Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 6/10, xem âm lịch hôm nay thứ Năm ngày 6/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 6/10/2022

Thứ Tư, 05/10/2022 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 6/10 - âm lịch hôm nay 6/10 để biết ngày 6/10/2022 là ngày tốt hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo mà chủ động hành sự cho thuận lợi.

=> Tra cứu lịch âm 6/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Xem lich am 6/10/2022
Âm lịch hôm nay 6/10/2022 là ngày tốt hay xấu? 

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 6/10/2022

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 06/10/2022
  • Âm lịch: 11/09/2022 tức ngày Nhâm Thìn, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hoàng đạo
  • Tiết khí: Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10)
  • Giờ Hoàng đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), gẤt Tị (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
  • Giờ Hắc đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 6/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Lục hợp tuổi Dậu, tam hợp tuổi Tý và tuổi Thân
  • Tuổi xung ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần
  • Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 6/10/2022

Sao tốt
  • Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường
  • Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)
  • Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho
  • Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
  • Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu
  • Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
  • Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng
  • Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ 

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 6/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h): Là giờ Đại an. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam sẽ tốt hơn.
  • Giờ Sửu (1h-3h): Là giờ Tốc hỷ. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. 
  • Giờ Dần (3h-5h): Là giờ Lưu niên. Không nên xuất hành giờ này kẻo công việc gặp khó, hay bị trì hoãn, gặp chuyện kiện cáo, dễ bị mất của.
  • Giờ Mão (5h-7h): Là giờ Xích khẩu. Nên tránh xuất hành giờ này kẻo sẽ gặp chuyện cãi vã, ra ngoài ăn nói giữ mồm giữ miệng kẻo thị phi bủa vây. Nếu có hội họp, gặp gỡ đối tác thì nên tránh đi giờ này.
  • Giờ Thìn (7h-9h): Là giờ Tiểu cát. Xuất hành thuận lợi, cát lành, buôn bán có lời, đi chữa trị bệnh tật nhanh khỏi.
  • Giờ Tỵ (9h-11h): Là giờ Không vong.  Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, dễ mất của mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. 
  • Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Đại an. Xuất hành mọi sự hanh thông, công việc dễ thuận, cầu tài tốt thì đi về hướng Tây Nam.
  • Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tốc hỷ. Đi đứng giờ này dễ gặp chuyện cát lành, nhưng đi vào sáng sớm thì tốt hơn là buổi chiều. 
  • Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Lưu niên. Xuất hành giờ này việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy.
  • Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Xích khẩu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  • Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tiểu cát. Xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Không vong. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm.

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 6/10/2022: 

  • Việc Nên: Tạo dựng phòng ốc, nhà cửa, nhập học, ra đi cầu công danh, may đo cắt áo.
  • Việc Không nên: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
Chi tiết về xem lịch âm 6/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 06/10/2022
Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X