Người mệnh Thủy sinh năm nào? Người mệnh Thủy tuổi gì?
1. Người mệnh Thủy sinh năm nào, cung mệnh, tướng tinh, mệnh Ngũ đế và Phật bản mệnh ra sao?
Bạn có thể tra người Mệnh Thủy sinh năm nào, tuổi nào, cung mệnh và ngũ hành nạp âm ra sao cũng như nhiều vấn đề khác thông qua bảng thống kê dưới đây của Lịch ngày tốt.
Năm sinh |
Can chi |
Nạp âm |
Cung mệnh |
Tướng tinh |
Mệnh ngũ đế |
Phật bản mệnh |
|
Nam |
Nữ |
||||||
1936 |
Bính Tý |
Khảm |
Khôn |
Con rắn |
Hắc Đế |
Thiên Phủ Thiên Nhãn |
|
1937 |
Đinh Sửu |
Giản Hạ Thủy |
Ly |
Càn |
Con trùng |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát |
1944 |
Giáp Thân |
Khôn |
Tốn |
Con heo |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
|
1945 |
Ất Dậu |
Tuyền Trung Thủy |
Khảm |
Khôn |
Con cua |
Hắc Đế |
Bất Động Minh Vương |
1952 |
Nhâm Thìn |
Chấn |
Chấn |
Con sói |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
|
1953 |
Quý Tị |
Trường Lưu Thủy |
Khôn |
Tốn |
Con chó |
Hắc Đế |
Phổ Hiền Bồ Tát |
1966 |
Bính Ngọ |
Đoài |
Cấn |
Con giao long |
Hắc Đế |
Đại Thế Chí Bồ Tát |
|
1967 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thủy |
Càn |
Ly |
Con rồng |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
1974 |
Giáp Dần |
Cấn |
Đoài |
Con trâu |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
|
1975 |
Ất Mão |
Đại Khê Thủy |
Đoài |
Cấn |
Con dơi |
Hắc Đế |
Văn Thù Bồ Tát |
1982 |
Nhâm Tuất |
Ly |
Càn |
Con chim trĩ |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
|
1983 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
Cấn |
Đoài |
Con gà |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
1996 |
Bính Tý |
Giản Hạ Thủy |
Tốn |
Khôn |
Con rắn |
Hắc Đế |
Thiên Phủ Thiên Nhãn |
1997 |
Đinh Sửu |
Giản Hạ Thủy |
Chấn |
Chấn |
Con trùng |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát |
2004 |
Giáp Thân |
Tuyền Trung Thủy |
Khôn |
Khảm |
Con heo |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
2005 |
Ất Dậu |
Tuyền Trung Thủy |
Tốn |
Khôn |
Con cua |
Hắc Đế |
Bất Động Minh Vương |
2012 |
Nhâm Thìn |
Trường Lưu Thủy |
Càn |
Ly |
Con sói |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
2013 |
Quý Tị |
Trường Lưu Thủy |
Khôn |
Khảm |
Con chó |
Hắc Đế |
Phổ Hiền Bồ Tát |
2026 |
Bính Ngọ |
Thiên Hà Thủy |
Khảm |
Cấn |
Con giao long |
Hắc Đế |
Đại Thế Chí Bồ Tát |
2027 |
Đinh Mùi |
Thiên Hà Thủy |
Ly |
Càn |
Con rồng |
Hắc Đế |
Như Lai Đại Nhật Bồ Tát |
2034 |
Giáp Dần |
Đại Khê Thủy |
Khôn |
Tốn |
Con trâu |
Hắc Đế |
Hư Không Tạng Bồ Tát / Phổ Hiền Bồ Tát |
2035 |
Ất Mão |
Đại Khê Thủy |
Khảm |
Cấn |
Con dơi |
Hắc Đế |
Văn Thù Bồ Tát |
2042 |
Nhâm Tuất |
Đại Hải Thủy |
Chấn |
Chấn |
Con chim trĩ |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
2043 |
Quý Hợi |
Đại Hải Thủy |
Khôn |
Tốn |
Con gà |
Hắc Đế |
Phật A Di Đà |
2. Người mệnh Thủy hợp số nào?
![]() |
3. Người mệnh Thủy hợp hướng nào?
![]() |
Xem chi tiết hơn ở: Mệnh Thủy mua nhà hướng nào tốt?
4. Mệnh Thủy hợp mệnh nào, khắc mệnh nào?
Theo quan niệm Ngũ Hành tương sinh tương khắc thì Kim sinh Thủy và Thủy sinh Mộc nên người mệnh Thủy hợp với các mệnh Kim và Mộc, giúp việc hợp tác làm ăn cũng như xây dựng gia đình gặp nhiều may mắn, thuận lợi, đôi bên hòa hợp, tránh được những bất đồng.
Tử vi cho rằng người mệnh Thủy cũng hợp với chính mệnh Thủy bởi nhiều dòng nước hợp với nhau thì càng mạnh mẽ, sôi nổi.
![]() |
Còn 4 nạp âm còn lại gồm Trường Lưu Thủy (nước sông dài), Giang Hà Thủy (nước sông cái), Tuyền Trung Thủy (nước suối), Đại Khê Thủy (nước khe lớn) và Giản Hạ Thủy (nước khe suối) thì khắc Thổ vì nước chỉ làm lợi cho đất, nước lẫn đất thì vẩn đục.

Mệnh Thủy hợp mệnh gì? Kết hôn với mệnh nào hoặc hợp tác làm ăn với mệnh nào thì cát lợi? Dựa vào quan điểm Ngũ hành tương sinh tương khắc, bạn sẽ tìm được câu

Mệnh Thủy khắc mệnh gì? Nếu kết hôn hoặc hợp tác làm ăn với những mệnh nào thì gặp nhiều bất lợi? Tất cả thông tin sẽ có trong bài viết dưới đây.
5. Lý giải tổng quan về vận mệnh của người mệnh Thủy theo năm sinh
Mệnh Thủy tuổi Bính Tý
Mệnh Thủy tuổi Đinh Sửu
Mệnh Thủy tuổi Giáp Thân
![]() |
Mệnh Thủy tuổi Ất Dậu
Mệnh Thủy tuổi Nhâm Thìn
Mệnh Thủy tuổi Quý Tị
Mệnh Thủy tuổi Bính Ngọ
Mệnh Thủy tuổi Đinh Mùi
![]() |
Mệnh Thủy tuổi Giáp Dần
Mệnh Thủy tuổi Ất Mão
Mệnh Thủy tuổi Nhâm Tuất
Mệnh Thủy tuổi Quý Hợi
Quỳnh Hương (Tổng hợp)
Xem các bài viết khác: