Sinh năm 2022 mệnh gì? Vận mệnh cuộc đời họ sẽ thăng trầm như thế nào?

Thứ Ba, 29/06/2021 09:13 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Cùng tìm hiểu sinh năm 2022 mệnh gì, năm 2022 là năm con gì để bạn có kế hoạch từ sớm cho việc có nên sinh con hay tiến hành dự định quan trọng nào đó hay không nhé.
Mục lục (Ẩn/Hiện)
 
 

1. Sinh năm 2022 mệnh gì, tuổi con gì?

1.1 Sinh năm 2022 mệnh gì?


Người sinh năm 2022 mệnh Kim, Kim Bạch Kim (tức vàng pha bạc). Cụ thể, thời điểm sinh bắt đầu từ ngày 1/2/2022 đến ngày 21/1/2023 theo dương lịch.

Kim Bạch Kim chính là lượng bạc, thỏi vàng nén, là một dạng kim loại đã trải qua quá trình luyện kim, chiết tách để thành kim loại nguyên chất. Nạp âm này còn được gọi là kim loại màu.
 
Những người mệnh Kim Bạch Kim thường có cứng cỏi, ý chí mạnh mẽ, sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Bên cạnh đó, nhược điểm thường thấy là họ sống thiên về lý trí, ít trò chuyện với mọi người nên đôi lúc cảm thấy bị cô đơn.

1.2. Năm 2022 là con gì?


Theo năm can chi, 2022 là năm Nhâm Dần, cũng chính là năm con Hổ.

Thiên canĐịa chi
Canh: Hành KimTý: hành Thủy
Tương hợp: ẤtTam hợp: Thân – Tý – Thìn
Tương hình: Giáp, BínhTứ hành xung: Tý – Ngọ – Mão – Dậu

2. Sinh năm 2022 cung gì?


Sau khi đã biết được sinh năm 2022 mệnh gì, tuổi gì, ta có thể dễ dàng xem cung mệnh của tuổi này và từ đó có thể xem xét các yếu tố phong thủy như kết hợp làm ăn, hôn nhân, dự đoán tương lai… 
  • Nam mạng sinh năm 2022 thuộc cung KHÔN, hành THỔ, Tây tứ mệnh (Nhà hướng tốt: Đông bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam).
  • Nam mạng sinh năm 2022 thuộc cung KHẢM, hành THỦY, Đông tứ mệnh (Nhà hướng tốt: Đông Nam, Đông, Nam, Bắc).

3. Sinh năm 2022 hợp màu gì?

 
Sinh năm 2022 thuộc mạng Kim, theo đó áp dụng màu sắc hợp với người tuổi Tân Sửu 2021 trong việc chọn nội thất ngôi nhà, màu sơn nhà, màu xe, ví tiền... sẽ giúp thúc đẩy tài lộc cho họ: 
  • Màu tương sinh (Thủy): đen, xanh nước biển; màu chế khắc được thuộc hành 
  • Màu bản mệnh (Kim):  trắng, xám, ghi; hoặc màu sắc hành Thủy là 
  • Màu kém may mắn (Thổ):  vàng, nâu 
  • Màu kỵ (Hỏa, Mộc): đỏ, hồng, tím, xanh lá. 

4. Năm 2022 hợp số nào?

Con số phong thủy may mắn đối với người tuổi Nhâm Dần sinh năm 2022 là:
  • Số may mắn nam tuổi Nhâm Dần 2022 là: 8, 9, 5, 2
  • Số may mắn nữ tuổi Nhâm Dần 2022 là: 3, 4, 9.

5. Sinh năm 2022 hợp tuổi nào?

Theo tử vi phương Đông, việc xem tuổi hợp - tuổi khắc là yếu tố vô cùng quan trọng trong hôn nhân, làm ăn. Bởi người ta tin rằng, nếu hai người có mạng số tương hợp thì hôn nhân sẽ hạnh phúc và bền lâu, sự nghiệp thuận buồm xuôi gió, hợp tác làm ăn kinh doanh cũng phát tài phát lộc.
 
Ngược lại, nếu chẳng may hai người khắc tuổi, xung mệnh kết hợp với nhau, có thể sẽ gây ra nhiều tai ương cho cả hai bên, hôn nhân trục trặc, gia đạo sóng gió, sự nghiệp làm ăn khó mà phất lên.

Yếu tố Hợp/ Kỵ Nam mạng Nhâm Dần 2022Nữ mạng Nhâm Dần 2022
TUỔI HỢPTrong hôn nhânNhâm Dần, Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất.Nhâm Dần, Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất.
Trong làm ăn kinh doanhGiáp Thìn, Canh Tuất, Mậu Thân. Giáp Thìn, Canh Tuất, Mậu Thân. 
TUỔI KỴTrong tất cả các lĩnh vựcẤt Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Canh Tý, Giáp NgọẤt Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Canh Tý, Giáp Ngọ

Tuy nhiên, những thông tin về tuổi hợp – kỵ mệnh trên đây chỉ mang tính chất tham khảo để mang lại tâm lý yên tâm cho bản mệnh chứ không hoàn toàn quyết định chính xác vận mệnh của người tuổi Tân Sửu.
 
Nên nhớ, việc làm ăn có hanh thông, lời lãi hay tình cảm vợ chồng có bền vững, hạnh phúc hay không còn dựa vào nhiều yếu tố khác như bản lĩnh, năng lực, tình yêu, may mắn… chứ không phải hoàn toàn do yếu tố hợp - khắc mệnh.
 

6. Sinh năm 2022 hợp hướng nào?


 

6.1 Nam Nhâm Dần 2022 hợp với hướng nào, kỵ hướng nào?


Khi hiểu năm 2022 mệnh gì chúng ta sẽ tìm ra hướng và màu sắc phù hợp với từng đối tượng. Cụ thể như sau:
 
  • Tây Bắc – Diên niên: Mọi sự ổn định
  • Đông Bắc – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
  • Tây Nam – Phục vị: Được giúp đỡ
  • Tây – Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở.
Hướng không hợp:
  • Hướng Tuyệt mệnh: Bắc;
  • Hướng Ngũ quỷ: Đông Nam;
  • Hướng Lục sát: Nam; Hướng Hoạ hại: Đông. 

6.1 Nữ Nhâm Dần 2022 hợp với hướng nào, kỵ hướng nào?

 
  • Bắc – Phục vị: Được giúp đỡ
  • Đông – Thiên y: Gặp thiên thời, được che chở
  • Đông Nam  – Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
  • Nam  – Diên niên: Mọi sự ổn định.
Hướng không hợp:
  • Hướng Tuyệt mệnh: Tây Nam;
  • Hướng Ngũ quỷ: Đông Bắc;
  • Hướng Lục sát: Tây Bắc;
  • Hướng Hoạ hại: Tây;

7. Vận mệnh, tử vi trọn đời tuổi Nhâm Dần 2022



Cuộc đời người Nhâm Dân nói chung, người mệnh nói riêng có nhiều điểm tốt, họ thường có cuộc sống dư dả. Khi còn nhỏ, người sinh năm Nhâm Dần có thể trải qua cuộc sống khá vất vả, sức khỏe cũng không mấy tốt.

Thế nhưng về hậu vận, họ có thể sở hữu nhiều của cải, tiền bạc, cả đời không mấy khi lo về cái ăn cái mặc. 
 

7.1 Vận mệnh tuổi Nhâm Dần 2022 nam mạng


Những người đàn ông tuổi này nên chịu khó ở thời kỳ tiền vận, cuộc sống lao đao, gặp nhiều sầu đau và có nhiều tủi nhục. Nhưng hãy cứ lạc quan lên vì bạn sẽ có cuộc sống an nhàn, sung túc vào thời kỳ trung vận và hậu vận. 
 
Tuổi Nhâm Dần nam mệnh được hưởng thọ trung bình từ 50 đến 56 tuổi là mức tối đa, tuy nhiên, nếu ai sống độc ác, mưu mô, hại người tuổi thọ sẽ bị giảm, nhưng nếu ai sống phúc đức thì gia tăng tuổi thọ.

Công danh của đàn ông sinh năm Nhâm Dần có nhiều trắc trở, lúc lên bổng khi xuống trầm, không có được nhiều may mắn lắm.

Phần gia đạo thì có được nhiều sự sung túc và gây được nhiều ảnh hưởng tốt đẹp cho cuộc đời. Về phần tiền bạc vào thời kỳ hậu vận mới có phần sung túc và tốt đẹp. Sự nghiệp sẽ cơ hội thăng tiến từ tuổi 34 trở đi.
  • Nếu sinh vào tháng 5, 6 và 9 Âm lịch thì nam giới tuổi Nhâm Dần có thay đổi hai lần về vấn đề tình duyên.
  • Nếu được sinh vào những tháng 1, 2, 7, 10, 11 và 12 Âm lịch cuộc đời có ba lần thay đổi về con đường tình duyên và hạnh phúc.
  • Nếu nam giới tuổi Nhâm Dần sinh vào những tháng 1, 4 và 8 Âm lịch thì cuộc đời ổn định hơn, chỉ cưới vợ gả chồng có 1 lần.  

7.2 Vận mệnh tuổi Nhâm Dần 2022 nữ mạng


Những người phụ nữ này thường xung khắc với các thành viên trong gia đình. Tuy tiền vận khó khăn, nhiều cản trở nhưng đến thời trung vận và hậu vận thì bắt đầu được hưởng an nhàn. Sự nghiệp lúc này lên như diều gặp gió, mọi sự tốt đẹp hơn từ sau 30 tuổi, đạt được thành công lớn nhất vào thời trung vận và hậu vận.

Đường tinh duyên của phụ nữ tuổi Nhâm Dần lận đận, truân chuyên, còn về tài chính thì chỉ có nhiều tiền ở thời điểm trung vận và hậu vận.
 
Nữ giới tuổi Nhâm Dần đường tình duyên không được may mắn khi tuổi còn trẻ.
 
  • Nếu họ sinh vào tháng 1, 4 theo lịch âm thì tổng thể sẽ có 3 lần tình duyên thay đổi trong cuộc đời.
  • Nếu tháng: 2, 5, 8, 10 và 12 theo Âm lịch, họ sẽ trải qua 2 lần thay đổi tình duyên nếu đó là cô gái chào đời vào 
  • Nếu họ sinh vào tháng 3, 6, 7 và 11 âm lịch sẽ may mắn hơn trong đời sống tình cảm, hạnh phúc sẽ trọn vẹn hơn những ai sinh vào tháng khác. 

8. Tháng sinh mang ý nghĩa gì nếu trẻ sinh năm Nhâm Dần 


Trẻ sinh vào tháng Giêng: Người tuổi Dần sinh vào tiết đầu xuân thường có cốt cách quý, ý chí kiên cường, vang danh bốn biển. Số lợi danh song toàn, con cháu thành đạt, hiếu thảo.
 
Trẻ sinh vào tháng 2: Là người mưu lược, trí tuệ, có chí lớn, có thể dựng nên đại nghiệp, được mọi người kính trọng.
 
Trẻ sinh vào tháng 3: Số có uy quyền, tạo dựng được sự nghiệp hiển hách, nối được nghiệp tổ tông.
 
Trẻ sinh vào tháng 4: Sinh vào tiết Lập Hạ trong lành, ấm áp nên có tướng làm quan, du ngoạn khắp nơi, gia đình hòa thuận, con cái đỗ đạt, hiền lương, cả đời ít bị phiền não, mọi việc thuận lợi.
 
Trẻ sinh vào tháng 5: Là người văn võ song toàn, tự thân lập nên sự nghiệp vẻ vang, được mọi người khâm phục, có số phú quý. Tuổi Dần sinh vào tháng này không nên quá cứng nhắc trong quan điểm và việc ứng xử. Nếu dũng cảm xông pha ắt nên nghiệp lớn.
 
Trẻ sinh vào tháng 6: Sinh vào tiết Tiểu Thử là người có ý chí, khí phách, khoáng đạt, lạc quan. Tuy vậy, số lại không gặp thời, có hoài bão và trí lực nhưng sự nghiệp khó thành.

Trẻ sinh vào tháng 7: Sinh vào tiết Lập Thu, tài giỏi hơn người, có tầm nhìn xa trông rộng, kiên cường, gan dạ. Nếu biết khắc phục khó khăn sẽ có được thành công lớn.
 
Trẻ sinh vào tháng 8: Những người sinh vào tháng này tính tình ôn hòa, thông minh, nhanh nhẹn, biết nhìn xa trông rộng, giỏi ngoại giao, giỏi quản lý. Nếu theo nghiệp viết văn sẽ trở nên nổi tiếng.
 
Trẻ sinh vào tháng 9: Người tuổi Dần sinh vào tiết Hàn Lộ thường không gặp thời. Vì thế họ làm việc gì cũng có phần bất lợi, có tài nhưng thiếu ý chí, thiếu kiên cường, sống dựa dẫm vào người khác nên không thành nghiệp lớn.
 
Trẻ sinh vào tháng 10: Là người ôn hòa, thông minh, nhanh nhẹn, có nghĩa khí, quan hệ rộng nhưng sự nghiệp lại gian nan. Số lập nghiệp xa quê, tuy có chí nhưng đơn độc nên khó thành.
 
Trẻ sinh vào tháng 11: Sinh tiết Đại Tuyết, là người khí chất kiên cường. Sự nghiệp tuy có khó khăn, trắc trở nhưng hay gặp may bất ngờ. Nếu biết nắm bắt thời cơ và khéo léo ứng xử thì mọi khó khăn sẽ qua đi nhanh chóng. Là người có gia vận phức tạp, thiếu thốn, tai họa bất thường. Nên đề phòng và chế ngự những điều xấu.
 
Trẻ sinh vào tháng 12: Tuy rất tự tin nhưng luôn phải lo âu, số kém may mắn, lành ít dữ nhiều, thiếu thốn. Nếu biết thủ thế, cẩn trọng sẽ có được may mắn hơn trong sự nghiệp và cuộc sống.

Xem SINH CON NĂM 2022 để biết chi tiết về tháng sinh tốt, tuổi hợp cha mẹ và những lưu ý vô cùng quan trọng khác.

- Đàn ông sinh năm 2022 nên ưu tiên chọn vợ chồng tuổi: Nhâm Dần, Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất. Nếu kết hôn với người tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Mậu Ngọ, Canh Tý, Giáp Ngọ dễ có nhiều xung khắc. Hợp nhất trong làm ăn với người tuổi: Giáp Thìn, Canh Tuất, Mậu Thân.

- Phụ nữ sinh năm 2022 nên ưu tiên chọn chồng tuổi Mậu Thân, Giáp Thìn, Canh Tuất. Nếu kết hôn người tuổi Ất Tỵ, Bính Ngọ, Nhâm Tý, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Canh Tý và Giáp Ngọ sẽ thường có xung khắc. Hợp nhất trong làm ăn với người tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thân, Canh Tuất Lựa.
 

9. Phật bản mệnh tuổi Nhâm Dần 2022


 

Phật Hư Không Tạng bồ tát - biểu tượng của trí tuệ, mang bình an và phước lành, là biểu tượng cho sức mạnh của sự bảo vệ được xem là vị Phật bản mệnh người tuổi Nhâm Dần.

Mong rằng bài viết hữu ích với bạn!

* Xem thêm mệnh của các năm sinh khác:

Sinh năm 1960 mệnh gì?Sinh năm 1980 mệnh gì?Sinh năm 2000 mệnh gì?
Sinh năm 1961 mệnh gì?Sinh năm 1981 mệnh gì?Sinh năm 2001 mệnh gì?
Sinh năm 1962 mệnh gì?Sinh năm 1982 mệnh gì?Sinh năm 2002 mệnh gì?
Sinh năm 1963 mệnh gì?Sinh năm 1983 mệnh gì?Sinh năm 2003 mệnh gì?
Sinh năm 1964 mệnh gì?Sinh năm 1984 mệnh gì?Sinh năm 2004 mệnh gì?
Sinh năm 1965 mệnh gì?Sinh năm 1985 mệnh gì?Sinh năm 2005 mệnh gì?
Sinh năm 1966 mệnh gì?Sinh năm 1986 mệnh gì?Sinh năm 2006 mệnh gì?
Sinh năm 1967 mệnh gì?Sinh năm 1987 mệnh gì?Sinh năm 2007 mệnh gì?
Sinh năm 1968 mệnh gì?Sinh năm 1988 mệnh gì?Sinh năm 2008 mệnh gì?
Sinh năm 1969 mệnh gì? Sinh năm 1989 mệnh gì?Sinh năm 2009 mệnh gì?
Sinh năm 1970 mệnh gì?Sinh năm 1990 mệnh gì?Sinh năm 2010 mệnh gì?
Sinh năm 1971 mệnh gì?Sinh năm 1991 mệnh gì?Sinh năm 2011 mệnh gì?
Sinh năm 1972 mệnh gì?Sinh năm 1992 mệnh gì?Sinh năm 2012 mệnh gì?
Sinh năm 1973 mệnh gì?Sinh năm 1993 mệnh gì?Sinh năm 2013 mệnh gì?
Sinh năm 1974 mệnh gì?Sinh năm 1994 mệnh gì?Sinh năm 2014 mệnh gì?
Sinh năm 1975 mệnh gì?Sinh năm 1995 mệnh gì?Sinh năm 2015 mệnh gì?
Sinh năm 1976 mệnh gì?Sinh năm 1996 mệnh gì?Sinh năm 2016 mệnh gì?
Sinh năm 1977 mệnh gì?Sinh năm 1997 mệnh gì?Sinh năm 2017 mệnh gì?
Sinh năm 1978 mệnh gì?Sinh năm 1998 mệnh gì?Sinh năm 2018 mệnh gì?
Sinh năm 1979 mệnh gì?Sinh năm 1999 mệnh gì?Sinh năm 2019 mệnh gì?
   
Sinh năm 2020 mệnh gì?Sinh năm 2023 mệnh gì?Sinh năm 2027 mệnh gì?
Sinh năm 2021 mệnh gì?Sinh năm 2024 mệnh gì?Sinh năm 2028 mệnh gì?
Sinh năm 2022 mệnh gì?Sinh năm 2025 mệnh gì?Sinh năm 2029 mệnh gì?
 Sinh năm 2026 mệnh gì?Sinh năm 2030 mệnh gì?