Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 8/10, xem âm lịch hôm nay thứ Bảy ngày 8/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 8/10/2022

Thứ Sáu, 07/10/2022 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 8/10 - âm lịch hôm nay 8/10 để biết ngày 8/10/2022 thứ Bảy là tốt hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo mà mỗi người có kế hoạch công việc riêng cho bản thân.
 
=> Tra cứu lịch âm 8/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Xem lich am 8/10/2022
Âm lịch hôm nay 8/10/2022 là ngày gì?

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 8/10/2022

  • Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 08/10/2022
  • Âm lịch: 13/09/2022 tức ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10)
  • Giờ Hoàng đạo: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
  • Giờ Hắc đạo: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tị (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 8/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Lục hợp tuổi Mùi, tam hợp tuổi Dần và Tuất 
  • Tuổi xung ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần
  • Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 8/10/2022

Sao tốt
  • Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Nguyệt giải: Tốt mọi việc
  • Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Tam Hợp: Tốt mọi việc
  • Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc
Sao xấu
  • Cô thần: Xấu với cưới hỏi
  • Sát chủ: Xấu mọi việc
  • Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ
  • Không phòng: Kỵ cưới hỏi 

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 8/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Lưu niên, xấu. Xuất hành giờ này nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 
  • Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Không vong, cực xấu. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Đại an, rất tốt. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Tốc hỷ, tốt. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên, xấu. Không nên xuất hành. Xem chi tiết phần bình ở giờ Tý.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Không nên xuất hành. Xem chi tiết phần bình ở giờ Sửu.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Nên xuất hành. Xem chi tiết phần bình ở giờ Dần.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Không vong, xấu, không nên xuất hành. Xem chi tiết phần bình ở giờ Mão.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an, rất tốt, nên xuất hành. Xem chi tiết phần bình ở giờ Thìn
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ, tốt, nên xuất hành. Xem chi tiết phần bình ở giờ Tỵ.

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 8/10/2022: 

  • Việc Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
  • Việc Không nên: Đi thuyền.
Chi tiết về xem lịch âm 8/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 08/10/2022
Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X