Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 7/10, xem âm lịch hôm nay thứ Sáu ngày 7/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 7/10/2022

Thứ Năm, 06/10/2022 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 7/10 - âm lịch hôm nay 7/10 để biết thứ Sáu ngày 7/10/2022 là ngày tốt hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo mà chủ động hơn trong công việc.
 
=> Tra cứu lịch âm 7/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Xem lich am 7/10/2022
Âm lịch hôm nay 7/10/2022 là ngày tốt hay xấu?

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 7/10/2022

  • Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 07/10/2022
  • Âm lịch: 12/09/2022 tức ngày Quý Tị, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hoàng đạo
  • Tiết khí: Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10)
  • Giờ Hoàng đạo: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
  • Giờ Hắc đạo: Nhâm Tý (23h-1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h),Đinh Tị (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 7/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Lục hợp tuổi Thân, tam hợp tuổi Sửu và tuổi Dậu
  • Tuổi xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
  • Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 7/10/2022

Sao tốt
  • Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
  • Cát Khánh: Tốt mọi việc
  • Âm Đức: Tốt mọi việc
  • Tuế hợp: Tốt mọi việc
  • Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
  • Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ
  • Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành
  • Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa
  • Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
  • Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 7/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Tốc hỷ. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
  • Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 
  • Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Xích khẩu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Tiểu cát. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Không vong. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Đại an. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc hỷ. Xem phần bình ở giờ Tý.
  • Giờ Mùi (13h-15h):  Là giờ Lưu niên. Xem phần bình ở giờ Sửu.
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Xem phần bình ở giờ Dần.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu cát. Xem phần bình ở giờ Mão.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Không vong. Xem phần bình ở giờ Thìn.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Xem phần bình ở giờ Tỵ.

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 7/10/2022: 

  • Việc Nên: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
  • Việc Không nên: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Chi tiết về xem lịch âm 7/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 07/10/2022
Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X