Bảng tra hạn Tam tai, Hoang Ốc, Kim Lâu năm 2019 Kỷ Hợi chi tiết
1. Tam Tai
Cách tính hạn Tam tai:
![]() |
2. Kim Lâu
Cách tính hạn Kim lâu:
Người ta xem và dựa vào tuổi âm để tính Kim Lâu. Cụ thể, lấy tuổi mụ của gia chủ chia cho 9 và lấy số dư.
3. Hoang ốc
Bạn có thể trực tiếp tra cứu XEM TUỔI LÀM NHÀ - XEM TUỔI XÂY NHÀ HỢP PHONG THỦY
Cách tính hạn Hoang ốc:
Cách tính Hoang ốc được dựa vào một vòng tính bao gồm có 6 cung là nhất Cát, nhì Nghi, tam Địa sát, tứ Tấn tài, ngũ Thọ tử và lục Hoang ốc.
Ý nghĩa các cung Hoang ốc bao gồm:
Để biết chi tiết về tuổi gặp hạn, cách cúng Tam tai, xem ở nội dung: TAM TAI 2019: Tuổi nào gặp hạn, cách cúng và hóa giải thế nào mới đúng và hiệu quả?
4. Bảng tra hạn Tam tai Hoang ốc Kim lâu 2019
Ghi chú: 0 là Không phạm, X là Phạm
Hạn Tam tai, Hoang ốc, Kim lâu năm Kỷ Hợi 2019 |
|||||
Năm sinh |
Tuổi |
Tam Tai |
Hoang Ốc |
Kim Lâu |
|
1949 |
71 |
Kỷ Sửu |
x | 0 | x |
1950 |
70 |
Canh Dần |
0 | 0 | 0 |
1951 |
69 |
Tân Mão |
0 | x | x |
1952 |
68 |
Nhâm Thìn |
0 | 0 | 0 |
1953 |
67 |
Quý Tỵ |
x | 0 | 0 |
1954 |
66 |
Giáp Ngọ |
0 | x | x |
1955 |
65 |
Ất Mùi |
0 | x | 0 |
1956 |
64 |
Bính Thân |
0 | 0 | x |
1957 |
63 |
Đinh Dậu |
x | x | 0 |
1958 |
62 |
Mậu Tuất |
0 | 0 | x |
1959 |
61 |
Kỷ Hợi |
0 | 0 | 0 |
1960 |
60 |
Canh Tý |
0 | x | x |
1961 |
59 |
Tân Sửu |
x | 0 | 0 |
1962 |
58 |
Nhâm Dần |
0 | 0 | 0 |
1963 |
57 |
Quý Mão |
0 | x | x |
1964 |
56 |
Giáp Thìn |
0 | x | 0 |
1965 |
55 |
Ất Tỵ |
x | 0 | x |
1966 |
54 |
Bính Ngọ |
0 | x | 0 |
1967 |
53 |
Đinh Mùi |
0 | 0 | x |
1968 |
52 |
Mậu Thân |
0 | 0 | 0 |
1969 |
51 |
Kỷ Dậu |
x | x | x |
1970 |
50 |
Canh Tuất |
0 | x | 0 |
1971 |
49 |
Tân Hợi |
0 | 0 | 0 |
1972 |
48 |
Nhâm Tý |
0 | x | x |
1973 |
47 |
Quý Sửu |
x | x | 0 |
1974 |
46 |
Giáp Dần |
0 | 0 | x |
1975 |
45 |
Ất Mão |
0 | x | 0 |
1976 |
44 |
Bính Thìn |
0 | 0 | x |
1977 |
43 |
Đinh Tỵ |
x | 0 | 0 |
1978 |
42 |
Mậu Ngọ |
0 | x | x |
1979 |
41 |
Kỷ Mùi |
0 | x | 0 |
1980 |
40 |
Canh Thân |
0 | 0 | 0 |
1981 |
39 |
Tân Dậu |
x | x | x |
1982 |
38 |
Nhâm Tuất |
0 | x | 0 |
1983 |
37 |
Quý Hợi |
0 | 0 | x |
1984 |
36 |
Giáp Tý |
0 | x | 0 |
1985 |
35 |
Ất Sửu |
x | 0 | x |
1986 |
34 |
Bính Dần |
0 | 0 | 0 |
1987 |
33 |
Đinh Mão |
0 | x | x |
1988 |
32 |
Mậu Thìn |
0 | x | 0 |
1989 |
31 |
Kỷ Tỵ |
x |
0 |
0 |
1990 |
30 |
Canh Ngọ |
0 |
x |
x |
1991 |
29 |
Tân Mùi |
0 |
x |
0 |
1992 |
28 |
Nhâm Thân |
0 |
0 |
x |
1993 |
27 |
Quý Dậu |
x |
x |
0 |
1994 |
26 |
Giáp Tuất |
0 |
0 |
x |
1995 |
25 |
Ất Hợi |
0 |
0 |
0 |
1996 |
24 |
Bính Tý |
0 |
x |
x |
1997 |
23 |
Đinh Sửu |
x |
x |
0 |
1998 |
22 |
Mậu Dần |
0 |
0 |
0 |
1999 |
21 |
Kỷ Mão |
0 |
x |
x |
2000 |
20 |
Canh Thìn |
0 |
0 |
0 |
2001 |
19 |
Tân Tỵ |
x |
0 |
x |
2002 |
18 |
Nhâm Ngọ |
0 |
x |
0 |
2003 |
17 |
Quý Mùi |
0 |
0 |
x |
2004 |
16 |
Giáp Thân |
0 |
0 |
0 |
Lichngaytot
Đừng bỏ lỡ:

Cùng Lịch ngày tốt luận giải chi tiết và chính xác tử vi 2019 của 12 con giáp để dự đoán vận cát hung, đón lành tránh dữ trong năm Kỷ Hợi, có ngũ hành nạp âm

Sang năm Kỷ Hợi, mỗi người lại có một ngôi sao chiếu mệnh. Bạn có biết đó là sao tốt hay sao xấu? Nếu xấu cần tiến hành cúng dâng sao giải hạn để hóa giải thế