Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 26/10, xem âm lịch hôm nay thứ Tư ngày 26/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 26/10/2022

Thứ Ba, 25/10/2022 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 26/10 - âm lịch hôm nay 26/10/2022 để biết hôm nay thứ Tư là ngày tốt hay xấu, ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để lựa chọn công việc tiến hành phù hợp nhất.
        
=> Tra cứu lịch âm 26/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Bạn có biết: Còn bao nhiêu ngày nữa đến Tết 2023?

Lich am 26 10 2022
Tra cứu lịch âm 26/10/2022 hôm nay

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 26/10/2022

  • Dương lịch: Thứ Tư, ngày 26/10/2022
  • Âm lịch: 02/10/2022 tức ngày Nhâm Tý, tháng Tân Hợi, năm Nhâm Dần.
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11)
  • Giờ Hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
  • Giờ Hắc đạo: Nhâm Dần (3h-5h, Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tị (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 26/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân
  • Tuổi xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Tuổi xung tháng: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 26/10/2022


Sao tốt
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc
  • U Vi tinh: Tốt mọi việc
  • Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi
  • Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
  • Thiên Thụy: Tốt mọi việc
Sao xấu
  • Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
  • Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
  • Bạch hổ: Kỵ an táng
  • Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
  • Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
  • Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 26/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h) và giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 
  • Giờ Sửu (1h-3h) và giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Không vong (Tuyệt lộ không vong). Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 
  • Giờ Dần (3h-5h) và giờ Thân (15h-17h): Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 
  • Giờ Mão (5h-7h) và giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 
  • Giờ Thìn (7h-9h) và giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 
  • Giờ Tỵ (9h-11h) và giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 26/10/2022: 

  • Việc Nên: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
  • Việc Không nên: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
Chi tiết về xem lịch âm 26/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 26/10/2022
 
Muốn đổi ngày âm sang dương, đổi ngày dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại: Đổi lịch âm dương

Tin bài cùng chuyên mục:

Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X