I. Giới thiệu về Thập Bát cục
1. Thập Bát cục là gì?
2. Xem vận hạn năm 2022 theo Thập Bát cục có chuẩn?
II. Ứng dụng Thập Bát cục năm 2022 để xem vận hạn năm Nhâm Dần
1. Bảng tra vận hạn chung của các tuổi
Năm sinh | Tuổi | Mệnh | Quan hệ Thể - Dụng | Vận hạn |
1936 | Bính Tý | Thủy | Dụng sinh Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
1937 | Đinh Sửu | Thủy | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
1938 | Mậu Dần | Thổ | Thể sinh Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1939 | Kỷ Mão | Thổ | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
1940 | Canh Thìn | Kim | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
1941 | Tân Tị | Kim | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1942 | Nhâm Ngọ | Mộc | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
1943 | Quý Mùi | Mộc | Dụng khắc Thể | Phu (thê), tử thoái lạc |
1944 | Giáp Thân | Thủy | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
1945 | Ất Dậu | Thủy | Dụng sinh Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1946 | Bính Tuất | Thổ | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
1947 | Đinh Hợi | Thổ | Thể sinh Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1948 | Mậu Tý | Hỏa | Thể khắc Dụng | Ra quan tiến lộc |
1949 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thể khắc Dụng | Đồ hình hỏa quang |
1950 | Canh Dần | Mộc | Dụng khắc Thể | Nhân công tiến điền |
1951 | Tân Mão | Mộc | Dụng khắc Thể | Thiên ôn, thiên hỏa |
1952 | Nhâm Thìn | Thủy | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
1953 | Quý Tị | Thủy | Dụng sinh Thể | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1954 | Giáp Ngọ | Kim | Hòa | Cát khánh vượng nhân |
1955 | Ất Mùi | Kim | Hòa | Sinh ly tử biệt |
1956 | Bính Thân | Hỏa | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1957 | Đinh Dậu | Hỏa | Thể khắc Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1958 | Mậu Tuất | Mộc | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
1959 | Kỷ Hợi | Mộc | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
1960 | Canh Tý | Thổ | Thể sinh Dụng | Đại bại thoái điền |
1961 | Tân Sửu | Thổ | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
1962 | Nhâm Dần | Kim | Hòa | Quý nhân |
1963 | Quý Mão | Kim | Hòa | Kim ngân thiên lộc |
1964 | Giáp Thìn | Hỏa | Thể khắc Dụng | Đồ hình hỏa quang |
1965 | Ất Tỵ | Hỏa | Thể khắc Dụng | Kim ngân thiên lộc |
1966 | Bính Ngọ | Thủy | Dụng sinh Thể | Quý nhân |
1967 | Đinh Mùi | Thủy | Dụng sinh Thể | Đồ hình hỏa quang |
1968 | Mậu Thân | Thổ | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
1969 | Kỷ Dậu | Thổ | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
1970 | Canh Tuất | Kim | Hòa | Nhân công chiết tuyết |
1971 | Tân Hợi | Kim | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
1972 | Nhâm Tý | Mộc | Dụng khắc Thể | Đồ hình hỏa quang |
1973 | Quý Sửu | Mộc | Dụng khắc Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
1974 | Giáp Dần | Thủy | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
1975 | Ất Mão | Thủy | Dụng sinh Thể | Sinh ly tử biệt |
1976 | Bính Thìn | Thổ | Thể sinh Dụng | Sinh ly tử biệt |
1977 | Đinh Tỵ | Thổ | Thể sinh Dụng | Ra quan tiến lộc |
1978 | Mậu Ngọ | Hỏa | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1979 | Kỷ Mùi | Hỏa | Thể khắc Dụng | Nhân công tiến điền |
1980 | Canh Thân | Mộc | Dụng khắc Thể | Sinh ly tử biệt |
1981 | Tân Dậu | Mộc | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
1982 | Nhâm Tuất | Thủy | Dụng sinh Thể | Sinh sản miếu vụ |
1983 | Quý Hợi | Thủy | Dụng sinh Thể | Nhân công chiết tuyết |
1984 | Giáp Tý | Kim | Hòa | Phu (thê), tử thoái lạc |
1985 | Ất Sửu | Kim | Hòa | Ra quan tiến lộc |
1986 | Bính Dần | Hỏa | Thể khắc Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1987 | Đinh Mão | Hỏa | Thể khắc Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
1988 | Mậu Thìn | Mộc | Dụng khắc Thể | Sinh ly tử biệt |
1989 | Kỷ Tỵ | Mộc | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
1990 | Canh Ngọ | Thổ | Thể sinh Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
1991 | Tân Mùi | Thổ | Thể sinh Dụng | Quý nhân |
1992 | Nhâm Thân | Kim | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
1993 | Quý Dậu | Kim | Hòa | Đại bại thoái điền |
1994 | Giáp Tuất | Hỏa | Thể khắc Dụng | Huyết quang lao bệnh |
1995 | Ất Hợi | Hỏa | Thể khắc Dụng | Lục súc lợi, tiến điền tài |
1996 | Bính Tý | Thủy | Dụng sinh Thể | Ra quan tiến lộc |
1997 | Đinh Sửu | Thủy | Dụng sinh Thể | Huyết quang lao bệnh |
1998 | Mậu Dần | Thổ | Thể sinh Dụng | Phu (thê), tử thoái lạc |
1999 | Kỷ Mão | Thổ | Thể sinh Dụng | Huyết quang lao bệnh |
2000 | Canh Thìn | Kim | Hòa | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2001 | Tân Tỵ | Kim | Hòa | Cát khánh vượng nhân |
2002 | Nhâm Ngọ | Mộc | Dụng khắc Thể | Sinh ly tử biệt |
2003 | Quý Mùi | Mộc | Dụng khắc Thể | Ra quan tiến lộc |
2004 | Giáp Thân | Thủy | Dụng sinh Thể | Kim ngân thiên lộc |
2005 | Ất Dậu | Thủy | Dụng sinh Thể | Cát khánh vượng nhân |
2006 | Bính Tuất | Thổ | Thể sinh Dụng | Huyết quang lao bệnh |
2007 | Đinh Hợi | Thổ | Thể sinh Dụng | Cát khánh vượng nhân |
2008 | Mậu Tý | Hỏa | Thể khắc Dụng | Huyết quang lao bệnh |
2009 | Kỷ Sửu | Hỏa | Thể khắc Dụng | Sinh ly tử biệt |
2010 | Canh Dần | Mộc | Dụng khắc Thể | Nhân công chiết tuyết |
2011 | Tân Mão | Mộc | Dụng khắc Thể | Lục súc lợi, tiến điền tài |
2012 | Nhâm Thìn | Thủy | Dụng sinh Thể | Bệnh phù, tuyệt mệnh |
2013 | Quý Tỵ | Thủy | Dụng sinh Thể | Tử biệt, bại ngưu dương |
2014 | Giáp Ngọ | Kim | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
2015 | Ất Mùi | Kim | Hòa | Đồ hình hỏa quang |
2016 | Bính Thân | Hỏa | Thể khắc Dụng | Bệnh phù tuyệt mệnh |
2017 | Đinh Dậu | Hỏa | Thể khắc Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2018 | Mậu Tuất | Mộc | Dụng khắc Thể | Huyết quang lao bệnh |
2019 | Kỷ Hợi | Mộc | Dụng khắc Thể | Quý nhân |
2020 | Canh Tý | Thổ | Thể sinh Dụng | Nhân công tiến điền |
2021 | Tân Sửu | Thổ | Thể sinh Dụng | Thiên ôn, thiên hỏa |
2022 | Nhâm Dần | Kim | Hòa | Thiên ôn, thiên hỏa |
2023 | Quý Mão | Kim | Hòa | Bệnh phù tuyệt mệnh |
*Xem phần Giải thích thuật ngữ ở mục (IV) phía dưới!
2. Phân loại vận hạn TỐT – XẤU năm 2022
- Kim ngân thiên lộc: Được lộc trời cho, tiền bạc bất ngờ xuất hiện trước mặt.
- Quý nhân: Dễ gặp quý nhân, có nhiều may mắn hoặc được giúp đỡ thoát khỏi khó khăn.
- Ra quan tiến lộc: Công danh sự nghiệp thăng tiến, lương thưởng đãi ngộ tăng lên.
- Cát khánh vượng nhân: Gặp nhiều may mắn cả về tài lộc và tình duyên. Tiền bạc dồi dào, thêm người thêm của, con cháu đầy đàn.
- Nhân công tiến điền: Công việc thuận lợi, làm ăn tấn tới, các vấn đề về đất đai nhà cửa suôn sẻ hanh thông.
- Lục súc lợi, tiến điền tài: Làm ăn chăn nuôi tốt, tiền bạc dồi dào, dễ mua nhà mua đất.
- Sinh ly tử biệt: Tình cảm chia ly, xa cách hoặc bị ngăn trở bởi cái chết.
- Bệnh phù tuyệt mệnh: Có thể mắc bệnh tật, tai nạn, gặp chuyện buồn chia ly, đổ vỡ về tình cảm. Gia đình có chuyện tang tóc.
- Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò (Gia đình tang tóc, kinh doanh, chăn nuôi dễ thua lỗ, tán gia bại sản).
- Đại bại thoái điền: Làm ăn thua thiệt, thất bát gây mất mát, thiệt hại về đất cát. Có thể mất nhà mất đất do bán đi hay bị thu hồi, giải tỏa.
- Nhân công chiết tuyết: Kế sinh nhai đứt đoạn, công ăn việc làm lỡ dở.
- Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm gia đình sa sút, vợ chồng lạnh nhạt, con cái xa cách vợ chồng con cái cứ xa dần.
- Đồ hình hỏa quang: Gặp tai họa về lửa, vướng phải họa quan trường, kiện tụng, phải chịu hình phạt của pháp luật.
- Thiên ôn, thiên hỏa: Gặp thiên tai hỏa hoạn bất ngờ, chịu nhiều thiệt hại.
- Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy yếu, bệnh tật triền miên, cơ thể mệt mỏi, có thể bị thương tổn, đề phòng lao lực quá độ.
- Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe suy yếu, bệnh tật tấn công.
3. Cách hóa giải khi gặp vận hạn xấu theo Thập Bát cục 2022
- Hạn chế mưu sự lớn như: xây dựng, sửa sang nhà cửa, kết hôn, đi du học…
- Hạn chế đường sông nước, xuất hành xa, đi tới những nơi đèo cao vực sâu.
- Không xông đất xông nhà, mở hàng đầu năm mới.
- Làm nhiều việc thiện, giúp đỡ mọi người xung quanh.
III. Ứng dụng Thập Bát cục năm 2022 để xem tuổi xông đất đầu năm
1. Cầu tài lộc dồi dào, kinh doanh phát đạt:
- Chọn người thuộc cung Kim Ngân Thiên Lộc xông đất xông nhà đầu năm thì làm ăn thuận buồm xuôi gió, tài lộc dồi dào.
- Các tuổi tốt: 1952 Nhâm Thìn, 1956 Bính Thân, 1963 Quý Mão, 1965 Ất Tỵ, 2004 Giáp Thân.
2. Cầu công danh thăng tiến, học hành tấn tới:
- Đầu năm Nhâm Dần 2022 có người thuộc cung Ra Quan Tiến Lộc xông đất xông nhà thì trong năm gia chủ dễ thăng quan tiến chức, sự nghiệp lên như diều gặp gió.
- Các tuổi tốt: 1937 Đinh Sửu, 1939 Kỷ Mão, 1946 Bính Tuất, 1948 Mậu Tý, 1958 Mậu Tuất, 1974 Giáp Dần, 1977 Đinh Tỵ, 1989 Kỷ Tỵ, 1996 Bính Tý, 2003 Quý Mùi.
3. Cầu việc buôn bán môi giới bất động sản thuận lợi:
- Năm 2022 gặp người cung Nhân Công Tiến Điền xông đất mở hàng thì trong năm chuyện đất đai nhà cửa thuận lợi suôn sẻ.
- Các tuổi tốt: 1950 Canh Dần, 1979 Kỷ Mùi, 2020 Canh Tý.
4. Cầu trồng trọt chăn nuôi thành công, đất đai tăng thêm:
- Mời người cung Lục Súc Lợi, Tiến Điền Tài năm 2022 xông đất đầu năm thì gia chủ trong năm làm ăn tấn tới, trồng trọt chăn nuôi thuận lợi, chuyện đất cát được như ý.
- Các tuổi tốt: 1941 Tân Tỵ, 1945 Ất Dậu, 1947 Đinh Hợi, 1978 Mậu Ngọ, 1995 Ất Hợi, 2000 Canh Thìn, 2011 Tân Mão.
5. Cầu năm mới có quý nhân, gặp nhiều may mắn:
- Mời người năm 2022 thuộc cung Quý Nhân tới xông đất đầu năm thì gia chủ sẽ gặp nhiều may mắn, được nhiều người giúp đỡ.
- Các tuổi tốt: 1962 Nhâm Dần, 1966 Bính Ngọ, 1969 Kỷ Dậu, 1991 Tân Mùi, 2019 Kỷ Hợi.
6. Cầu sinh đẻ thuận lợi, hôn nhân tốt đẹp:
- Mời người năm 2022 thuộc cung Cát Khánh Vượng Nhân đến xông nhà thì trong năm dễ có thêm người thêm của, chuyện vui tới tấp.
- Các tuổi tốt: 1954 Giáp Ngọ, 1957 Đinh Dậu, 1961 Tân Sửu, 2001 Tân Tỵ, 2005 Ất Dậu, 2007 Đinh Hợi.
IV. Giải thích thuật ngữ trong Bảng tra vận hạn
- Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch
- Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch).
- Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi
- Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng
- Cột (5): Vận hạn 2022 theo Thập Bát cục
- Cột (4):
- Người mệnh Kim: Song Kim tỵ hòa (Hòa)
- Người mệnh Mộc: Kim khắc Mộc (Dụng khắc Thể)
- Người mệnh Thủy: Kim sinh Thủy (Dụng sinh Thể)
- Người mệnh Hỏa: Hỏa khắc Kim (Thể khắc Dụng)
- Người mệnh Thổ: Thổ sinh Kim (Thể sinh Dụng)
*** Ngoài xem vận hạn theo Thập Bát cục năm 2022, bạn có thể kết hợp xem cùng TỬ VI NĂM 2022 NHÂM DẦN để có cái nhìn đa chiều dự đoán vận cát hung trong năm mới.
(Tư liệu có tham khảo của thầy Nguyễn Bá Minh - Viện nghiên cứu ứng dụng tiềm năng con người thuộc Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam).