(Lichngaytot.com) Người thuộc nạp âm Kim Bạch Kim thường có bản lĩnh, quyết đoán, sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Vậy mệnh Kim Bạch Kim là gì? Vận mệnh cuộc đời họ sẽ ra sao? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.
1. Mệnh Kim Bạch Kim là gì?
Mệnh Kim Bạch Kim là gì? |
Mệnh Kim Bạch Kim là khái niệm để chỉ 1 trong 6 nạp âm của hành Kim bao gồm: Hải Trung Kim, Kiếm Phong Kim, Bạch Lạp Kim, Sa Trung Kim, Kim Bạch Kim và Thoa Xuyến Kim.
Trong thuyết ngũ hành bao gồm Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ; Kim là yếu tố thứ tư. Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh, đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng.
Trong thuyết ngũ hành bao gồm Kim, Thủy, Mộc, Hỏa, Thổ; Kim là yếu tố thứ tư. Hành Kim chỉ về mùa Thu và sức mạnh, đại diện cho thể rắn và khả năng chứa đựng.
Xem thêm: Hành Kim là gì, có bao nhiêu nạp âm?
Trong Lục Thập Hoa Giáp, Kim Bạch Kim chính là lượng bạc, thỏi vàng nén, là một dạng kim loại đã trải qua quá trình luyện kim, chiết tách để thành kim loại nguyên chất. Nạp âm này còn được gọi là kim loại màu.
Có thể nói đây là dạng vật chất hội tụ đầy đủ nhất các thuộc tính của kim loại, tinh khiết vô cùng.
Nếu như các dạng kim loại còn tiềm ẩn trong biển cả hay trong các mỏ khoáng sản, kim loại đã thành hình thành khối đều nằm trong ba từ Kim Bạch Kim này.
2. Người mạng Kim Bạch Kim sinh năm bao nhiêu?
Có hai năm tuổi thuộc mệnh Kim đặc trưng này là những người tuổi Nhâm Dần (1902, 1962, 2022, 2082) và Quý Mão (1903, 1963, 2023, 2083).
Tuổi Nhâm Dần gồm những người sinh năm 1902, 1962, 2022, 2082.
>> Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Dần nam mạng
Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Dần nữ mạng
>> Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Dần nam mạng
Tử vi trọn đời tuổi Nhâm Dần nữ mạng
Tuổi Quý Mão gồm những người sinh năm 1903, 1963, 2023, 2083.
3. Tính cách, vận mệnh của người thuộc nạp âm Kim Bạch Kim
a. Đặc trưng tính cách
Bản lĩnh và quyết đoán là một nét đặc trưng cơ bản trong tính cách mệnh Kim Bạch Kim |
Người thuộc nạp âm Kim Bạch Kim thuộc tuýp người bản lĩnh, quyết đoán, sẵn sàng đương đầu với mọi khó khăn, thách thức trong cuộc sống.
Từ tính cách ấy có thể nhận thấy người thuộc nạp âm này sống công bằng, cởi mở, coi trọng lý lẽ và các mối bang giao xã hội, dễ dàng tạo dựng nghiệp lớn.
Tuy nhiên, nhược điểm của cung mệnh này là họ sống thiên về lý trí, ít trò chuyện với mọi người nên đôi lúc cảm thấy bị cô đơn.
Tuy nhiên, nhược điểm của cung mệnh này là họ sống thiên về lý trí, ít trò chuyện với mọi người nên đôi lúc cảm thấy bị cô đơn.
b. Vận mệnh
- Sự nghiệp
Mệnh Kim Bạch Kim là gì? Các lĩnh vực như chính trị, quản lý tài chính, ngân sách, kinh doanh, nhất là lĩnh vực bất động sản, hay vàng bạc, đá quý,...là những lựa chọn hàng đầu trong sự nghiệp của mệnh Kim này, hứa hẹn đem đến thành công rực rỡ.
Những công việc liên quan đến luật pháp; các lĩnh vực khoa học tự nhiên, toán học, vật lý... cũng giúp Kim loại màu này tỏa sáng bởi tư duy nhạy bén, logic của họ.
Cả hai tuổi Nhâm Dần, Quý Mão đều có vận số tốt, dự báo tiền đồ rộng mở, tương lai sáng lạn.
- Tình duyên
Người tuổi Quý Mão vận duyên trải qua nhiều biến cố, thường sẽ phải trải qua dăm ba mối tình trước khi tìm được bến đỗ bình yên. Điểm nổi bật của những người tuổi này là sự thông minh, nhanh nhẹn và cuốn hút nên dễ làm đối phương gục ngã chỉ qua một lần gặp gỡ.
Người tuổi Quý Mão thường đào hoa, có nhiều mối tình |
Con trai mệnh này có tính gia trưởng, con gái có cá tính mạnh, do đó, hôn nhân của những người thuộc nạp âm này thường có khoảng cách nhất định và cần thời gian để khắc phục.
Xem thêm: Vợ chồng mệnh gì kết hợp với nhau thì đại cát đại lợi?
Xem thêm: Vợ chồng mệnh gì kết hợp với nhau thì đại cát đại lợi?
4. Kim Bạch Kim hợp và kỵ màu gì, đi xe gì?
Để xác định mệnh Kim Bạch Kim hay các mệnh hợp màu gì, đi xe gì cần dựa trên quy luật ngũ hành tương sinh tương khắc.
Cụ thể:
Theo quy luật tương sinh: Mệnh Kim Bạch Kim tương sinh với mệnh Thổ (Thổ sinh Kim) và mệnh Thủy (Kim sinh Thủy).
Theo quy luật tương khắc: Mệnh Kim Bạch Kim tương khắc với mệnh Mộc (Kim khắc Mộc) và mệnh Hỏa (Kim khắc Hỏa).
a. Mệnh hợp
Theo đó, mệnh Kim Bạch kim hợp với màu vàng (thuộc Thổ), màu trắng (thuộc Kim) - những màu sắc mang lại may mắn.
Màu đen (thuộc Thủy) tương hòa với bản mệnh.
Vì thế, nếu bạn đang tìm hiểu nên đi xe màu gì thì có thể ưu tiên chọn những màu sắc hợp bản mệnh.
Ngoài ra, nếu bạn muốn lựa chọn trang phục, trang trí nhà cửa hay mua vòng tay phong thủy cũng có thể chọn gam trên để mang lại may mắn cho chính mình.
b. Mệnh khắc
Theo quy luật tương sinh tương khắc, các màu xanh lá (thuộc Mộc), màu đỏ (thuộc Hỏa) là màu khắc với Kim loại màu.
Căn cứ vào các màu mệnh Kim Bạch Kim hợp và khắc bạn có thể chọn được màu sắc các vật dụng, màu sơn phong thủy giúp mang lại điềm may mắn và loại bỏ được vận đen đủi.
Đọc ngay:
Đọc ngay:
Mệnh Kim hợp màu gì, kỵ màu gì để May mắn, Phát tài? Đọc ngay để có những lựa chọn chất như nước cất
Là điều dễ hiểu khi người thuộc hành Kim chắc chắn sẽ có những thắc mắc như là mệnh Kim hợp màu gì hay tôi mặc màu gì thì hợp, mua đá phong thủy như thế nào để
Là điều dễ hiểu khi người thuộc hành Kim chắc chắn sẽ có những thắc mắc như là mệnh Kim hợp màu gì hay tôi mặc màu gì thì hợp, mua đá phong thủy như thế nào để
5. Mệnh Kim Bạch Kim hợp tuổi nào, khắc tuổi nào?
Mệnh Kim Bạch Kim hợp và khắc tuổi nào, mệnh nào? |
a. Tuổi hợp
Mệnh Kim Bạch Kim hợp với những tuổi sau đây:
Tuổi Nhâm Dần tương hợp với tuổi Tuất và tuổi Ngọ.
Tuổi Quý Mão tương hợp với tuổi Quý Mão, Ất Tỵ, Kỷ Dậu.
Khi kết hợp với những tuổi này tài vận được may mắn, công việc thuận lợi, phát đạt, gia đình được hạnh phúc.
b. Tuổi khắc
Mệnh Kim Bạch Kim không hợp với các tuổi sau:
Tuổi Nhâm Dần thì xung khắc với tuổi Hợi, tuổi Thân và tuổi Tỵ.
Tuổi Quý Mão xung khắc với tuổi Nhâm Tý và Canh Tý.
Những tuổi này không nên kết hôn cũng như là làm ăn vì hợp tác làm ăn hay kết hôn đều gặp cảnh biệt li, trắc trở, không may mắn, trắc trở.
6. Mệnh Kim Bạch Kim tương sinh, tương hợp, tương khắc mệnh nào?
Trong sự kết hợp với các nạp âm khác, sự tương sinh tương khắc của mệnh Kim Bạch Kim được thể hiện như sau:
Quan hệ | Mệnh Kim Bạch Kim |
Tương sinh – Tương hợp | Hải Trung Kim, Lộ Bàng Thổ, Giản Hạ Thủy, Thành Đầu Thổ, Bạch Lạp Kim, Tuyền Trung Thủy, Ốc Thượng Thổ, Sa Trung Kim, Bích Thượng Thổ, Kim Bạch Kim, Thiên Hà Thủy, Thoa Kim Xuyến. |
Tương khắc | Lư Trung Hỏa, Đại Lâm Mộc, Kiếm Phong Kim, Sơn Đầu Hỏa, Dương Liễu Mộc, Tích Lịch Hỏa, Tùng Bách Mộc, Trường Lưu Thủy, Sơn Hả Hỏa, Bình Địa Mộc, Phúc Đăng Hỏa, Đại Trạch Thổ, Tang Đố Mộc, Đại Khê Thủy, Sa Trung Thổ, Thiên Thượng Hỏa, Thạch Lựu Mộc, Đại Hải Thủy. |
Tin bài cùng chuyên mục: