Cài đặt ngày sinh
Cài đặt ngày sinh (DL), giới tính để xem được nhanh nhất

Lịch âm 14/10, xem âm lịch hôm nay thứ Sáu ngày 14/10/2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch vạn niên 14/10/2022

Thứ Năm, 13/10/2022 17:00 (GMT+07)
(Lichngaytot.com) Xem lịch âm 14/10 - âm lịch hôm nay 14/10/2022 để biết thứ Sáu hôm nay có phải là ngày đẹp, nên làm điều gì, kiêng kỵ điều gì để được bình an, may mắn?
 
=> Tra cứu lịch âm 14/10 nhanh và chính xác nhất tại: LỊCH ÂM hôm nay!

Lich am 14/10/2022
Âm lịch hôm nay 14/10/2022 là ngày tốt hay xấu?

Thông tin chung về Xem lịch âm hôm nay 14/10/2022

  • Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 14/10/2022
  • Âm lịch: 19/09/2022 tức ngày Canh Tý, tháng Canh Tuất, năm Nhâm Dần
  • Ngày Hoàng/ Hắc đạo: Nhằm ngày Hắc đạo
  • Tiết khí: Hàn lộ (từ ngày 8-9/10 đến ngày 22-23/10)
  • Giờ Hoàng đạo: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
  • Giờ Hắc đạo: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tị (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)

1. Tuổi hợp - xung trong ngày 14/10/2022:

  • Tuổi hợp ngày: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân
  • Tuổi xung ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Tuổi xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

2. Sao Tốt – Xấu của ngày 14/10/2022


Sao tốt
  • Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
  • Thiên Quý: Tốt mọi việc
  • Nguyệt Ân: Tốt mọi việc
  • Minh tinh: Tốt mọi việc
  • Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
  • Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành
  • Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc 
Sao xấu
  • Thiên Ngục: Xấu mọi việc
  • Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà
  • Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
  • Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành
  • Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch
  • Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành
  • Quả tú: Xấu với cưới hỏi 

3. Xem giờ xuất hành tốt xấu theo âm lịch hôm nay 14/10/2022:

  • Giờ Tý (23h-1h) và giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên, xấu. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 
  • Giờ Sửu (1h-3h) và giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu, xấu. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.
  • Giờ Dần (3h-5h) và giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu cát, tốt. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  • Giờ Mão (5h-7h) và giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Không vong (Tuyệt lộ không vong). Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
  • Giờ Thìn (7h-9h) và giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an, tốt lành. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
  • Giờ Tỵ (9h-11h) và giờ Hợi (21h-23h): 
  • Là giờ Tốc hỷ, cát lành. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

4. Việc Nên và Không nên làm ngày 14/10/2022: 

  • Việc Nên: Chôn cất, mai táng, cắt áo.
  • Việc Không nên: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
Chi tiết về xem lịch âm 14/10 là ngày tốt hay xấu, xem tại: Xem ngày tốt xấu ngày 14/10/2022
 
Muốn đổi ngày âm sang dương, đổi ngày dương sang âm chuẩn xác, tra cứu tại: Đổi lịch âm dương

Tin bài cùng chuyên mục:
Đăng ký kênh Youtube Lịch Ngày Tốt - để không bỏ lỡ những Video HAY và HẤP DẪN nhất TẠI ĐÂY!

Tin cùng chuyên mục

X