thêm người thêm của, chuyện vui tới tấp.
Năm 2020 gặp người cung Nhân Công Tiến Điền xông đất mở hàng thì trong năm chuyện đất đai nhà cửa thuận lợi suôn sẻ.
Người cung Lục Súc Lợi, Tiến Điền Tài năm 2200 xông đất đầu năm thì gia chủ trong năm làm ăn tấn tới, trồng trọt chăn nuôi thuận lợi, chuyện đất cát được như ý.
Gặp người năm 2020 thuộc cung Kim Ngân Thiên Lộc xông đất xông nhà đầu năm thì làm ăn thuận buồm xuôi gió, tài lộc dồi dào.
Đầu năm 2020 có người thuộc cung Ra Quan Tiến Lộc xông đất xông nhà thì trong năm gia chủ dễ thăng quan tiến chức, sự nghiệp lên như diều gặp gió.
3. CHÚ THÍCH VẬN HẠN NĂM 2020 TRONG THẬP BÁT CỤC
Lưu ý: Xem vận hạn 12 con giáp năm 2020 theo Thập Bát cục là cách xem hoàn toàn khác với Tử vi 2020. Mỗi cách xem một khía cạnh và cơ sở luận khác nhau. Bạn đọc có thể tham khảo nhiều chiều!
Đừng bỏ qua: