Thập Bát cục năm 2022: Cách xem vận hạn chung cho đầy đủ các tuổi năm Nhâm Dần

Thứ Tư, 08/12/2021 10:43 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem Thập Bát cục năm 2022 để dự đoán vận hạn chung cho các tuổi con giáp trong năm Nhâm Dần cũng như chọn được tuổi xông nhà, mở hàng đầu năm mang tới cát lành.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 
=>> Cập nhật mới nhất: THẬP BÁT CỤC NĂM 2023
 

I. Giới thiệu về Thập Bát cục


1. Thập Bát cục là gì?

 
Thập Bát cục là một chu trình dự đoán vận hạn, cứ 18 năm lặp lại 1 lần. 1 vòng Thập Bát cục có 16 cung (gồm cát cung và hung cung). Vòng Thập Bát cục xoay chuyển liên tục hàng năm, từ đó gây ra những thay đổi về vận khí của mỗi tuổi trong Lục Thập Hoa Giáp
 

2. Xem vận hạn năm 2022 theo Thập Bát cục có chuẩn?

 
Thập Bát cục là phương pháp xem vận hạn từng tuổi theo Kinh Dịch. Nó không thuộc Tử vi, không giống các hạn về Tam Tai, Kim Lâu hay Thái Tuế.
 
Theo đó, cách tính hạn sẽ có phần khác biệt với các bộ môn huyền học khác. Bộ môn này đa phần được thực nghiệm nhiều trong thực tế, nên độ chính xác cao hay thấp phụ thuộc vào sự chiêm nghiệm, đúc kết thực tiễn của mỗi tuổi.

 

II. Ứng dụng Thập Bát cục năm 2022 để xem vận hạn năm Nhâm Dần


1. Bảng tra vận hạn chung của các tuổi 

Năm sinhTuổiMệnhQuan hệ Thể - DụngVận hạn
1936 Bính Tý ThủyDụng sinh ThểPhu (thê), tử thoái lạc
1937 Đinh Sửu ThủyDụng sinh ThểRa quan tiến lộc 
1938 Mậu Dần ThổThể sinh DụngHuyết quang lao bệnh 
1939 Kỷ Mão ThổThể sinh DụngRa quan tiến lộc  
1940 Canh Thìn Kim HòaThiên ôn, thiên hỏa 
1941 Tân Tị KimHòaLục súc lợi, tiến điền tài 
1942 Nhâm Ngọ MộcDụng khắc ThểĐồ hình hỏa quang 
1943 Quý Mùi MộcDụng khắc ThểPhu (thê), tử thoái lạc 
1944 Giáp Thân ThủyDụng sinh ThểTử biệt, bại ngưu dương 
1945 Ất Dậu ThủyDụng sinh ThểLục súc lợi, tiến điền tài 
1946 Bính Tuất ThổThể sinh DụngRa quan tiến lộc 
1947 Đinh Hợi ThổThể sinh Dụng Lục súc lợi, tiến điền tài 
1948 Mậu Tý HỏaThể khắc Dụng Ra quan tiến lộc
1949 Kỷ Sửu HỏaThể khắc Dụng  Đồ hình hỏa quang  
1950 Canh Dần MộcDụng khắc ThểNhân công tiến điền 
1951 Tân Mão MộcDụng khắc ThểThiên ôn, thiên hỏa  
1952 Nhâm Thìn ThủyDụng sinh Thể Kim ngân thiên lộc 
1953 Quý Tị ThủyDụng sinh Thể Bệnh phù tuyệt mệnh 
1954 Giáp Ngọ KimHòa Cát khánh vượng nhân 
1955Ất MùiKimHòa Sinh ly tử biệt 
1956Bính ThânHỏaThể khắc Dụng  Kim ngân thiên lộc  
1957Đinh DậuHỏaThể khắc Dụng  Cát khánh vượng nhân 
1958Mậu TuấtMộcDụng khắc Thể Ra quan tiến lộc
1959Kỷ HợiMộcDụng khắc Thể Đồ hình hỏa quang  
1960Canh TýThổThể sinh Dụng  Đại bại thoái điền 
1961Tân SửuThổThể sinh Dụng  Cát khánh vượng nhân  
1962Nhâm DầnKimHòa Quý nhân 
1963Quý MãoKimHòa Kim ngân thiên lộc  
1964Giáp ThìnHỏaThể khắc Dụng  Đồ hình hỏa quang   
1965Ất TỵHỏaThể khắc Dụng  Kim ngân thiên lộc   
1966Bính NgọThủyDụng sinh Thể Quý nhân 
1967Đinh MùiThủyDụng sinh Thể Đồ hình hỏa quang   
1968Mậu ThânThổThể sinh Dụng   Thiên ôn, thiên hỏa 
1969Kỷ DậuThổThể sinh Dụng   Quý nhân  
1970Canh TuấtKimHòa Nhân công chiết tuyết 
1971Tân HợiKimHòaPhu (thê), tử thoái lạc 
1972Nhâm TýMộcDụng khắc Thể Đồ hình hỏa quang    
1973Quý SửuMộcDụng khắc Thể Tử biệt, bại ngưu dương  
1974Giáp DầnThủyDụng sinh Thể  Ra quan tiến lộc 
1975Ất MãoThủyDụng sinh Thể  Sinh ly tử biệt  
1976Bính ThìnThổThể sinh Dụng   Sinh ly tử biệt  
1977Đinh TỵThổThể sinh Dụng   Ra quan tiến lộc  
1978Mậu NgọHỏaThể khắc Dụng Lục súc lợi, tiến điền tài
1979Kỷ MùiHỏaThể khắc Dụng  Nhân công tiến điền 
1980Canh ThânMộcDụng khắc Thể  Sinh ly tử biệt   
1981Tân DậuMộcDụng khắc Thể  Ra quan tiến lộc 
1982Nhâm TuấtThủyDụng sinh Thể Sinh sản miếu vụ 
1983Quý HợiThủyDụng sinh Thể Nhân công chiết tuyết  
1984Giáp TýKimHòa Phu (thê), tử thoái lạc  
1985Ất SửuKimHòa Ra quan tiến lộc
1986Bính DầnHỏaThể khắc Dụng   Huyết quang lao bệnh 
1987Đinh MãoHỏaThể khắc Dụng   Phu (thê), tử thoái lạc  
1988Mậu ThìnMộcDụng khắc Thể Sinh ly tử biệt 
1989Kỷ TỵMộcDụng khắc Thể Ra quan tiến lộc 
1990Canh NgọThổThể sinh Dụng  Bệnh phù tuyệt mệnh  
1991Tân MùiThổThể sinh Dụng  Quý nhân 
1992Nhâm ThânKimHòa Thiên ôn, thiên hỏa 
1993Quý DậuKimHòa Đại bại thoái điền 
1994Giáp TuấtHỏaThể khắc Dụng Huyết quang lao bệnh 
1995Ất HợiHỏaThể khắc Dụng Lục súc lợi, tiến điền tài 
1996Bính TýThủyDụng sinh Thể  Ra quan tiến lộc 
1997Đinh SửuThủyDụng sinh Thể  Huyết quang lao bệnh 
1998Mậu DầnThổThể sinh Dụng Phu (thê), tử thoái lạc   
1999Kỷ MãoThổThể sinh Dụng Huyết quang lao bệnh 
2000Canh ThìnKimHòa Lục súc lợi, tiến điền tài 
2001Tân TỵKimHòa Cát khánh vượng nhân 
2002Nhâm NgọMộcDụng khắc Thể  Sinh ly tử biệt 
2003Quý MùiMộcDụng khắc Thể  Ra quan tiến lộc 
2004Giáp ThânThủyDụng sinh Thể Kim ngân thiên lộc 
2005Ất DậuThủyDụng sinh Thể Cát khánh vượng nhân 
2006Bính TuấtThổThể sinh Dụng Huyết quang lao bệnh 
2007Đinh HợiThổThể sinh Dụng Cát khánh vượng nhân 
2008Mậu TýHỏaThể khắc Dụng  Huyết quang lao bệnh 
2009Kỷ SửuHỏaThể khắc Dụng  Sinh ly tử biệt 
2010Canh DầnMộcDụng khắc Thể  Nhân công chiết tuyết 
2011Tân MãoMộcDụng khắc Thể  Lục súc lợi, tiến điền tài 
2012Nhâm ThìnThủyDụng sinh Thể  Bệnh phù, tuyệt mệnh 
2013Quý TỵThủyDụng sinh Thể  Tử biệt, bại ngưu dương 
2014Giáp NgọKimHòa Thiên ôn, thiên hỏa 
2015Ất MùiKimHòa Đồ hình hỏa quang 
2016Bính ThânHỏaThể khắc Dụng Bệnh phù tuyệt mệnh 
2017Đinh DậuHỏaThể khắc Dụng Thiên ôn, thiên hỏa 
2018Mậu TuấtMộcDụng khắc Thể Huyết quang lao bệnh 
2019Kỷ HợiMộcDụng khắc Thể Quý nhân 
2020Canh TýThổThể sinh Dụng  Nhân công tiến điền  
2021Tân SửuThổThể sinh Dụng  Thiên ôn, thiên hỏa  
2022Nhâm DầnKimHòa Thiên ôn, thiên hỏa 
2023Quý MãoKimHòaBệnh phù tuyệt mệnh
*Xem phần Giải thích thuật ngữ ở mục (IV) phía dưới!


2. Phân loại vận hạn TỐT – XẤU năm 2022

Một vòng Thập Bát cục có 16 cung, có cát cung và hung cung, gặp cát cung đồng nghĩa gặp vận tốt, gặp hung cung có nghĩa là gặp vận xấu. Cụ thể như sau:
 
- Cát cung trong Thập Bát cục năm 2022
  • Kim ngân thiên lộc: Được lộc trời cho, tiền bạc bất ngờ xuất hiện trước mặt.
  • Quý nhân: Dễ gặp quý nhân, có nhiều may mắn hoặc được giúp đỡ thoát khỏi khó khăn.
  • Ra quan tiến lộc: Công danh sự nghiệp thăng tiến, lương thưởng đãi ngộ tăng lên.
  • Cát khánh vượng nhân: Gặp nhiều may mắn cả về tài lộc và tình duyên. Tiền bạc dồi dào, thêm người thêm của, con cháu đầy đàn. 
  • Nhân công tiến điền: Công việc thuận lợi, làm ăn tấn tới, các vấn đề về đất đai nhà cửa suôn sẻ hanh thông.
  • Lục súc lợi, tiến điền tài: Làm ăn chăn nuôi tốt, tiền bạc dồi dào, dễ mua nhà mua đất.
- Hung cung trong Thập Bát cục năm 2022
  • Sinh ly tử biệt: Tình cảm chia ly, xa cách hoặc bị ngăn trở bởi cái chết.  
  • Bệnh phù tuyệt mệnh: Có thể mắc bệnh tật, tai nạn, gặp chuyện buồn chia ly, đổ vỡ về tình cảm. Gia đình có chuyện tang tóc.
  • Tử biệt, bại ngưu dương: Không chết người thì chết trâu bò (Gia đình tang tóc, kinh doanh, chăn nuôi dễ thua lỗ, tán gia bại sản).
  • Đại bại thoái điền: Làm ăn thua thiệt, thất bát gây mất mát, thiệt hại về đất cát. Có thể mất nhà mất đất do bán đi hay bị thu hồi, giải tỏa.
  • Nhân công chiết tuyết: Kế sinh nhai đứt đoạn, công ăn việc làm lỡ dở. 
  • Phu (thê), tử thoái lạc: Tình cảm gia đình sa sút, vợ chồng lạnh nhạt, con cái xa cách vợ chồng con cái cứ xa dần.
  • Đồ hình hỏa quang: Gặp tai họa về lửa, vướng phải họa quan trường, kiện tụng, phải chịu hình phạt của pháp luật. 
  • Thiên ôn, thiên hỏa: Gặp thiên tai hỏa hoạn bất ngờ, chịu nhiều thiệt hại.
  • Huyết quang lao bệnh: Sức khỏe suy yếu, bệnh tật triền miên, cơ thể mệt mỏi, có thể bị thương tổn, đề phòng lao lực quá độ.
  • Sinh sản miếu vụ: Sức khỏe suy yếu, bệnh tật tấn công.

3. Cách hóa giải khi gặp vận hạn xấu theo Thập Bát cục 2022

 
Xét theo Thập Bát cục năm 2022, khi tuổi của bạn rơi vào vận hạn xấu, xấu nhất là 2 cung Sinh ly tử biệt và Bệnh phù tuyệt mệnh thì nên:
  • Hạn chế mưu sự lớn như: xây dựng, sửa sang nhà cửa, kết hôn, đi du học…
  • Hạn chế đường sông nước, xuất hành xa, đi tới những nơi đèo cao vực sâu.
  • Không xông đất xông nhà, mở hàng đầu năm mới. 
  • Làm nhiều việc thiện, giúp đỡ mọi người xung quanh. 

III. Ứng dụng Thập Bát cục năm 2022 để xem tuổi xông đất đầu năm

 
Ngoài việc xem tuổi xông đất 2022 theo hệ Can chi ngũ hành, xem theo Thập Bát cục để lựa chọn người xông nhà đầu năm phù hợp cũng thường được nhiều người áp dụng trên thực tế. 
 
Nên chọn người ở cung cát, tránh người đang ở cung hung đến xông đất, mở hàng để giảm bớt xui xẻo, vận hạn cho chính mình. Tùy từng mong muốn của mỗi người mà mời các tuổi tốt cho phù hợp. Cụ thể như sau:
 

1. Cầu tài lộc dồi dào, kinh doanh phát đạt:

  • Chọn người thuộc cung Kim Ngân Thiên Lộc xông đất xông nhà đầu năm thì làm ăn thuận buồm xuôi gió, tài lộc dồi dào.
  • Các tuổi tốt: 1952 Nhâm Thìn, 1956 Bính Thân, 1963 Quý Mão, 1965 Ất Tỵ, 2004 Giáp Thân.

2. Cầu công danh thăng tiến, học hành tấn tới:

  • Đầu năm Nhâm Dần 2022 có người thuộc cung Ra Quan Tiến Lộc xông đất xông nhà thì trong năm gia chủ dễ thăng quan tiến chức, sự nghiệp lên như diều gặp gió.
  • Các tuổi tốt: 1937 Đinh Sửu, 1939 Kỷ Mão, 1946 Bính Tuất, 1948 Mậu Tý, 1958 Mậu Tuất, 1974 Giáp Dần, 1977 Đinh Tỵ, 1989 Kỷ Tỵ, 1996 Bính Tý, 2003 Quý Mùi.

3. Cầu việc buôn bán môi giới bất động sản thuận lợi:

  • Năm 2022 gặp người cung Nhân Công Tiến Điền xông đất mở hàng thì trong năm chuyện đất đai nhà cửa thuận lợi suôn sẻ.
  • Các tuổi tốt: 1950 Canh Dần, 1979 Kỷ Mùi, 2020 Canh Tý.

4. Cầu trồng trọt chăn nuôi thành công, đất đai tăng thêm:

  • Mời người cung Lục Súc Lợi, Tiến Điền Tài năm 2022 xông đất đầu năm thì gia chủ trong năm làm ăn tấn tới, trồng trọt chăn nuôi thuận lợi, chuyện đất cát được như ý.
  • Các tuổi tốt: 1941 Tân Tỵ, 1945 Ất Dậu, 1947 Đinh Hợi, 1978 Mậu Ngọ, 1995 Ất Hợi, 2000 Canh Thìn, 2011 Tân Mão.

5. Cầu năm mới có quý nhân, gặp nhiều may mắn:

  • Mời người năm 2022 thuộc cung Quý Nhân tới xông đất đầu năm thì gia chủ sẽ gặp nhiều may mắn, được nhiều người giúp đỡ.
  • Các tuổi tốt: 1962 Nhâm Dần, 1966 Bính Ngọ, 1969 Kỷ Dậu, 1991 Tân Mùi, 2019 Kỷ Hợi.

6. Cầu sinh đẻ thuận lợi, hôn nhân tốt đẹp:

  • Mời người năm 2022 thuộc cung Cát Khánh Vượng Nhân đến xông nhà thì trong năm dễ có thêm người thêm của, chuyện vui tới tấp.
  • Các tuổi tốt: 1954 Giáp Ngọ, 1957 Đinh Dậu, 1961 Tân Sửu, 2001 Tân Tỵ, 2005 Ất Dậu, 2007 Đinh Hợi.
Lưu ý: Xem tuổi xông nhà 2022 bằng phương pháp Thập Bát cục sẽ khác biệt hoàn toàn với cách xem thông thường. Khi lựa chọn người xông đất xông nhà cho năm mới, bạn có thể kết hợp nhiều cách xem để lựa chọn người phù hợp nhất. Hoặc có thể tách biệt các cách xem đều được.
 

IV. Giải thích thuật ngữ trong Bảng tra vận hạn

  • Cột (1): Năm sinh tính theo Dương lịch
  • Cột (2): Tuổi (tính theo can/chi Âm lịch). 
  • Cột (3): Mệnh (hay mạng) của tuổi
  • Cột (4): Quan hệ Thể - Dụng
  • Cột (5): Vận hạn 2022 theo Thập Bát cục
  • Cột (4): 
- Thể là chủ thể, là thân chủ.
- Dụng là khách thể tác động đến chủ thể, cụ thể ở đây là năm Nhâm Dần, hành Kim.
- Thể khắc Dụng: chủ thể khắc chế được khách thể, làm chủ tình hình.
- Thể sinh Dụng: Chủ thể sinh ra khách thể, phải tốn kém, chậm trễ, bị khách thể chi phối phần lớn. Vì thế dễ bị hao tổn, mất mát, đau ốm, tai nạn bất ngờ. 
- Hòa: Thể - Dụng tị hòa. Yên ổn.
- Dụng khắc Thể: khách thể khắc chế được chủ thể. Bị đình chỉ, ngưng nghỉ công việc. Bị chống lại: dễ đau ốm, tai nạn, hỏng việc. 
- Dụng sinh Thể: công danh được trọng dụng, dễ được cất nhắc, đề bạt. Trong việc làm ăn gặp quý nhân. Việc không mưu cầu cũng dễ đạt được.
 
Theo đó ta thấy năm Nhâm Dần ngũ hành thuộc Kim (Kim Bạch Kim), vì thế có thể luận:
  • Người mệnh Kim: Song Kim tỵ hòa (Hòa)
  • Người mệnh Mộc: Kim khắc Mộc (Dụng khắc Thể)
  • Người mệnh Thủy: Kim sinh Thủy (Dụng sinh Thể)
  • Người mệnh Hỏa: Hỏa khắc Kim (Thể khắc Dụng)
  • Người mệnh Thổ: Thổ sinh Kim (Thể sinh Dụng)
Lưu ý: Nếu ngày sinh vào đầu năm Dương Lịch nhưng theo Lịch âm vẫn thuộc năm cũ thì vẫn tính tuổi tra hạn Thập Bát Cục theo tuổi năm âm lịch.
 
Ví dụ: Sinh đầu năm 1985 nhưng chưa đến Tết Bính Dần thì người đó tính tuổi Ất Sửu.

*** Ngoài xem vận hạn theo Thập Bát cục năm 2022, bạn có thể kết hợp xem cùng TỬ VI NĂM 2022 NHÂM DẦN để có cái nhìn đa chiều dự đoán vận cát hung trong năm mới.

(Tư liệu có tham khảo của thầy Nguyễn Bá Minh - Viện nghiên cứu ứng dụng tiềm năng con người thuộc Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam).