Xem VẬN HẠN THEO TUỔI và chọn TUỔI ĐẸP XÔNG NHÀ Tết Giáp Thìn theo Thập Bát cục năm 2024 (Kinh dịch)

Thứ Sáu, 10/11/2023 08:14 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Ứng dụng Thập Bát cục năm 2024 để xem xét vận hạn tốt xấu trong năm cũng như lựa chọn tuổi xông nhà đẹp cho Tết Nguyên Đán tới. Phương pháp dự đoán vận số theo Kinh dịch này tuy chưa phổ biến nhưng được đánh giá có độ chính xác cao.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 

1. Đôi điều về phương pháp Thập Bát cục


Thập Bát cục là phương pháp dự đoán vận hạn trong một năm theo Kinh dịch. Một vòng Thập Bát cục gồm 16 cung tốt, xấu ở mức độ khác nhau. Vòng này cứ 18 năm lại lặp lại 1 lần. Sự vận động, biến hóa của vòng lặp này tạo ra những thay đổi, tác động nhất định đến vận số của mỗi tuổi hàng năm.

Vì lẽ đó, người ta thường ứng dụng phương pháp này để dự đoán vận hạn mỗi tuổi hàng năm. Thông qua đó cũng chọn được tuổi có vận số cát lành để mời làm người tới xông nhà đầu năm với hy vọng sẽ đón được "vía tốt" vào nhà, năm mới may mắn, thịnh vượng.

Cũng cần lưu ý, Thập Bát cục là một bộ môn huyền học độc lập, không thuộc hệ thống Tử vi, hay các hạn tuổi như Tam Tai, Kim Lâu hay Thái Tuế. Do đó, việc luận đoán vận hạn tốt xấu hay chọn tuổi đẹp xông nhà vào dịp Tết sẽ có sự khác biệt với các bộ môn khác. Ai chiêm nghiệm nhiều thì sẽ biết hiệu quả thực tế ra sao, không biện luận vấn đề đúng - sai ở đây.

 

2. Bảng tra vận hạn tất cả các tuổi theo Thập Bát cục năm 2024


Để biết vận hạn gặp phải trong năm Giáp Thìn là gì, tốt - xấu ra sao, Lịch Ngày Tốt mời quý bạn tra theo năm sinh của mình ở bảng dưới đây.

Năm sinh
(1)
Tuổi
(2)
Mệnh
(3)
Quan hệ Thể - Dụng
(4)
Vận hạn
(5)
Tốt - Xấu
(6)
1936Bính TýThủyThể khắc dụng Nhân công tiến điền Tốt
1937Đinh SửuThủyThể khắc dụng Nhân công chiết tuyết Xấu
1938Mậu DầnThổDụng sinh thể Đại bại thoái điền Xấu
1939Kỷ MãoThổDụng sinh thế Nhân công chiết tuyết  Xấu
1940Canh ThìnKim Dụng khắc thể Tử biệt bại ngưu dương Xấu
1941Tân TịKimDụng khắc thể Kim ngân thiên lộcTốt
1942Nhâm NgọMộcThể sinh dụng Lục súc lợi, tiến điền tài Tốt
1943Quý MùiMộcThể sinh dụng Nhân công tiến điền Tốt
1944Giáp ThânThủyThể khắc dụng Sinh ly tử biệt Xấu
1945Ất DậuThủyThể khắc dụng Kim ngân thiên lộc Tốt
1946Bính TuấtThổDụng sinh thể Nhân công chiết tuyết  Xấu 
1947Đinh HợiThổDụng sinh thể Kim ngân thiên lộc Tốt 
1948Mậu TýHỏaHòa Nhân công chiết tuyết  Xấu 
1949Kỷ SửuHỏaHòa Lục súc lợi, tiến điền tài Tốt 
1950Canh DầnMộcThể sinh dụng Đồ hình hỏa quang Xấu 
1951Tân MãoMộcThể sinh dụng  Tử biệt bại ngưu dương Xấu 
1952Nhâm ThìnThủyThể khắc dụng Sinh ly tử biệt Xấu 
1953Quý TịThủyThể khắc dụng Đồ hình hỏa quang Xấu 
1954Giáp NgọKimDụng khắc thể  Bệnh phù, tuyệt mệnh Xấu 
1955Ất MùiKimDụng khắc thể  Thiên ôn, thiên hỏa Xấu 
1956Bính ThânHỏaHòa  Sinh ly tử biệt Xấu 
1957Đinh DậuHỏaHòa Bệnh phù, tuyệt mệnh Xấu 
1958Mậu TuấtMộcThể sinh dụng  Nhân công chiết tuyết Xấu 
1959Kỷ HợiMộcThể sinh dụng  Huyết quang lao bệnh Xấu 
1960Canh TýThổDụng sinh thể  Sinh sản miếu vụ Xấu 
1961Tân SửuThổDụng sinh thể  Bệnh phù, tuyệt mệnh Xấu 
1962Nhâm DầnKimDụng khắc thể   Phu (thê), tử thoái lạc Xấu 
1963Quý MãoKimDụng khắc thể   Sinh ly tử biệt Xấu 
1964Giáp ThìnHỏaHòa Lục súc lợi, tiến điền tài  Tốt 
1965Ất TỵHỏaHòa Thiên ôn, thiên hỏa Xấu 
1966Bính NgọThủyThể khắc dụng Tử biệt bại ngưu dương  Xấu 
1967Đinh MùiThủyThể khắc dụng Lục súc lợi, tiến điền tài Tốt 
1968Mậu ThânThổDụng sinh thể   Tử biệt bại ngưu dương Xấu 
1969Kỷ DậuThổDụng sinh thể Phu (thê), tử thoái lạc Xấu 
1970Canh TuấtKimDụng khắc thể  Quý nhân Tốt 
1971Tân HợiKimDụng khắc thể  Nhân công tiến điền Tốt 
1972Nhâm TýMộcThể sinh dụng Huyết quang lao bệnh Xấu 
1973Quý SửuMộcThể sinh dụng Sinh ly tử biệt Xấu 
1974Giáp DầnThủyThể khắc dụng Nhân công chiết tuyết  Xấu 
1975Ất MãoThủyThể khắc dụng Cát khánh vượng nhân Tốt 
1976Bính ThìnThổDụng sinh thể  Cát khánh vượng nhân  Tốt 
1977Đinh TỵThổDụng sinh thể   Nhân công chiết tuyết  Xấu 
1978Mậu NgọHỏaHòa Kim ngân thiên lộc Tốt 
1979Kỷ MùiHỏaHòa Đồ hình hỏa quang  Xấu 
1980Canh ThânMộcThể sinh dụng Cát khánh vượng nhân Xấu 
1981Tân DậuMộcThể sinh dụng Nhân công chiết tuyết  Xấu
1982Nhâm TuấtThủyThể khắc dụng Ra quan tiến lộc Tốt 
1983Quý HợiThủyThể khắc dụng Quý nhân Tốt 
1984Giáp TýKimDụng khắc thể Nhân công tiến điền Tốt 
1985Ất SửuKimDụng khắc thể Nhân công chiết tuyết  Xấu 
1986Bính DầnHỏaHòa Đại bại thoái điền Xấu 
1987Đinh MãoHỏaHòa  Nhân công tiến điền Tốt 
1988Mậu ThìnMộcThể sinh dụng Thiên ôn thiên hỏa Xấu 
1989Kỷ TỵMộcThể sinh dụng Nhân công chiết tuyết Xấu 
1990Canh NgọThổDụng sinh thể  Đồ hình hỏa quang Xấu 
1991Tân MùiThổDụng sinh thểPhu (thê), tử thoái lạc Xấu  
1992Nhâm ThânKimDụng khắc thể Tử biệt bại ngưu dương Xấu  
1993Quý DậuKimDụng khắc thểSinh sản miếu vụ  Xấu  
1994Giáp TuấtHỏaHòa Đại bại thoái điền  Xấu  
1995Ất HợiHỏaHòa Kim ngân thiên lộc  Tốt 
1996Bính TýThủyThể khắc dụng Nhân công chiết tuyết  Xấu 
1997Đinh SửuThủyThể khắc dụng Đại bại thoái điền  Xấu 
1998Mậu DầnThổDụng sinh thể Nhân công tiến điền Tốt 
1999Kỷ MãoThổDụng sinh thể Đại bại thoái điền   Xấu 
2000Canh ThìnKimDụng khắc thể Kim ngân thiên lộc Tốt 
2001Tân TỵKimDụng khắc thể Bệnh phù, tuyệt mệnh Xấu 
2002Nhâm NgọMộcThể sinh dụng  Cát khánh vượng nhân Tốt 
2003Quý MùiMộcThể sinh dụng  Nhân công chiết tuyết Xấu 
2004Giáp ThânThủyThể khắc dụng  Sinh ly tử biệt  Xấu 
2005Ất DậuThủyThể khắc dụng  Bệnh phù, tuyệt mệnh Xấu 
2006Bính TuấtThổDụng sinh thể Đại bại thoái điền Xấu 
2007Đinh HợiThổDụng sinh thể Bệnh phù, tuyệt mệnh Xấu 
2008Mậu TýHỏaHòa  Đại bại thoái điền Xấu 
2009Kỷ SửuHỏaHòa Cát khánh vượng nhân Tốt 
2010Canh DầnMộcThể sinh dụng   Quý nhân Tốt 
2011Tân MãoMộcThể sinh dụng    Kim ngân thiên lộc Tốt 
2012Nhâm ThìnThủyThể khắc dụng Đồ hình hỏa quang  Xấu 
2013Quý TỵThủyThể khắc dụng Sinh ly tử biệt Xấu 
2014Giáp NgọKimDụng khắc thể Tử biệt bại ngưu dương  Xấu 
2015Ất MùiKimDụng khắc thể Lục súc lợi, tiến điền tài Tốt 
2016Bính ThânHỏaHòa Đồ hình hỏa quang  Xấu 
2017Đinh DậuHỏaHòa Tử biệt bại ngưu dương Xấu 
2018Mậu TuấtMộcThể sinh dụng Đại bại thoái điền Xấu 
2019Kỷ HợiMộcThể sinh dụng Phu (thê), tử thoái lạc Xấu 
2020Canh TýThổDụng sinh thể Đồ hình hỏa quang Xấu 
2021Tân SửuThổDụng sinh thể  Tử biệt bại ngưu dương Xấu 
2022Nhâm DầnKimDụng khắc thể Ra quan tiến lộc Tốt 
2023Quý MãoKimDụng khắc thể Đồ hình hỏa quang Xấu 
2024Giáp ThìnHỏaHòaCát khí vượng nhânTốt 

*Xem phần Cắt nghĩa thuật ngữ ở mục 6 bên dưới!

Lưu ý quan trọng: Tra hạn theo Thập Bát cục năm 2024 căn cứ vào năm sinh âm lịch. Nếu ngày sinh vào đầu năm Dương Lịch nhưng theo Lịch âm vẫn thuộc năm cũ thì vẫn tính tuổi tra hạn Thập Bát Cục theo tuổi năm âm lịch.

Ví dụ: Sinh đầu năm 1986 nhưng chưa đến Tết Đinh Mão thì người đó tính tuổi Bính Dần.
 

3. Luận giải vận hạn tốt - xấu theo Thập Bát cục năm 2024


- Vận tốt trong năm 2024 theo Thập Bát cục (gồm 6 cung)

  • Cung Ra quan tiến lộc: Dễ dàng đạt được sự thăng tiến về công danh, được hưởng nhiều bổng lộc, có của trời cho.
  • Cung Kim ngân thiên lộc: Được lộc trời cho, tiền bạc bất ngờ xuất hiện trước mặt.
  • Cung Cát khánh vượng nhân: Tài lộc dồi dào, đông con đông cháu, thêm người thêm của.
  • Cung Quý nhân: Hay gặp may mắn, ra đường gặp người tốt trợ giúp dễ dàng vượt qua khó khăn.
  • Cung Lục súc lợi, tiến điền tài: Làm ăn chăn nuôi tốt, tiền bạc dồi dào, điền sản thịnh vượng, có lộc đất đai.
  • Cung Nhân công tiến điền: Công việc thuận lợi, làm ăn tấn tới, các vấn đề về đất đai nhà cửa được giải quyết suôn sẻ.

- Vận xấu trong năm 2024 theo Thập Bát cục (gồm 10 cung)

  • Bệnh phù tuyệt mệnh: Bệnh tật ập tới, đổ vỡ chia ly về tình cảm, âm dương cách trở, có chuyện tang tóc.
  • Sinh ly tử biệt: Tình cảm chia ly, xa cách hoặc bị ngăn trở bởi cái chết.  
  • Phu (thê), tử thoái lạc: Gia đạo bất hòa, tình cảm gia đình sa sút thiếu vui vẻ, vợ chồng lạnh nhạt, con cái xa cách vợ chồng con cái cứ xa dần (tình cảm suy thoái).
  • Tử biệt, bại ngưu dương: Làm ăn thất bát, thua lỗ, tiền bạc mất mát nhiều.
  • Đại bại thoái điền: Mất mát, thua thiệt về đất cát, điền sản. Có thể mất nhà mất đất do bán đi hay bị thu hồi, giải tỏa.
  • Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy yếu, bệnh tật triền miên, cơ thể mệt mỏi, đề phòng lao lực quá độ.
  • Nhân công chiết tuyết: Kế sinh nhai đứt đoạn, công ăn việc làm lỡ dở, đổ bể.
  • Đồ hình hỏa quang: Gặp tai họa về lửa, vướng phải họa quan trường, kiện tụng, phải chịu hình phạt của pháp luật. 
  • Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe suy yếu, dễ đau ốm, bệnh tật.
  • Thiên ôn, thiên hỏa: Gặp thiên tai hỏa hoạn bất ngờ, chịu nhiều thiệt hại.

4. Cách hóa giải vận hạn xấu theo Thập Bát cục 2024


Căn cứ vào Thập Bát cục năm 2024, có 10 cung xấu, nhưng trong đó có 2 cung rất xấu là Sinh ly tử biệt và Bệnh phù, tuyệt mệnh.

Nếu tuổi của bạn rơi vào 2 cung này, Lịch Ngày Tốt đưa ra lời khuyên như sau để giảm thiểu xui xẻo, rủi ro trong năm Giáp Thìn.
  • Không đứng tên tuổi làm việc lớn trong năm 2024 như xây nhà, làm nhà, cưới hỏi, đi du học, tranh cử...
  • Không đi xông đất xông nhà đầu năm mới cho người khác, tránh gây thêm phiền phức cho họ.
  • Suy nghĩ tích cực, làm nhiều việc thiện, việc tốt giúp đỡ mọi người xung quanh để tạo phước khí, xua đuổi xui xẻo.
  • Hạn chế đi đường sông nước, xuất hành xa, đi tới những nơi đèo cao vực sâu.

5. Ứng dụng Thập Bát cục năm 2024 để chọn tuổi đẹp xông nhà Tết Giáp Thìn


Như đã đề cập phía trên, phương pháp xem tuổi đẹp xông nhà đầu năm mới bằng Thập Bát cục không giống các cách xem thông thường, có thể áp dụng độc lập hoặc xem kết hợp nhiều phương pháp để tìm ra người xông nhà Tết Giáp Thìn cho phù hợp. 

Nguyên tắc chọn tuổi đẹp xông nhà Tết Giáp Thìn theo Thập Bát cục năm 2024 là chỉ chọn những tuổi rơi vào cung tốt, không chọn tuổi đang ở cung xấu. Cụ thể như sau:

Mong cầu cho năm mới 2024Chọn cung tốtTuổi đẹp xông nhà Tết Giáp Thìn
Cầu tiền tài nhiều, làm ăn kinh doanh phát đạt.Kim ngân thiên lộcTân Tị 1941, Ất Dậu 1945, Đinh Hợi 1947, Mậu Ngọ 1978, Ất Hợi 1995, Canh Thìn 2000, Tân Mão 2011. 
Cầu riêng cho môi giới, buôn bán bất động sản thuận lợi.Nhân công tiến điềnBính Tý 1936, Quý Mùi 1943, Tân Hợi 1971, Giáp Tý 1984, Đinh Mão 1987, Mậu Dần 1998. 
Cầu công việc thuận lợi, dễ thăng quan tiến chức, học hành tấn tới, thi cử đỗ đạt.Ra quan tiến lộcNhâm Tuất 1982, Nhâm Dần 2022. 
Cầu cưới hỏi, hôn nhân tốt đẹp, sinh con thuận lợi, thêm người thêm của.Cát khánh vượng nhânẤt Mão 1975, Bính Thìn 1976, Canh Thân 1980, Nhâm Ngọ 2002, Kỷ Sửu 2009. 
Cầu quý nhân vượng, gặp nhiều may mắn, được người tốt trợ giúp lúc khó khăn.Quý nhânCanh Tuất 1970, Quý Hợi 1983, Canh Dần 2010. 
Cầu chăn nuôi trồng trọt thuận lợi, đất đai không ngừng gia tăng.Lục súc lợi, tiến điền tàiNhâm Ngọ 1942, Kỷ Sửu 1949, Giáp Thìn 1964, Đinh Mùi 1967, Ất Mùi 2015. 

6. Cắt nghĩa thuật ngữ trong Bảng tra vận hạn theo Thập Bát cục năm 2024


Để quý bạn dễ hiểu và hiểu sâu hơn về các thuật ngữ trong Thập Bát cục cũng như cơ sở luận cho phương pháp này, Lịch Ngày Tốt xin cắt nghĩa các thuật ngữ mang tính hàn lâm chuyên môn như sau:
  • Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch
  • Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi.
  • Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). 
  • Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng (tương quan về mặt ngũ hành).
  • Cột (5): Vận hạn 2024 theo Thập Bát cục.
  • Cột (6): Đánh giá tốt - xấu của vận hạn năm 2024.
Giải thích riêng về cột (4):
  • Thể là chủ thể, là thân chủ. 
  • Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, cụ thể ở đây là năm Giáp Thìn, hành Hỏa.
  • Thể khắc Dụng: chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.
  • Thể sinh Dụng: Chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ, bị khách thể chi phối phần lớn. Vì thế dễ bị hao tổn, mất mát, đau ốm, tai nạn bất ngờ. 
  • Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn.
  • Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc. 
  • Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Việc không mưu cầu cũng dễ đạt được.
Theo đó ta thấy năm Giáp Thìn ngũ hành thuộc Hỏa, vì thế có thể luận:
  • Người mệnh Kim: Thổ sinh Kim (Dụng sinh Thể)
  • Người mệnh Mộc: Mộc khắc Thổ (Thể khắc Dụng)
  • Người mệnh Thủy: Thủy khắc Thổ (Dụng khắc Thể)
  • Người mệnh Hỏa: Hỏa sinh Thổ (Thể sinh Dụng)
  • Người mệnh Thổ: Song Thổ tỵ hòa (Hòa)
Trên đây Lịch Ngày Tốt đã chia sẻ toàn bộ thông tin về luận giải vận hạn và chọn tuổi xông nhà đẹp Tết Giáp Thìn theo Thập Bát cục năm 2024. Tài liệu có tham khảo của thầy Nguyễn Bá Minh - Viện nghiên cứu ứng dụng tiềm năng con người thuộc Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam. 

Bạn có biết: CÒN BAO NHIÊU NGÀY NỮA ĐẾN TẾT GIÁP THÌN 2024?

Thông tin hữu ích khác về năm 2024 dành cho bạn: