Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 9/10, xem âm lịch hôm nay Chủ nhật ngày 9/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 9/10/2022

Thứ Bảy, 08/10/2022 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 9/10 - âm lịch hôm nay 9/10 để biết Chủ nhật ngày 9/10/2022 là ngày tốt hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo mà chủ động hành sự cho thuận lợi.

=> Tra cứu lịch âm 9/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Xem lich am 9/10/2022
Âm lịch hôm nay 9/10/2022 là có phải ngày đẹp không? 

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 9/10/2022

  • Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 09/10/2022
  • Âm lịch: 14/09/2022 tức ngày Ất Mùi, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10)
  • Giờ Hoàng đạo: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
  • Giờ Hắc đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 9/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Lục hợp tuổi Ngọ, tam hợp tuổi Mão và Hợi
  • Tuổi xung ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 9/10/2022


Sao tốt
  • U Vi tinh: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
  • Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Hoang vu: Xấu mọi việc
  • Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc
  • Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng
  • Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi
  • Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 9/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Không vong, xấu. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Đại an, rất tốt. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tốc hỷ, tốt cho việc xuất hành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xem chi tiết phần bình ở giờ Tý.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Xem chi tiết phần bình ở giờ Sửu.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Không vong, xấu. Xem chi tiết phần bình ở giờ Dần.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an, rất tốt. Xem chi tiết phần bình ở giờ Mão.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ, tốt. Xem chi tiết phần bình ở giờ Thìn.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên, xấu. Xem chi tiết phần bình ở giờ Tỵ.

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 9/10/2022: 

  • Việc Nên: Xây dựng, tạo tác.
  • Việc Không nên: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
Chi tiết về xem lịch âm 9/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 09/10/2022
 
Tin bài cùng chuyên mục:

Tin cùng chuyên mục

X