1. Mệnh Sơn Hạ Hỏa là gì?
Khi tìm hiểu Mệnh Sơn Hạ Hỏa là gì, chúng ta trước tiên hãy cắt nghĩa "Sơn" nghĩa là núi non, gò đồi, còn "Hạ" là phía dưới thấp, phần chân núi, chân đồi, "Hỏa" là lửa. Tạm hiểu Sơn Hạ Hỏa là ngọn lửa dưới chân núi.
Khi đốt nương rẫy để có nơi trồng trọt chúng ta dùng Sơn Đầu Hỏa. Thế nhưng, đi làm tới giờ nghỉ trưa, họ cần nấu nướng, ăn uống và như thế họ tìm chỗ bằng phẳng, có suối, có nước để nấu ăn, nên những đống lửa dưới chân núi cháy lên. Trẻ nhỏ chăn trâu, người đi săn bắn, hoặc người lữ hành.
2. Người mệnh Sơn Hạ Hỏa sinh năm nào?
3. Tính cách, vận mệnh người mệnh Sơn Hạ Hỏa
a. Tích cách người mệnh Sơn Hạ Hỏa
- Sơn Hạ Hỏa là dạng lửa do nhân tạo, những người này cần được động viên kịp thời, đúng mức, nếu có thành tích cần khen ngợi, tôn vinh, làm hỏng cần thông cảm, chia sẻ, bằng không sức mạnh của họ tiếp ra chỉ có tính chất hăng hái trong nhất thời.
- Ngọn lửa quang minh, rạng rỡ, ấm nóng nhưng rỗng trong vì vậy Sơn Hạ Hỏa cần tránh căn bệnh màu mè, hình thức, khoe mẽ, trống rỗng, thiếu thực tế.
- Có tính mạnh mẽ, phát quang, dọn dẹp, mở đường còn Sơn Hạ Hỏa có tính chất thực tiễn trong nhu cầu sinh hoạt của con người, họ khá thực tế, đề cao giá trị tiện ích, cơ động, linh hoạt.
- Những người này rất ham nghiên cứu, thích tìm hiểu, học hành rất giỏi, thông minh sáng suốt, thường có thành tích và học vị cao.
b. Vận mệnh người mệnh Sơn Hạ Hỏa
- Những người này yêu đam mê, đa cảm, dễ ngộ nhận, yêu vội, nhưng sớm nhận ra vấn đề, rồi trải qua một quá trình tìm kiếm khá dài mới tìm thấy tình yêu đích thực của mình.
4. Mệnh Sơn Hạ Hỏa hợp màu gì, đi xe màu gì
a. Màu hợp
Xem thêm: Mệnh Hỏa có nên nuôi cá, xây hòn non bộ trong nhà?
- Màu vàng (thuộc hành Thổ sinh xuất) được xem là thứ cát. Ngọn lửa quang minh, rạng rỡ, ấm nóng nhưng rỗng trong. Vì vậy, người có bổn mệnh này cần tránh căn bệnh màu mè, hình thức, khoe mẽ, trống rỗng, thiếu thực chất.
b. Màu khắc
5. Sơn Hạ Hỏa hợp mệnh nào/tuổi nào
a. Mệnh hợp
- Sơn Hạ Hỏa và Tùng Bách Mộc: Phúc lớn
- Sơn Hạ Hỏa và Hải Trung Kim: Cát tường, hỷ sự
- Sơn Hạ Hỏa và Lư Trung Hỏa: Cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Bạch Lạp Kim: Cát tường
- Sơn Hạ Hỏa và Đại Lâm Mộc: Cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Lộ Bàng Thổ: May mắn nhỏ
- Giữa Sơn Hạ Hỏa và Sơn Đầu Hỏa: Trợ lực mạnh mẽ
- Sơn Hạ Hỏa và Thành Đầu Thổ: Hài hòa
- Sơn Hạ Hỏa và Dương Liễu Mộc: Cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Sơn Hạ Hỏa: Cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Bình Địa Mộc: May mắn nhỏ
- Sơn Hạ Hỏa và Bích Thượng Thổ: Phúc đới trùng lai
- Sơn Hạ Hỏa và Tang Đố Mộc: Cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Phúc Đăng Hỏa: Cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Đại Trạch Thổ: Cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Sa Trung Thổ: Thành công vẻ vang
- Sơn Hạ Hỏa và Thiên Thượng Hỏa: Bạo phát về tài sản
- Sơn Hạ Hỏa và Thạch Lựu Mộc: Thành công lớn
b. Mệnh khắc
- Sơn Hạ Hỏa và Kiếm Phong Kim: Hình khắc mạnh mẽ
- Sơn Hạ Hỏa và Giản Hạ Thủy: Hình khắc
- Sơn Hạ Hỏa và Tuyền Trung Thủy: Khắc mạnh mẽ.
- Sơn Hạ Hỏa và Tích Lịch Hỏa: Không cát lợi
- Sơn Hạ Hỏa và Trường Lưu Thủy: Hình khắc mạnh mẽ
- Sơn Hạ Hỏa và Sa Trung Kim: Khắc nhẹ
- Sơn Hạ Hỏa và Kim Bạch Kim: Đại hung
- Sơn Hạ Hỏa và Thiên Hà Thủy: Đại hung
- Sơn Hạ Hỏa và Thoa Xuyến Kim: Không cát lợi
- Giữa Sơn Hạ Hỏa và Đại Khê Thủy: Hung hại
- Sơn Hạ Hỏa và Đại Hải Thủy: Hung hại