1. Tam Nương là gì?
Cả ba mỹ nhân này được coi là “hồng nhan họa thủy” trong suốt thời đại của họ, mang tới những điều xui xẻo.
Muội Hỉ
Tam Nương ý chỉ Muội Hỉ... |
Để lấy lòng Muội Hỉ, Kiệt Vương cho xây một cái đài cao bằng ngọc gọi là Dao đài, trước Dao đài là một cái ao đổ đầy rượu (tửu trì). Tửu trì rộng lớn đến mức có thể đi thuyền ra ngắm cảnh.
Mỗi lần ngắm cảnh tại Dao đài, quanh tửu trì có khoảng 3000 trai gái đứng chầu chực sẵn sàng đợi lệnh. Kiệt Vương xuống lệnh, tiếng trống vang trời, 3000 người theo tiếng trống lệnh, nhoài người ra như kiểu trâu uống nước, mông chổng lên trời, thò cổ chúc đầu xuống tửu trì uống rượu. Muội Hỉ thích thú cất tiếng cười. Đúng là ngàn vàng mua một nụ cười mỹ nhân.
Đát Kỷ
... Đát Kỷ |
Đát Kỷ là một mỹ nhân với nét đẹp sắc sảo. Tuy nhiên, vì quá độc ác và man rợ và quyến rũ vua Trụ làm nhà Thương sụp đổ (khoảng 1600 TCN - 1066 TCN) nên tương tuyền nàng do một con hồ ly tinh biến thành.
Hắn đòi Tô Hộ là một quan thần phải dâng con gái xinh đẹp là Đát Kỷ cho hắn. Xung quanh Đát Kỷ có người nói rằng bà là một con hồ ly tinh hóa thân để mê hoặc vua Trụ, xui vua làm lắm điều sai quấy, bạo ngược, vô đạo. Cũng có sách viết bà người cài cắm của các chư hầu khác để phá hỏng nền chính trị của nhà Thương.
Bao Tự
... và Bao Tự |
Bao Tự được mệnh danh là mỹ nhân không biết cười. Chu U Vương tìm mọi cách để đổi lấy tiếng cười của nàng bằng cách thường xuyên đốt cột lửa báo hiệu cho chư hầu đến cứu. Đến khi quân địch đánh úp Cảo Kinh, U vương vội cho đốt lửa hiệu triệu nhưng đã không còn ai tin tưởng.
Hắn làm tất cả những gì để Bao Tự cười, cũng vì si tình và ngu muội. Hắn rất tàn bạo nên Thân Hầu liên kết với quân Khuyển Nhung vào tàn phá kinh đô nhà Chu, U Vương bị giết. Sau đó nhà Chu rời đô sang khu vực khác đánh dấu thời đại lịch sử Xuân Thu – Chiến Quốc hồn loạn, chia rẽ, tranh giành, chiến sự liên miên nổ ra.
2. Ngày Tam Nương là ngày gì?
Theo đó họ giải thích rằng do Mặt Trăng luôn chuyển động quay xung quanh Trái Đất và sự chuyển động này tạo ra sức hút, gây ra những ảnh hưởng tiêu cực mạnh mẽ đến toàn bộ sự sống của các sinh vật trên Trái Đất, nhất là vào những ngày rằm hàng tháng và những ngày sát với tuần trăng (trước và sau ngày rằm).
Dân gian có câu: “Mùng 5, 14, 23, đi chơi cũng lỗ nữa là đi buôn” ngụ ý nhắc nhở chúng ta không nên làm những việc quan trọng vào các ngày Nguyệt Kỵ.
3. Ngày Tam Nương kiêng làm những việc gì?
Theo quan niệm dân gian, kiêng động thổ, khởi công xây dựng, khởi sự quan trọng trong ngày Tam Nương |
Do gắn với 3 người đàn bà mang đến nhiều xui xẻo, hung họa cho cả một triều đại nên những ngày Tam Nương được coi là ngày xấu.
Đến tận ngày hôm nay quan niệm này vẫn được một bộ phận người áp dụng khi khởi sự quan trọng như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ... Nếu gặp phải ngày này hầu như đều phải tránh. Tìm hiểu thêm Xem tuổi làm nhà, Xem tuổi kết hôn.
Ngoài những điều đã nói ở trên, trong ngày Tam Nương nên tránh làm gì?
- Kiêng làm chuyện đại sự: Đại sự ở đây là cưới hỏi, động thổ xây dựng, khai trương mở cửa hàng hay ký kết hợp đồng. Người ta cho rằng ngày này cưới hỏi thì dễ ly tán, làm nhà thì gia đình dễ lục đục, mở hàng thì ế ẩm, ký kết buôn bán thì thua lỗ...
- Kiêng đi giữa đường: Ngày Tam Nương không nên đi lại nghênh ngang giữa đường để tránh tai nạn giao thông hay tai bay vạ gió nào khác.
- Kiêng quan hệ vợ chồng: Làm chuyện nam nữ trong ngày Tam Nương là phạm tội dâm ô, sắc dục...
- Kiêng cãi cọ, đánh nhau: Trong ngày Tam Nương nhiều năng lượng xấu, nếu không kiểm soát bản thân thì dễ gây họa tày đình.
- Kiêng sinh con: Vì ngày Tam Nương vốn dĩ là ngày sinh và ngày mất của 3 người phụ nữ mang danh "hồng nhan họa thủy" nên người ta cho rằng sinh con vào ngày này dễ mang theo xui xẻo, con trẻ có vận số không tốt.
Dù là truyền thuyết, hoang tưởng nhưng tín ngưỡng dân gian lâu đời này đã truyền từ Trung Quốc sang Việt Nam, ảnh hưởng tới không ít quần chúng xưa nay. Thiếu cơ sở khoa học, thiếu bằng chứng xác thực nhưng thói thường vẫn cho rằng “có kiêng có lành”.
4. Ý nghĩa của ngày Tam Nương là gì?
Nên chắc chắn nhiều người khó vượt qua áp lực tâm lý này mà giành được thành công vì vậy nó là những ngày không may mắn. Tuy nhiên đâu phải ai cũng như vậy, vẫn còn đầy người họ vẫn chọn ngày này để làm việc lớn.
Và họ cũng có thể gặt được thành công. Hay trong ngày này,vẫn có người vẫn trúng sổ xố hay gặp chuyện may mắn. Căn bản là giá trị tinh thần thường mạnh hơn cả giá trị trong thực tế cuộc sống vật chất.
Và ngày Tam Nương cũng dạy chúng ta cần phải có tinh thần tốt, không phải quá lo lắng về những ngày xấu mà không dám làm việc lớn. Do đó,cũng đâu có thể nói ngày Tam Nương là ngày rất xấu.
5. Cách hóa giải ngày Tam Nương
6. Ngày Tam Nương trong các năm cụ thể
- Chi tiết ngày Tam Nương 2022 theo từng tháng:
Ngày Tam Nương tháng 1/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/12 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/12 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/12 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/12 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/11 năm Tân Sửu | |
Ngày 27/12 năm Tân Sửu |
Ngày Tam Nương tháng 2/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/1 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/1 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/1 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/1 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/1 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/1 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 3/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/2 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/2 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/2 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/2 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/2 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/2 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 4/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/3 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/3 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/3 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/3 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/3 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/3 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 5/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/4 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/5 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 6/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/5 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/5 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 7/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/6 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/6 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/6 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/6 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/6 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/6 năm Nhâm Dần | |
Ngày 3/7 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 8/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 7/7 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/7 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/7 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/7 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/7 năm Nhâm Dần | |
Ngày 3/8 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 9/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 7/8 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/8 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/8 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/8 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/8 năm Nhâm Dần | |
Ngày 3/9 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 10/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 7/9 năm Nhâm Dần | |
Ngày 13/9 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/9 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/9 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/9 năm Nhâm Dần | |
Ngày 3/10 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/10 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 11/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 13/10 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/10 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/10 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/10 năm Nhâm Dần | |
Ngày 3/11 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/11 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương tháng 12/2022 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 13/11 năm Nhâm Dần | |
Ngày 18/11 năm Nhâm Dần | |
Ngày 22/11 năm Nhâm Dần | |
Ngày 27/11 năm Nhâm Dần | |
Ngày 3/12 năm Nhâm Dần | |
Ngày 7/12 năm Nhâm Dần |
Ngày Tam Nương năm 2021:
Tháng 1/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 22/11 năm Canh Tý | |
Ngày 27/11 năm Canh Tý | |
Ngày 3/12 năm Canh Tý | |
Ngày 7/12 năm Canh Tý | |
Ngày 13/12 năm Canh Tý | |
Ngày 18/12 năm Canh Tý |
Tháng 2/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 22/12 năm Canh Tý | |
Ngày 27/12 năm Canh Tý | |
Ngày 3/1 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/1 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/1 năm Tân Sửu |
Tháng 3/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 18/1 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/1 năm Tân Sửu | |
Ngày 27/1 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/2 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/2 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/2 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/2 năm Tân Sửu |
Tháng 4/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 22/2 năm Tân Sửu | |
Ngày 27/2 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/3 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/3 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/3 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/3 năm Tân Sửu |
Tháng 5/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 22/3 năm Tân Sửu | |
Ngày 27/3 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/4 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/4 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/4 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/4 năm Tân Sửu |
Tháng 6/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 22/4 năm Tân Sửu | |
Ngày 27/4 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/5 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/5 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/5 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/5 năm Tân Sửu |
Tháng 7/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 22/5 năm Tân Sửu | |
Ngày 27/5 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/6 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/6 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/6 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/6 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/6 năm Tân Sửu |
Tháng 8/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 27/6 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/7 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/7 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/7 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/7 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/7 năm Tân Sửu |
Tháng 9/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 27/7 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/8 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/8 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/8 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/8 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/8 năm Tân Sửu |
Tháng 10/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 27/8 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/9 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/9 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/9 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/9 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/9 năm Tân Sửu |
Tháng 11/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 27/9 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/10 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/10 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/10 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/10 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/11 năm Tân Sửu |
Tháng 12/2021 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 27/10 năm Tân Sửu | |
Ngày 3/11 năm Tân Sửu | |
Ngày 7/11 năm Tân Sửu | |
Ngày 13/11 năm Tân Sửu | |
Ngày 18/11 năm Tân Sửu | |
Ngày 22/11 năm Tân Sửu | |
Ngày 27/11 năm Tân Sửu |
- Ngày Tam Nương năm 2020
Ngày Tam Nương tháng 1/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 1/1/2020 | Ngày 7 tháng 12 năm Kỷ Hợi |
Ngày 7/1/2020 | Ngày 13 tháng 12 năm Kỷ Hợi |
Ngày 12/1/2020 | Ngày 18 tháng 12 năm Kỷ Hợi |
Ngày 16/1/2020 | Ngày 22 tháng 12 năm Kỷ Hợi |
Ngày 21/1/2020 | Ngày 27 tháng 12 năm Kỷ Hợi |
Ngày 27/1/2020 | Ngày 3 tháng 1 năm Canh Tý |
Ngày 31/1/2020 | Ngày 7 tháng 1 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 2/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 6/2/2020 | Ngày 13 tháng 1 năm Canh Tý |
Ngày 11/2/2020 | Ngày 18 tháng 1 năm Canh Tý |
Ngày 15/2/2020 | Ngày 22 tháng 1 năm Canh Tý |
Ngày 20/2/2020 | Ngày 27 tháng 1 năm Canh Tý |
Ngày 25/2/2020 | Ngày 3 tháng 2 năm Canh Tý |
Ngày 29/2/2020 | Ngày 7 tháng 2 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 3/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 6/3/2020 | Ngày 13 tháng 2 năm Canh Tý |
Ngày 11/3/2020 | Ngày 18 tháng 2 năm Canh Tý |
Ngày 15/3/2020 | Ngày 22 tháng 2 năm Canh Tý |
Ngày 20/3/2020 | Ngày 27 tháng 2 năm Canh Tý |
Ngày 26/3/2020 | Ngày 3 tháng 3 năm Canh Tý |
Ngày 30/3/2020 | Ngày 7 tháng 3 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 4/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 5/4/2020 | Ngày 13 tháng 3 năm Canh Tý |
Ngày 10/4/2020 | Ngày 18 tháng 3 năm Canh Tý |
Ngày 14/4/2020 | Ngày 22 tháng 3 năm Canh Tý |
Ngày 19/4/2020 | Ngày 27 tháng 3 năm Canh Tý |
Ngày 25/4/2020 | Ngày 3 tháng 4 năm Canh Tý |
Ngày 29/4/2020 | Ngày 7 tháng 4 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 5/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 5/5/2020 | Ngày 13 tháng 4 năm Canh Tý |
Ngày 10/5/2020 | Ngày 18 tháng 4 năm Canh Tý |
Ngày 14/5/2020 | Ngày 22 tháng 4 năm Canh Tý |
Ngày 19/5/2020 | Ngày 27 tháng 4 năm Canh Tý |
Ngày 25/5/2020 | Ngày 3 tháng 4 nhuận năm Canh Tý |
Ngày 29/5/2020 | Ngày 7 tháng 4 nhuận năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 6/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 4/6/2020 | Ngày 13 tháng 4 nhuận năm Canh Tý |
Ngày 9/6/2020 | Ngày 18 tháng 4 nhuận năm Canh Tý |
Ngày 13/6/2020 | Ngày 22 tháng 4 nhuận năm Canh Tý |
Ngày 18/6/2020 | Ngày 27 tháng 4 nhuận năm Canh Tý |
Ngày 23/6/2020 | Ngày 3 tháng 5 năm Canh Tý |
Ngày 27/6/2020 | Ngày 7 tháng 5 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 7/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/7/2020 | Ngày 13 tháng 5 năm Canh Tý |
Ngày 8/7/2020 | Ngày 18 tháng 5 năm Canh Tý |
Ngày 12/7/2020 | Ngày 22 tháng 5 năm Canh Tý |
Ngày 17/7/2020 | Ngày 27 tháng 5 năm Canh Tý |
Ngày 23/7/2020 | Ngày 3 tháng 6 năm Canh Tý |
Ngày 27/7/2020 | Ngày 7 tháng 6 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 8/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 2/8/2020 | Ngày 13 tháng 6 năm Canh Tý |
Ngày 7/8/2020 | Ngày 18 tháng 6 năm Canh Tý |
Ngày 11/8/2020 | Ngày 22 tháng 6 năm Canh Tý |
Ngày 16/8/2020 | Ngày 27 tháng 6 năm Canh Tý |
Ngày 21/8/2020 | Ngày 3 tháng 7 năm Canh Tý |
Ngày 25/8/2020 | Ngày 7 tháng 7 năm Canh Tý |
Ngày 31/8/2020 | Ngày 13 tháng 7 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 9/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 5/9/2020 | Ngày 18 tháng 7 năm Canh Tý |
Ngày 9/9/2020 | Ngày 22 tháng 7 năm Canh Tý |
Ngày 14/9/2020 | Ngày 27 tháng 7 năm Canh Tý |
Ngày 19/9/2020 | Ngày 3 tháng 8 năm Canh Tý |
Ngày 23/9/2020 | Ngày 7 tháng 8 năm Canh Tý |
Ngày 29/9/2020 | Ngày 13 tháng 8 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 10/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 4/10/2020 | Ngày 18 tháng 8 năm Canh Tý |
Ngày 8/10/2020 | Ngày 22 tháng 8 năm Canh Tý |
Ngày 13/10/2020 | Ngày 27 tháng 8 năm Canh Tý |
Ngày 19/10/2020 | Ngày 3 tháng 9 năm Canh Tý |
Ngày 23/10/2020 | Ngày 7 tháng 9 năm Canh Tý |
Ngày 29/10/2020 | Ngày 13 tháng 9 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 11/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 3/11/2020 | Ngày 18 tháng 9 năm Canh Tý |
Ngày 7/11/2020 | Ngày 22 tháng 9 năm Canh Tý |
Ngày 12/11/2020 | Ngày 27 tháng 9 năm Canh Tý |
Ngày 17/11/2020 | Ngày 3 tháng 10 năm Canh Tý |
Ngày 21/11/2020 | Ngày 7 tháng 10 năm Canh Tý |
Ngày 27/11/2020 | Ngày 13 tháng 10 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương tháng 12/2020 dương lịch
Ngày dương lịch | Ngày âm lịch |
Ngày 2/12/2020 | Ngày 18 tháng 10 năm Canh Tý |
Ngày 6/12/2020 | Ngày 22 tháng 10 năm Canh Tý |
Ngày 11/12/2020 | Ngày 27 tháng 10 năm Canh Tý |
Ngày 16/12/2020 | Ngày 3 tháng 11 năm Canh Tý |
Ngày 20/12/2020 | Ngày 7 tháng 11 năm Canh Tý |
Ngày 26/12/2020 | Ngày 13 tháng 11 năm Canh Tý |
Ngày 31/12/2020 | Ngày 18 tháng 11 năm Canh Tý |
Ngày Tam Nương năm 2019